vietjack.com

150 câu trắc nghiệm Dao động cơ cơ bản (P1)
Quiz

150 câu trắc nghiệm Dao động cơ cơ bản (P1)

A
Admin
25 câu hỏiVật lýLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa, sau 3 giây vật thực hiện được 30 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật dao động?

A. 10 rad/s

B. 20π rad/s

C. 90 rad/s

D. 0.1 rad/s

2. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,1s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của vật thay đổi như thế nào?

A. Tăng 2 lần

B. Không đổi

C. Giảm 2 lần

D. Tăng 4 lần

3. Nhiều lựa chọn

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:

A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

B.  tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.

C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

D.   không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

4. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với phương trình x=10cos(4πt+π2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:

A. 1,00s

B. 1,50s

C. 0,50s

D. 0,25s

5. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m=200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng:

A. 200g

B. 100g

C. 50g

D. 800g

6. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với chu kì T = π10 (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x=8cm bằng:

A. 1,2cm/s

B. 1,2m/s

C. 12m/s

D. -1,2m/s

7. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi:

A. tần số của lực cưỡng bức lớn.

B. lực ma sát của môi trường lớn.

C. lực ma sát của môi trường nhỏ.

D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.

8. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a=40π2cos(2πt+π2) cm/s2 . Phương trình dao động của vật là:

A. x = 10cos2πt cm.

B. x = 10cos(2πt-π2) cm.

C. x=20cos(2πt-π2)cm.

D. x=6cos(2πt-π4)cm.

9. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là:

A. 0m/s.

B. 20cm/s.

C. 2m/s.

D. 10cm/s.

10. Nhiều lựa chọn

Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 3cm, thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6cm thì chu kì biến thiên của động năng là:

A. 0,15s

B. 0,3s

C. 0,6s

D. 0,423s

11. Nhiều lựa chọn

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x=3cos(πt-5π6)  cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ  x1=5cos(πt+π6) cm.  Dao động thứ hai có phương trình:

A. x2=8cos(πt+π6) cm.

B. x2=2cos(πt-5π6) cm.

C. x2=2cos(πt+π6) cm.

D. x2=8cos(πt-5π6)cm.

12. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x=5cos(5πt+π4)  (cm), t tính bằng giây. Dao động này có:

A. chu kì 0,2s

B. biên độ 0,05cm.

C. tần số góc 5 rad/s.

D. tần số 2,5Hz.

13. Nhiều lựa chọn

Vật nhỏ A có khối lượng m. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k1 thì tần số dao động riêng là f1. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k2 thì tần số dao động riêng là f2. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k = k1 + k2 thì tần số dao động riêng là:

A. f1 + 2f2.

B. f1 + f2.

Vật nhỏ A có khối lượng m. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k1 (ảnh 2)

Vật nhỏ A có khối lượng m. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k1 (ảnh 3)

14. Nhiều lựa chọn

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x1= 2cos(10πt)cm  x2=2cos(10πt-π2)cm. Vận tốc của chất điểm khi t = 8s là:

A. 20π cm/s

B. 40π cm/s

C. 40√2 cm/s

D. 20 cm/s

15. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos2t cm. Động năng cực đại của chất điểm bằng:

A. 3,2J

B. 0,32J

C. 3200J

D. 0,32mJ

16. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là:

A. 4cm

B. 1cm

C. 2cm

D. 3cm

17. Nhiều lựa chọn

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là:

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g (ảnh 1)

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g (ảnh 2)

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g (ảnh 3)

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g (ảnh 4)

18. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa thì:

A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.

B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.

C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.

19. Nhiều lựa chọn

Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90cm, khối lượng vật nặng bằng 60g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc có giá trị:

A. 0,135J.

B. 2,7J.

C. 0,27J.

D. 1,35J.

20. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40√3cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:

A. 0,1N

B. 0,4N

C. 0,2N

D. 0N

21. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k = 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của con lắc là:

A. A = 6 cm.

B. A = 5cm.

C. A = 4 cm.

D. A = 3 cm.

22. Nhiều lựa chọn

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A.  Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B.  Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

23. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:

A. l = 25m.

B. l = 25cm.

C. l = 9m.

D. l = 9cm.

24. Nhiều lựa chọn

Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:

A. tăng lên 4 lần.

B. giảm đi 4 lần.

C. tăng lên 2 lần.

D. giảm đi 2 lần.

25. Nhiều lựa chọn

Dao động cơ tắt dần:

A. có biên độ tăng dần theo thời gian.

B. luôn có hại.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. luôn có lợi.

© All rights reserved VietJack