vietjack.com

15 đề Ôn luyện Hóa học cực hay có lời giải (Đề số 9)
Quiz

15 đề Ôn luyện Hóa học cực hay có lời giải (Đề số 9)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

protein

tinh bột

saccarozơ

xenlulozơ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

dung dịch NaOH và Al2O3

K2O và H2O

Na và dung dịch KCl

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi

nặng hơn không khí

nhẹ hơn không khí

rất ít tan trong nước

nhẹ hơn nước

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là 

8,96 lít

4,48 lít

2,24 lít

6,72 lít

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều các ion

HCO3-, Cl-

Ba2+, Be2+.

SO42-, Cl-.

Ca2+, Mg2+.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng

Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc

CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng

Cr­2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

NaCl

C2H5OH

C6H5NH2

CH3NH2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

6,4 gam

3,4 gam

4,4 gam

5,6 gam

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

Na, Fe, K

Na, Cr, K

Na, Ba,K

Be, Na, Ca

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau

4

3

2

5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là

C17H35COOH và glixerol

C15H31COONa và glixerol

C15H31COOH và glixerol

C17H35COONa và glixerol

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là 

H2NCH2COOH

C2H5OH

CH3COOH

CH2=CH-COOH

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là

dd NaNO3

quỳ tím

dd NaCl

phenolphtalein

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

C6H5NH2

H2NCH2COOH

CH3NH2

C2H5OH

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit

CH3–COO–CH2–CH=CH2

CH3–COO–C(CH3)=CH2

CH2=CH–COO–CH2–CH3

CH3–COO–CH=CH–CH3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hoà 7,2 gam axit cacboxylic đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là

C6H5COOH

HCOOH

CH2=CHCOOH

CH2=C(CH3)COOH

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có 

bọt khí bay ra.

kết tủa trắng xuất hiện

kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần

bọt khí và kết tủa trắng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

H2NCH2COOH + HCl à H3N+CH2COOHCl-

H2NCH2COOH + NaOH à H2NCH2COONa + H2O

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic

chỉ có tính axit

có tính lưỡng tính

chỉ có tính bazơ

có tính oxi hoá và tính khử

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

tính oxi hoá và tính khử

tính oxi hoá

tính khử

tính bazơ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không có tính chất lưỡng tính là

Al(OH)3

NaHCO3

AlCl3

Al2O3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3

Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH

NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2

NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là

CH3COOH, C6H5OH

CH3COOH, C6H5CH2OH

CH3COOH, C25OH

CH3COOH, C6H5NH2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là

25,2 gam

23,0 gam

20,8 gam

18,9 gam

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam

thuỷ phân trong môi trường axit

với dung dịch NaCl

Với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được 

Cl2

NaOH

Na

HCl

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là 

Fe2O3, Fe2(SO4)3

FeO, Fe2O3

Fe(NO3)2, FeCl3

Fe(OH)2, FeO

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai

Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

2

4

5

3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

tơ nilon-6,6

tơ tằm

tơ visco

tơ capron

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

400 ml

200 ml

300 ml

100 ml.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

NaOH

HCl

Na2CO3

NaCl

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a : b là

6 : 1

2 : 3

3 : 2

1 : 6

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ốn kim loạBi Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:

 • X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

• X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối

• Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là

Al; Na; Cu; Fe

Na; Fe; Al; Cu

Na; Al; Fe; Cu

Al; Na; Fe; Cu

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

7

6

5

4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen ; (3) xiclohexanol ; (4) 1,2- đihiđroxi- 4-metylbenzen ; (5) 4- metylphenol ; (6) α- naphtol. Các chất thuộc loại phenol là

(1), (2), (4), (6)

(1), (4, (5), (6)

(1), (2), (4), (5)

(1) , (3), (5), (6)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam oxit. Nếu cho 5,04 gam M tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể tích NO (đktc) thu được là

2,016 lít

1,792 lít

2,24 lít

1,344 lít

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là

0,72

0,48

0,96.

0,24.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →

c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →

d) Cu + dung dịch FeCl3

e) CH3CHO + H2  

f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3

g) C2H4 + Br2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

a, b, c, d, e, h

a, b, c, d, e, g

a, b, d, e, f, g

a, b, d, e, f, h

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

1,92.

3,20

0,64

3,84

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

H2N-CH2-CH2-COOH

H2N-CH2-COO-CH3

H2N-CH2-COO-C3H7

H2N-CH2-COO-C2H5

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các câu sau:

(a) Điện phân dung dịch KCl.

(b) Điện phân dung dịch CuSO4.

(c) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(d) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

(e) Nung Ag2S trong không khí.

(f) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

5

2

3

4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2

47,28 gam

66,98 gam

39,4 gam

59,1 gam

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1 M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1 M. Số mol lysin trong 0,15 mol hỗn hợp X là 

0,1

0,125

0,2

0,05

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3  dư

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

3

2

4

5

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị  của m là 

10,8

16,2

21,6

5,4

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong 352 ml dung dịch HNO3 2,5M (vừa hết ), thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây

5,95

20,0

20,45

17,35

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H2N-CnH2n-COOH(Y). Y có tổng % khối lượng Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) pentapeptit, 19,8(g) đieptit và 37,5(g) Y. Giá trị của m là

69 gam

84 gam

100 gam

78 gam

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có  khối lượng là

14,44 gam

18,68 gam

13,32 gam

19,04 gam

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack