15 CÂU HỎI
Kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực được sử dụng để làm gì:
A. Ném phạt.
B. Ném rổ ở cự li gần.
C. Ném rổ ở cự li trung bình và xa.
D. Chuyền bóng.
Trong tư thế chuẩn bị kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, chân đứng như thế nào?
A. Đứng chân trước chân sau, rộng bằng vai, chân bên tay thuận đặt trước.
B. Đứng chân trước chân sau, rộng bằng vai, chân bên tay thuận đặt sau.
C. Đứng hai chân song song, rộng bằng vai.
D. Khép chân.
Khi thực hiện kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, hai tay đưa bóng theo đường vòng cung từ:
A. Trong ra ngoài, từ dưới lên trên.
B. Ngoài vào trong, từ dưới lên trên.
C. Phải sang trái, từ trên xuống dưới.
D. Trái sang phải, từ trên xuống dưới.
Khi kết thúc kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, động tác nào sau đây không đúng?
A. Hai chân thẳng
B. Thân người hơi ngả về trước
C. Hai tay duỗi thẳng về hướng rổ
D. Lòng bàn tay hướng sang bên phải
Chú ý khi thực hiện kĩ thuật ném rổ hai tay trước ngực là gì?
A. Giữ thân người ổn định khi thực hiện các giai đoạn kĩ thuật.
B. Đảm bảo hai tay duỗi thẳng.
C. Hai bàn tay rời bóng cùng lúc.
D. Cả 3 phương án trên.
Vị trí ném phạt ở đâu?
A. Sau đường ném phạt, trong nửa vòng tròn.
B. Trước đường ném phạt, trong nửa vòng tròn.
C. Trước đường ném phạt, trong vòng tròn.
D. Sau đường ném phạt, trong vòng tròn.
Trong khoảng thời gian là bao lâu kể từ thời điểm trọng tài trao bóng cho người ném, phải hoàn thành một lần ném phạt?
A. 3 giây.
B. 5 giây.
C. 8 giây.
D. 10 giây.
Không được chạm đường ném phạt hoặc bước vào khu vực giới hạn cho đến khi nào?
A. Bóng đã vào rổ.
B. Bóng đã chạm vành rổ.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Một quả ném phạt vào rổ được tính mấy điểm?
A. 1 điểm.
B. 2 điểm.
C. 3 điểm.
D. 4 điểm.
Ném bóng vào rổ khu vực ném rổ tính 3 điểm được tính bao nhiêu điểm?
A. 1 điểm.
B. 2 điểm.
C. 3 điểm.
D. 4 điểm.
Ném bóng vào rổ từ khu vực ném rổ tính … điểm được tính 2 điểm. Chọn từ còn thiếu?
A. 4
B. 3
C. 1.
D. 2.
Sử dụng kĩ thuật tại chỗ ném bóng qua lại tập luyện theo cặp với khoảng cách là bao nhiêu?
A. 2 - 3m.
B. 3 - 4m.
C. 4 - 5m.
D. 5 - 6m.
Sơ đồ dưới đây là của bài luyện tập nào?
A. Tập các giai đoạn kĩ thuật động tác.
B. Tại chỗ ném bóng qua lại.
C. Tại chỗ ném bóng vào tường.
D. Ném bóng vào rổ.
Ném bóng vào tường ở cự li bao nhiêu?
A. 1 - 2m.
B. 2 - 4m.
C. 4 - 6m.
D. 6 - 8m.
Chọn phát biểu đúng?
A. Vị trí ném phạt sau đường ném phạt, trong nửa vòng tròn (khu vực ném phạt).
B. Người ném phạt chỉ được sử dụng “kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực” để ném phạt.
C. Trong vòng 3s kể từ thời điểm trọng tài trao bóng cho người ném, phải hoàn thành một lần ném phạt.
D. Được phép chạm vào đường ném phạt hoặc bước chân vào khu vực giới hạn cho đến khi bóng đã vào rổ hoặc bóng đã chạm vành rổ.