vietjack.com

15 câu Trắc nghiệp GDTC 10 Cánh diều Kĩ thuật đánh cầu thấp tay có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệp GDTC 10 Cánh diều Kĩ thuật đánh cầu thấp tay có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiGiáo dục thể chấtLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bao gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các thao tác sau, để được kĩ thuật đánh cầu thuận tay?

1. Thực hiện:Di chuyển đến vị trí cầu rơi, bước cuối cùng ở tư thế đánh cầu thuận tay.

2. TTCB: Hai chân đứng song song.

3.Vợt chuyển động từ trên xuống dưới, từ sau ra trước, mặt vợt hướng trước.

4. Kết thúc: Lăng vợt nhanh, gập nhanh cổ tay, di chuyển về TTCB.

5. Vị trí tiếp xúc đánh cầu ở trước mũi chân thuận, cao ngang gối.

A. 1 – 2 – 3 – 5 – 4.

B. 1 – 2 – 5 – 3 – 4.

C. 2 – 1 – 5 – 3 – 4.

D. 2 – 1 – 3 – 5 – 4.

3. Nhiều lựa chọn

Trong thực hiện kĩ thuật đánh cầu thấp thuận tay vị trí tiếp xúc đánh cầu ở đâu?

A. Trước bàn chân thuận, cao ngang gối.

B. Trước bàn chân không thuận, cao ngang gối.

C. Trước bàn chân thuận, cao ngang eo.

D. Trước bàn chân không thuận, cao ngang eo.

4. Nhiều lựa chọn

Chú ý nào không đúng khi thực hiện kĩ thuật đánh cầu thấp thuận tay?

A. Kiểm soát góc độ bước chân

B. Thực hiện đúng kĩ thuật di chuyển bước chân

C. Lựa chọn vị trí tiếp xúc đánh cầu phù hợp

D. Sử dụng lực cổ tay để đánh cầu

5. Nhiều lựa chọn

Trong tư thế chuẩn bị của kĩ thuật đánh cầu thấp trái tay thì chân đúng như thế nào?

A. Hai chân đứng song song.

B. Chân trước chân sau, chân bên tay thuận ở phía trước.

C. Chân trước chân sau, chân bên tay thuận ở phía sau.

D. Đứng khép chân.

6. Nhiều lựa chọn

Lưu ý khi thực hiện kĩ thuật đánh cầu thấp trái tay là gì?

A. Kiểm soát góc độ bước chân và giữ thăng bằng cơ thể.

B. Mắt quan sát đường cầu đến và xác định vị trí đánh cầu phù hợp.

C. Sử dụng lực cổ tay khi đánh cầu.

D. Cả 3 phương án trên.

7. Nhiều lựa chọn

Chiều rộng sân đánh đôi là bao nhiêu?

A. 15 m

B. 9 m

C. 6,1 m

D. 5,18 m

8. Nhiều lựa chọn

Trong quy định về kích thước sân cầu lông,0.76 m là khoảng cách của:

A. Cột lưới đến đường giới hạn giao cầu gần.

B. Đường giới hạn giao cầu xa trong đánh đôi đến đường biên ngang.

C. Đường biên dọc sân đánh đôi đến đường biên dọc sân đánh đơn.

D. Cả 3 phương án trên đều sai.

9. Nhiều lựa chọn

Cột lưới cao bao nhiêu khi tính từ mặt sân?

A. 0,46 m

B. 1,55 m

C. 1,98 m

D. 2 m

10. Nhiều lựa chọn

Chiều dài sân Cầu lông là bao nhiêu?

A. 5,18 m.

B. 6,1 m.

C. 13,4 m.

D. 13,0 m.

11. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dưới đây là sơ đồ tập luyện của kĩ thuật nào?

A.

Di chuyển lùi trái đánh cầu thấp trái tay

B. Di chuyển tiến trái đánh cầu thấp trái tay

C. Di chuyển lùi phải đánh cầu thấp thuận tay

D. Di chuyển tiến phải đánh cầu thấp thuận tay

12. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ cột lưới đến đường cầu giới hạn giao cầu gần là bao nhiêu?

A. 1,58 m

B. 0,98 m.

C. 1,98 m.

D. 2,98 m.

13. Nhiều lựa chọn

Kích thước lưới trong thi đấu Cầu lông là:

A. 6,1m × 0,76m.

B. 6,1m × 0,96m.

C. 5,18m × 0,76m.

D. 5,18m × 0,96m.

14. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dưới đây là sơ đồ tập luyện phối hợp nào?

A.

Phối hợp di chuyển lùi phải đánh cầu thấp thuận tay và lùi trái đánh cầu thấp thuận tay.

B. Phối hợp di chuyển tiến trái đánh cầu thấp trái tay và lùi phải đánh cầu thấp thuận tay.

C. Phối hợp di chuyển tiến phải đánh cầu thấp thuận tay và lùi trái đánh cầu thấp trái tay.

D. Di chuyển đánh cầu qua lại.

15. Nhiều lựa chọn

Di chuyển đánh cầu qua lại không có lưới trên cự li là bao nhiêu?

A. 1 – 2 m

B. 2 – 4 m

C. 4 – 6 m

D. 6 – 8 m

Gợi ý cho bạn

© All rights reserved VietJack