vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

2 +x2y

\[ - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{5}}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{{\rm{y}}^{\rm{5}}}\]

\[\frac{{{\rm{x + }}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}}{{{\rm{3y}}}}\]

\[ - \frac{{\rm{3}}}{{\rm{4}}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y + 7x}}\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần biến trong đơn thức \[{\rm{100a}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\] với ab là hằng số.

\[{\rm{a}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\]

\[{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\]

\[{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\]

100ab

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số trong đơn thức \[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\] với ab là hằng số.

– 36

\[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]

\[{\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]

\[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi thu gọn đơn thức \[{\rm{2}}{\rm{.}}\left( { - {\rm{3}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}}} \right){{\rm{y}}^{\rm{2}}}\] ta được đơn thức

\[ - {\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]

\[{\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]

\[{\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

\[ - {\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \[1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\]

\[\frac{7}{2}{x^4}{y^3}\]

\[\frac{1}{2}{x^3}{y^3}\]

\[ - \frac{{\rm{7}}}{{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]

\[ - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai đơn thức \( - 9{y^2}z\)\( - 12{y^2}z\)

\( - 21{y^2}z\)

\( - 3{y^2}z\)

\(3{y^4}{z^2}\)

\(3{y^2}z\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các đơn thức \( - 10\,;\,\,\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{x}}\,;\,\,{\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\,;\,\,{\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\,{\rm{.}}\,{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\) có bậc lần lượt là

0; 1; 3; 4.

0; 3; 1; 4.

0; 1; 2; 3.

0; 1; 3; 2.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàng số a để các đơn thức \[{\rm{ax}}{y^3};\,\, - 4{\rm{x}}{y^3};\,\,7{\rm{x}}{y^3}\]có tổng bằng \(6{\rm{x}}{y^3}\).

a = 9

a = 1

a = 3

a = 2

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của đơn thức\[5{x^4}{y^2}{z^3}\] tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.

10

20

– 40

40

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các hạng tử của \(P\left( x \right) = 2{x^3} - 5{x^2} + {x^4} - 7\)theo lũy thừa giảm dần của biến.

\(P\left( x \right) = {x^4} + 2{x^3} - 5{x^2} - 7\)

\(P\left( x \right) = 5{x^2} + 2{x^3} + {x^4} - 7\)

\(P\left( x \right) = - 7 - 5{x^2} + 2{x^3} + {x^4}\)

\(P\left( x \right) = - 7 - 5{x^2} + 2{x^3} + {x^4}\)

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \[{\rm{4}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{7}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{2a}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\].Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

a = 2

a = 0

a = – 2

a = 1

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đa thức \(M = - 3{x^2}y - 7x{y^2} + 3{x^2}y + 5x{y^2}\)được kết quả là

\(M = 6{x^2}y - 12x{y^2}\)

\(M = 12x{y^2}\)

\(M = - 2x{y^2}\)

\(M = - 6{x^2}y - 2x{y^2}\)

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các hạng tử của \(Q\left( x \right) = {x^2} - 5x + 2{x^3} - 8\)theo lũy thừa tăng dần của biến.

\(Q\left( x \right) = {x^2} + 2{x^3} - 5x - 8\)

\(Q\left( x \right) = 2{x^3} + {x^2} - 5x - 8\)

\(Q\left( x \right) = {x^2} + 2{x^3} - 5x - 8\)

\(Q\left( x \right) = - 8 - 5x + {x^2} + 2{x^3}\)

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(P\left( x \right) = - {x^4} + 3{x^2} + 2{x^4} - {x^2} + {x^3} - 3{x^3}\). Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là

1 và 2

2 và 0

1 và 0

2 và 1

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\)

4.

5.

6.

7.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack