vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 7: Tập hợp số thực có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 7: Tập hợp số thực có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A viết tập hợp B là tập con của A chỉ chứa các số hữu tỉ? \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left\{ {3,4;{\rm{ }}1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots ; - \sqrt {25} } \right\}\)

B =\(\left\{ {3,4;{\rm{ }}1,\left( {231} \right);3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots } \right\}\);

B =\(\left\{ {1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots ;{\rm{ }} - \sqrt {25} } \right\}\);

B = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }}1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3,4;{\rm{ }} - \sqrt {25} \;} \right\}\);

B = {3,4; 1,(231); 6,74283…; \( - \sqrt {25} \)}.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A viết tập hợp C là tập con của A chỉ chứa các số vô tỉ?

            A ={3,22143;1,4(21);357;43;-8}

C = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }} - \sqrt 8 ;{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\);

C = {3,22143…; \( - \sqrt 8 \) };

C = \(\left\{ {3,22143 \ldots ;{\rm{ }}1,4\left( {21} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7}} \right\}\);

C = \(\left\{ {1,4\left( {21} \right){\rm{; }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp A’ có các phần tử là số đối của các phần tử của tập hợp A.

                      A = \(\left\{ {7;{\rm{ }}2,34521...;{\rm{ }}3\frac{1}{2};{\rm{ }} - \sqrt {25} } \right\}\)

A’ = \(\left\{ {7;{\rm{ }} - 2,34521...;\;{\rm{ }}3\frac{1}{2};{\rm{ }}5} \right\}\);

A’ = \(\left\{ {7;{\rm{ }}2,34521...; - \frac{7}{2}; - \sqrt {25} } \right\}\);

A’ = \(\left\{ { - 7;{\rm{ }}2,34521...;\; - \frac{7}{2}; - \sqrt {25} {\rm{ }}} \right\}\);

A’ = \(\left\{ { - 7;{\rm{ }} - 2,34521...;\; - \frac{7}{2};{\rm{ }}5{\rm{ }}} \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tất cả giá trị của x để \(\left| {{x^2}} \right| = 49\)?

{ 7 };

{ -7 };

{\(\emptyset \)};

{ 7; -7 }.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tất cả giá trị của x để\(\left| x \right| = \sqrt {25} \)?

{-25; 25};

{5};

{-5; 5};

{25}.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tất cả giá trị của x để\(\left| {2x - 7} \right| = \sqrt {16} \)?

\(\left\{ {\frac{{11}}{2};1,5} \right\}\);

\(\left\{ {5;\frac{3}{2}} \right\}\);

\(\left\{ {\frac{{11}}{2};\frac{2}{3}} \right\}\);

\(\left\{ {\frac{{11}}{2}; - 1,5} \right\}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của tập hợp A={x|xZ,|x2|4?

{ 1; 2; 3; 4 }

{-1; -2; -3; -4 }

{-1; -2; 0; 1; 2 }

{-1; -2; -3; 1; 2; 3 }

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn của \(\left| {\sqrt 4 } \right|\) là điểm nào sau đây Điểm biểu diễn của | căn bậc hai của 4| là điểm nào sau đây (ảnh 1)

B

C’

B’

C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn số đối của \(\left| {\sqrt 9 } \right|\) là điểm nào sau đây? Điểm biểu diễn số đối của | căn bậc hai 9 ) là điểm nào sau đây? (ảnh 1)

B

C’

A

C

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\left| { - 2\frac{1}{4}} \right|\)?

\( - 2\frac{1}{4}\);

\(\frac{9}{4}\);

-4,5;

\( - \frac{9}{4}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy so sánh |-3| và \(\left| {\frac{3}{2}} \right|\)?

\(\left| { - 3} \right|\) > \(\left| {\frac{3}{2}} \right|\);

\(\left| { - 3} \right|\) < \(\left| {\frac{3}{2}} \right|\);

\(\left| { - 3} \right|\) = \(\left| {\frac{3}{2}} \right|\);

không so sánh được.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy so sánh \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) và \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\)?

\(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) > \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\);

\(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) < \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\);

Không so sánh được;

\(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) = \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x để\(\left| x \right| = \frac{4}{3}\)?

\(\left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\);

{ -1,(3)};

\(\left\{ { - 1,\left( 3 \right);\frac{4}{3}} \right\}\);

\(\left\{ { - \frac{3}{4};\frac{3}{4}} \right\}\);

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào? Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào (ảnh 1)

\(\frac{5}{2}\) ;

\( - \frac{5}{2}\);

\(\frac{2}{5}\);

\( - \frac{2}{5}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \(\sqrt 5 \) và |-7|?

\(\sqrt 5 \) < \(\sqrt {\left| { - 7} \right|} \);

\(\sqrt 5 \) > \(\sqrt {\left| { - 7} \right|} \);

Không so sánh được;

\(\sqrt 5 \) = \(\sqrt {\left| { - 7} \right|} \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack