vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 75 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:

Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ;

Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ ⇒ Lũy thừa;

Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ;

Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia ta thực hiện các phép tính theo thứ tự

từ phải sang trái;

từ trái sang phải;

phép nhân (phép cộng) trước;

phép chia (phép trừ) trước.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải

đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”;

giữ nguyên dấu của số hạng đó;

giữ nguyên dấu “+” và dấu “–” đổi thành dấu “+”;

giữ nguyên dấu “−” và dấu “+” đổi thành dấu “−”.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(x + 0,25 = - \frac{2}{3}\)

\(x = \frac{5}{{12}}\);

\(x = \frac{{11}}{{12}}\);

\(x = - \frac{5}{{12}}\);

\(x = - \frac{{11}}{{12}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(x - \left( { - \frac{2}{5}} \right) = \frac{5}{2}\)

\(x = \frac{{21}}{{10}}\);

\(x = \frac{{ - 21}}{{10}}\);

\(x = \frac{{29}}{{10}}\);

\(x = \frac{{ - 29}}{{10}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(\frac{5}{4} - 8x = \frac{7}{{12}}\)

\(x = \frac{{16}}{3}\);

\(x = \frac{1}{{12}}\);

\(x = \frac{{ - 16}}{3}\);

\(x = \frac{{ - 1}}{{12}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(3 - 3x - \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right) = \frac{9}{{20}}\)

\(x = \frac{9}{{10}}\);

\(x = \frac{{ - 9}}{{10}}\);

\(x = \frac{{10}}{9}\);

\(x = \frac{{ - 10}}{9}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{3}{2}:\left( { - \frac{3}{{22}}} \right) + \frac{7}{4} \cdot \left( { - \frac{3}{{14}}} \right)\)

\(\frac{{91}}{8}\);

\( - \frac{{91}}{8}\);

\(\frac{{111}}{{56}}\);

\(\frac{{ - 111}}{{56}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \( - 1,2 + \left( { - 0,8} \right) + 0,25 + 5,75 - 2022\)

\( - 2022\);

\( - 2018\);

\( - 2026\);

\( - 2030\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{{39}}{5} + \left( {\frac{9}{4} - \frac{9}{5}} \right) - \left( {\frac{5}{4} + \frac{6}{7}} \right)\)

\(\frac{{ - 43}}{7}\);

\(\frac{{13}}{7}\);

\(\frac{{43}}{7}\);

\(\frac{{ - 13}}{7}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vào dịp tết Nguyên đán, bà An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi nói lặng khoảng 0,9 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh chưng là khoảng bao nhiêu?

0,235 kg;

0,2 kg;

0,35 kg;

0,325 kg.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(1234,56 \cdot 2023 + 1234,56 \cdot {\left( { - 2023} \right)^{2022 - 2021}}\)

\(1234,56\);

2023;

0;

− 2023.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đã đi 110 km trong 3 giờ. Trong giờ thứ nhất, xe đi được \(\frac{1}{3}\) quãng đường. Trong giờ thứ hai, xe đi được \(\frac{2}{5}\) quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

45 km;

44 km;

47 km;

46 km.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(7 \cdot {2^3} - 5\left\{ {\left[ {10,51 + 4 \cdot {{\left( {\frac{3}{4} - \frac{2}{5}} \right)}^2}} \right] - {{2021}^0}} \right\}\)

6;

2021;

56;

51.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để làm một cái bánh, cần \(2\frac{3}{4}\) cốc bột. An đã có \(1\frac{1}{2}\) cốc bột. Hỏi An cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa?

1 cốc bột;

\(\frac{1}{4}\) cốc bột;

\(\frac{5}{4}\) cốc bột;

\(\frac{1}{2}\) cốc bột.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack