vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 74 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x được kí hiệu là

xn;

x.n;

nx;

x + n.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

\({x^n} = x \cdot x \cdot x \cdot \,... \cdot x\) (có n thừa số x) (x \( \in \mathbb{Q}\), n \( \in \mathbb{N}\), n >1);

x0 = 0 (x ≠ 0);

x1 = x;

1n = 1 (n \( \in \mathbb{N}\)).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \({\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\)

\(\frac{1}{6}\);

\(\frac{{ - 1}}{2}\);

\(\frac{1}{8}\);

\(\frac{{ - 1}}{8}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây sai?

\({\left( {x \cdot y} \right)^n} = {x^n} \cdot {y^n}\);

\({\left( {x \cdot y} \right)^n} = {x^n} \cdot y\);

\({\left( {\frac{x}{y}} \right)^n} = \frac{{{x^n}}}{{{y^n}}}\) (y ≠ 0);

\({\left( {\frac{x}{y}} \right)^n} = {x^n}:{y^n}\) (y ≠ 0).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \({\left( {3 \cdot \frac{1}{2}} \right)^4}\)

\(\frac{{81}}{{16}}\);

6;

\(\frac{3}{4}\);

\(\frac{{12}}{{16}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức đúng là

\({x^m}:{x^n} = {x^{m\, - \,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n);

\({x^m} \cdot {x^n} = {x^{m\,.\,n}}\);

\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m\, + \,n}}\);

\(\frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m\,:\,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} \cdot {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

\( - \frac{1}{{32}}\);

\(\frac{1}{{32}}\);

\( - \frac{1}{{10}}\);

\(\frac{1}{{10}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \({\left( { - 7} \right)^5}:{\left( { - 7} \right)^3}\)

− 49;

14;

− 14;

49.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức (27)5 : (− 32)3 được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là

\({\left( { - \frac{3}{2}} \right)^{15}}\);

\({\left( { - \frac{{27}}{{32}}} \right)^2}\);

\({\left( {\frac{3}{2}} \right)^{15}}\);

\({\left( {\frac{{27}}{{32}}} \right)^2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{{{{25}^2} \cdot {{25}^3}}}{{{5^{10}}}}\)

5;

25;

1;

\(\frac{1}{5}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết \(x:{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^5} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

\(x = \frac{1}{{256}}\);

\(x = \frac{1}{{16}}\);

\(x = - \frac{1}{{256}}\);

\(x = - \frac{1}{{16}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết \(x \cdot {\left( {\frac{3}{5}} \right)^8} = {\left( {\frac{3}{5}} \right)^{10}}\)

\(x = \frac{{25}}{9}\);

\(x = \frac{3}{5}\);

\(x = \frac{9}{{25}}\);

\(x = \frac{9}{5}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \({\left( {1 + \frac{1}{2} - \frac{1}{4}} \right)^2} \cdot {\left( {\frac{{2021}}{{2022}}} \right)^0}\)

0;

\(\frac{{25}}{{16}}\);

\(\frac{5}{4}\);

Không xác định.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{{{6^3} + 3 \cdot {6^2} + {3^3}}}{{ - 27}}\)

− 27;

\( - \frac{1}{9}\);

− 13;

1.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5 . 108 km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78 . 108 km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?

5 lần;

5 . 108 lần;

8 lần;

108 lần.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack