vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài ôn tập cuối chương 7 (Thông hiểu) có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài ôn tập cuối chương 7 (Thông hiểu) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1: x – 3y + 4 = 0 và d2 : 2x +3y - 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 4 = 0 bằng

210

3105

105

2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: 2x – y – 10 = 0 và d2: x − 3y + 9 = 0

30°;

45°;

60°;

135°.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn tâm I(– 2; 1) và tiếp xúc đường thẳng ∆: x – 2y + 7 = 0 là:

(x + 1)2 + (y – 2)2 = 25;

(x – 1)2 + (y + 2)2 = 25;

(x – 1)2 + (y + 2)2 = 45;

(x + 1)2 + (y – 2)2 = 45.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(2; 3), B(1; 2), C(5; 4). Gọi M là trung điểm của BC. Phương trình tham số của đường trung tuyến AM của ∆ABC là:

x=2y=32t

x=24ty=32t

x=2ty=2+3t

x=2y=32t

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(2; -1); B(2; -2) và C(0; -1). Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC:

5

15

25

52

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có đường kính AB với A(−2; 1), B(4; 1). Khi đó, phương trình đường tròn (C):

x2 + y2 + 2x + 2y + 9 = 0;

x2 + y2 + 2x + 2y – 7 = 0;

x2 + y2 – 2x – 2y – 7 = 0;

x2 + y2 – 2x – 2y + 9 = 0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm A(4; – 3) ; B(5; 1), C(2; 3) và D(– 2; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD:

Trùng nhau;

Song song;

Vuông góc ;

Cắt nhau nhưng không vuông góc

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 7x – 3y + 16 = 0 và x + 10 = 0

(−10; −18);

(10; 18);

(−10; 18);

(10; −18).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng d : 3x – 4y + 8 = 0. Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với d là:

135

75

35

2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2 + y2 − (m + 2)x – (m + 4)y + m + 1 = 0. Giá trị của m để đường tròn (C) đi qua điểm A(2; −3)

m = −11;

m = 11 ;

m = 9;

m = 2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Elip đi qua hai điểm M(0; 3) và N3;125 có phương trình chính tắc là:

x216+y29=1

x225+y29=1

x29+y225=1

x225-y29=1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + y2 – 2mx – 4(m – 2)y + 6 – m = 0 (1) . Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

m (1; 2);

m (−∞; 1) (2; +∞);

m (−∞; 1] [2; +∞);

m [1; 2].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm M(1; 2)

y2 = 4x;

y2 = −4x;

y2 = 2x;

y2 = −2x.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị m để đường thẳng ∆: (m – 1)y + mx – 2 = 0 là tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0

m = 0 hoặc m = 4;

m = 0 hoặc m = −4;

m = 1 hoặc m = 3;

m = 2 hoặc m = −6.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc hypebol (H) : x225y29=1

A(0; 3);

B(2; 1);

C(5; 0);

D(8; 4).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack