vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Dấu của tam thức bậc hai có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Dấu của tam thức bậc hai có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x2 + 2x + 1 là:

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 2x + 1 (ảnh 2)

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 2x + 1 (ảnh 3)

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 2x + 1 (ảnh 4)

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 2x + 1 (ảnh 5)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai

f(x) = x + 2;

f(x) = 2x3 + 2x2 – 1;

f(x) = x2 – 3x;

f(x) = 2x – 1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x) = x2 – 6x + 8 không dương?

[2; 3];

;24;+;

[2; 4];

[1; 4].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m + 3 luôn dương là

m < 1;

m ≥ 1;

m > 1;

\[m \in \emptyset \].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1 

f(x) = x2 – 5x +6 ;

f(x) = x2 – 16;

f(x) = x2 + 2x + 3;

f(x) = – x2 + 5x – 4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m 1. Giá trị của m để f(x) < 0 \(\forall x \in \mathbb{R}\).

m ≥ 0;

m > 0;

m < 0;

m ≤ 0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìmtất cả các giá trị thực của tham số m đ f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x.

\[\left[ \begin{array}{l}m \le - 22\\m \ge 2\end{array} \right.\];

– 22 ≤ m ≤ 2;

– 22 < m < 2;

\[\left[ \begin{array}{l} - 22 \le m \le 2\\m = 3\end{array} \right.\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để tam thức f(x) = mx2 – x + m luôn dương với  \(\forall x \in \mathbb{R}\)

m > 0;

m < 0;

\(m > \frac{1}{2}\);

\(m < \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức y = x2 – 3x 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

x < 4 hoặc x > 1;

x < 1 hoặc x > 4;

– 4 < x < 4;

x \( \in \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x \( \in \).

m < 1;

m < 0;

– 1 < m < 0;

m < 1 và m ≠ 0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định m để biểu thức f(x) = (m + 2)x2 – 3mx + 1 là tam thức bậc hai

m = 2;

m = – 2;

m ≠ 2;

m ≠ – 2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức f(x) = (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi

m ≤ - 4 hoặc m ≥ 0;

m < - 4 hoặc m > 0;

– 4 < m < 0;

m < 0 hoặc m > 4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là

m ≤ 0 hoặc m ≥ 28;

m < 0 hoặc m > 28;

0 < m < 28;

m > 0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức f(x) = x2 + 2mx + 3m – 2. Tìm m để f(x) ≥ 0 với mọi x \( \in \).

1 ≤ m ≤ 2;

1 < m < 2;

m < 1;

m > 2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây  (ảnh 1)

Bảng biến thiên của tam thức bậc hai là

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây (ảnh 2)

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây (ảnh 3)

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây (ảnh 4)

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây (ảnh 5)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack