vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 7 có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 7 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = x2 – 4. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây

f(x) < 0 khi x \[ \in \]( 2; 2);

f(x) > 0 khi x \[ \in \](- ∞; - 2) (2; + ∞);

f(x) = 0 khi x = 2; x = – 2;

f(x) > 0 khi x \[ \in \] (– 2; 2).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức f(x) = x2 + 2x – 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

x \( \in \) (- ∞; - 3) (1; + ∞);

x \( \in \) (- ∞; - 1) (3; + ∞);

x \( \in \) (- ∞; - 2) (6; + ∞);

x \( \in \) (1; 3).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

nghiệm của phương trình \[\sqrt {2x - 3} = x - 3\]

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} - 3x} = \sqrt {2x - 4} \]

x = 4;

x = 2;

x = 0;

x = 1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác định m để f(x) ≤ 0 với \[\forall x \in \mathbb{R}\].

m ≤ 1;

m ≤ 0;

– 1 ≤ m ≤ 0.

m ≤ 1 và m ≠ 0.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình \[{x^2} - 2x + 3\sqrt {{x^2} - 2x - 3} = 7\] là:

1;

0;

2;

– 4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {x - 2} + \sqrt {x + 3} = 5\] thuộc khoảng nào trong các khoảng sau

(7; 10);

(2; 5);

(3; 7);

(- 2; 2).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = 2x2 – 7x – 15 không âm?

\[\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\];

\[\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\];

\(\left[ { - 5;\frac{3}{2}} \right]\);

\(\left[ { - \frac{3}{2};5} \right]\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức f(x) = (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

m ≤ – 4 hoặc m ≥ 0;

m < – 4 hoặc m > 0;

– 4 < m < 0;

m < 0 hoặc m > 4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình x2 + 3mx2 + 4mx + 4 ≥ 0 với mọi x \( \in \) ℝ.

1;

4;

6;

5.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định m để bất phương trình x2 + 2(m – 2)x + 2m – 1 > 0 có nghiệm với mọi x \( \in \).

m < 1 hoặc m > 5;

m < – 5 hoặc m > – 1;

1 < m < 5;

– 5 < m < – 1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 4x2 – 12x + 5\(\sqrt {4{x^2} - 12x} \) = 0

1;

4;

2;

5.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình x2 + 2\(\sqrt {{x^2} - 3x + 11} \) = 3x + 4 là

1;

2;

–2;

4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {x + 3} + \sqrt {6 - x} = 3 + \sqrt {(x + 3)(6 - x)} \) (*) là

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x là nghiệm của phương trình

\(\sqrt {3x - 2} + \sqrt {x - 1} = 4x - 9 + 2\sqrt {3{x^2} - 5x + 2} \)

Tính giá trị của biểu thức A = x2 – 3x + 15

10;

12;

13;

14.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack