15 CÂU HỎI
Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.
A. 23749000;
B. 23748000;
C. 23746000;
D. 23747000.
Cho giá trị gần đúng của π là a = 3, 141592653589 với độ chính xác \({10^{ - 10}}\). Hãy viết số quy tròn của số a.
A. a = 3,141592654;
B. a = 3,1415926536;
C. a = 3,141592653;
D. a = 3,1415926535.
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \[\sqrt 3 \] chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320;
B. 1,732;
C. 1,733;
D. 1,731.
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \[{\pi ^2}\] chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,873;
B. 9,870;
C. 9,872;
D. 9,871.
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658 biết = 17658 ± 16.
A. 17700;
B. 17800;
C. 17500;
D. 17600.
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết \[\bar a\] = 15,318 ± 0,056.
A. 15,3;
B. 15,31;
C. 15,32;
D. 15,4.
Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
A. 345;
B. 347;
C. 348;
D. 346.
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:
a = 12cm ± 0, 2cm;b = 10, 2cm ± 0, 2cm;c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A.P = 30, 2cm ± 0, 2cm;
B.P = 30, 2cm ± 1cm;
C.P = 30, 2cm ± 0, 5cm;
D.P = 30, 2cm ± 2cm.
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài
y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.
A. P = 212m ± 4m;
B. P = 212m ± 2m;
C. P = 212m ± 0,5m;
D. P = 212m ± 1m.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S = 345m ± 0, 001m;
B. S = 345m ± 0, 38m;
C. S = 345m ± 0, 01m;
D. S = 345m ± 0, 3801m.
Cho giá trị gần đúng của \[\frac{{23}}{7}\] là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
A. 0,04;
B.;
C. 0,06.
D. Đáp án khác.
Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
A. 5,74 ;
B. 5,736 ;
C. 5,737 ;
D. 5,7368.
Viết giá trị gần đúng của \[\sqrt {10} \] đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.3,16;
B.3,17;
C.3,10;
D.3,162.
Ký hiệu khoa học của số -0,000567 là:
A.-567.\[{10^{ - 6}}\];
B.-5,67.\[{10^{ - 5}}\];
C. -567.\[{10^{ - 4}}\];
D. -567.\[{10^{ - 3}}\].
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \[\sqrt 8 \] = 2,828427125. Giá trị gần đúng của \[\sqrt 8 \] chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 2, 80;
B. 2, 81;
C. 2, 82;
D. 2, 83.