15 CÂU HỎI
Thuật toán tuần tự là gì?
A. Thực hiện tìm kiếm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách
B. Thực hiện tìm kiếm ở cuối danh sách
C. Thực hiện tìm kiếm đầu danh sách
D. Thực hiện tìm kiếm giữa danh sách
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
C. Xử lí dữ liệu
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước từ trong một danh sách đã cho.
Thứ tự sắp xếp đúng quá trình tìm kiếm tuần tự?
1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách
2. So sánh với dữ liệu cần tìm
3. Nếu tìm được vị trí có kết quả bằng với dữ liệu cần tìm thì trả lời “Tìm thấy”. Ngược lại thì tiếp tục tìm kiếm.
4. Nếu tìm hết danh sách đã cho nhưng không tìm thấy dữ liệu cần tìm thì thông báo “Không tìm thấy”
Thứ tự đúng là:
A. 4 – 3 – 2 – 1
B. 1 – 2 – 3 – 4
C. 4 – 2 – 3 – 1
D. 1 – 3 – 2 – 4
Bài toán: Tìm kiếm một số trong dãy số cho trước.Đầu vào của bài toán là:
A. Dãy số và số cần tìm
B. Dãy kí tự
C. Dãy số
D. Vị trí cần tìm
Đầu ra của bài toán: Tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là
A. Thông báo vị trí tìm thấy hoặc không tìm thấy
B. Thông báo kết thúc dãy số
C. Thông báo dãy số sai
D. Thông báo dãy số cần tìm
Thuật toán tìm kiếm tuần tự kết thúc:
A. Tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy
B. Tìm thấy hoặc đã duyệt đến giữa dãy
C. Tìm thấy hoặc đã duyệt đến phần tử đầu tiên
D. Cả A, B, D đều đúng
Để tìm kiếm một số trong dãy bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện?
A. Lấy phần tử giữa dãy để so sánh với số cần tìm
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy với số cần tìm
C. Chọn ngẫu nhiên một số để so sánh với số cần tìm
D. Tất cả đều sai
Cho dãy số C = {12, 14, 16, 17}. Để tìm số 14 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Cho dãy số C = {10, 11, 14, 28}. Để tìm số 20 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Trong quá trình thực hiện tìm kiếm tuần tự nếu kết quả Sai, ta sẽ:
A. Tìm phần tử kết tiếp
B. Thông báo “Không tìm thấy kết quả”
C. Kết thúc quá trình tìm kiếm
D. Thông báo “Tìm thấy”
Trong quá trình thực hiện tìm kiếm tuần tự nếu kết quả Đúng, ta sẽ:
A. Tìm phần tử kết tiếp.
B. Thông báo “Không tìm thấy kết quả”.
C. Thông báo “Tìm thấy kết quả” và kết thúc quá trình tìm kiếm.
D. Kết thúc tìm kiếm.
Trong quá trình tìm kiếm tuần tự từ đầu dãy đến cuối dãy số nhưng không tìm thấy dữ liệu thì ta sẽ:
A. Thông báo “Không tìm thấy kết quả”
B. Thông báo “Tìm thấy kết quả”
C. Tìm lặp lại từ đầu
D. Cả A, B, C đều sai
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo không tìm thấy.
B. Thông báo tìm thấy.
C. Thông báo tìm thấy giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo tìm thấy giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.