vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án (Phần 2)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
14 câu hỏiTin họcLớp 7
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?

A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới

B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.

C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới

D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới

2. Nhiều lựa chọn

Đâu là thao tác xóa trang tính?

A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete

B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert

C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename

D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide

3. Nhiều lựa chọn

Thao tác đúng để thay đổi tên trang tính?

A. Nháy đúp chuột trái vào tên trang tính, nhập tên mới, nhấn Enter

B. Nháy chuột phải chọn Insert, thay đổi tên, nhấn Enter

C. Nháy chuột phải chọn Delete, thay đổi tên, nhấn Enter

D. Tất cả đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Cách thay đổi thứ tự các trang tính?

A. Nháy chuột phải chọn Rename, sau đó kéo thả chuột ở vị trí mong muốn

B. Nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải để di chuyển trang tính đến vị trí mong muốn.

C. Nháy chuột phải chọn Insert, kéo thả chuột sang trái, phải để di chuyển trang tính đến vị trí mong muốn.

D. Tất cả đều sai.

5. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp thứ tự đúng để sao chép trang tính?

1. Chọn OK

2. Nháy chuột vào trang tính cần sao chép.

3. Nháy tích chọn lệnh Create a copy.

Thứ tự đúng là:

A. 3 – 2 – 1

B. 1 – 2 – 3

C. 2 – 3 – 1

D. 2 – 1 – 3

6. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells?

A. Number

B. Fill

C. Border

D. Header

7. Nhiều lựa chọn

Thứ tự sắp xếp đúng khi kẻ đường viền?

1. Mở hộp thoại Format Cells

2. Chọn OK

3. Chọn thẻ Border

4. Chọn kiểu đường viền, màu sắc và vị trí đường viền

Thứ tự sắp xếp đúng là:

A. 1 – 2 – 3 – 4

B. 1 – 2 – 4 – 3

C. 1 – 3 – 4 – 2

D. 1 – 4 – 3 – 2

8. Nhiều lựa chọn

Các thao tác nào người sử dụng có thể thao tác trên trang tính?

A. Chỉnh sửa hình ảnh, ghép nhạc, thêm nhạc trong trang tính.

B. Đổi tên, tạo mới, chèn, sao chép di chuyển, xóa và nhập dữ liệu vào trang tính.

C. Đổi tên, tạo mới, chèn, sao chép di chuyển video trong trang tính.

D. Đổi tên, tạo mới, chèn, sao chép di chuyển âm thanh trong trang tính.

9. Nhiều lựa chọn

Thao tác in dữ liệu nào sao đây là đúng?

A. File/Close

B. File/Info

C. File/Print

D. File/Edit

10. Nhiều lựa chọn

Phím tắt để mở vùng in trang tính là gì?

A. Ctrl + D

B. Ctrl + P

C. Ctrl + A

D. Ctrl + E

11. Nhiều lựa chọn

Em có thể in tối thiểu bao nhiêu bản in?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Giấy A4 có kích thước là bao nhiêu (tính theo cm)?

A. 21 cm × 297 cm

B. 21 cm × 29,7 cm

C. 22 cm × 29,7 cm

D. 22 cm × 297 cm

13. Nhiều lựa chọn

Thứ tự đúng khi thực hiện in trang tính?

1. Đánh dấu vùng dữ liệu muốn in

2. Thực hiện lệnh File/Print

3. Chọn, nhập các thông số in, nháy nút Print để in.

Thứ tự đúng là:

A. 1 – 2 – 3

B. 3 – 2 – 1

C. 2 – 3 – 1

D. 2 – 1 – 3

14. Nhiều lựa chọn

Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?

A. Ctrl + A

B. Ctrl + P

C. Ctrl + 1

D. Ctrl + 0

© All rights reserved VietJack