15 CÂU HỎI
Biến t nhận các giá trị 1 ; 2 ; 3 thì t thuộc kiểu:
A. int
B. char
C. float
D. bool
Biến t nhận các giá trị 1.3; 2.3 thì t thuộc kiểu:
A. int
B. char
C. float
D. bool
Biến s nhận các giá trị ‘a’,’b’,’c’ thì s thuộc kiểu:
A. int
B. char
C. float
D. bool
Phạm vi giá trị của kiểu bool là :
A. 0-255
B. true/false
C. 0-109
D. 255-109
Bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu bool là:
A. 2 byte
B. 3 byte
C. 4 byte
D. 1 byte
Số b được dùng để tính toán các số nguyên trong phạm vi từ -216đến 216-1 thì b thuộc kiểu:
A. bool
B. char
C. short
D. float
Số c được dùng để lưu tổng (2.5+1.2) thì c thuộc kiểu:
A. bool
B. float
C. int
D. char
Số z được dùng để chứa 2 giá trị true hoặc false thì z thuộc kiểu:
A. bool
B. float
C. int
D. char
Biến s được dùng để chứa các kí tự trong phạm vi từ ‘a’ đến ‘z’ thì biến s thuộc kiểu:
A. bool
B. float
C. int
D. char
Xét khai báo biến:
int a,b;
float c;
Chương trình dịch trong C++ sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo trên:
A. 13 byte
B. 12 byte
C. 8 byte
D. 3 byte
Biến a có thể nhận các giá trị 3; 200; 150 và biến b có thể nhận các giá trị 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
float b;
int b;
A. int a,b;
B. float a,b;
C. int a;
D. float a;
Trong ngôn ngữ lập trình C++, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có bộ nhớ lưu trữ lớn nhất?
A. int
B. char
C. short
D. bool
Phạm vi giá trị của kiểu char thuộc:
A. Từ 0 đến 255
B. Từ -215 đến 215 -1
C. Từ 0 đến 216 -1
D. Từ -231 đến 231 -1
Phạm vi giá trị của kiểu int thuộc:
A. Từ 0 đến 255
B. Từ -215 đến 215 -1
C. Từ 0 đến 216 -1
D. Từ -232 đến 232 -1
Phạm vi giá trị của kiểu short thuộc:
A. Từ 0 đến 255
B. Từ -216 đến 216 -1
C. Từ 0 đến 216 -1
D. Từ -232 đến 232 -1