vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 11: Kiểu mảng có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 11: Kiểu mảng có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiTin họcLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Mảng một chiều là dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.

B. Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.

C. Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.

D. Mảng một chiều là dãy vô hạn các phần tử khác kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.

2. Nhiều lựa chọn

Để khai báo mảng ta dùng cú pháp sau:

A. <kiểu phần tử><tên biến mảng >[<kích thước>];

B. <tên biến mảng >[<kích thước>];

C. <kiểu phần tử><tên biến mảng >;

D. <kiểu phần tử>of<tên biến mảng >[<kích thước>]; 

3. Nhiều lựa chọn

Mảng A gồm 100 phần tử là các số nguyên. Cách khai báo nào sau đây là đúng:

A. float A[100];

B. int A[100];

C. int A of [100];

D. int A=[100];

4. Nhiều lựa chọn

Chỉ số của phần tử mảng trong C++ luôn được tính từ:

A. 1

B. 2

C. 0

D. -1

5. Nhiều lựa chọn

Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong cặp ngoặc:

A. {}

B. []

C.<>

D. ()

6. Nhiều lựa chọn

Để tham chiếu đến phần tử đầu tiên trong mảng A ta viết:

A. A[0]

B. a[1]

C. A[2]

D. A[]

7. Nhiều lựa chọn

Mảng a gồm 10 phần tử là các số thực, khai báo mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. int a[10];

B. a[10];

C. float a[10];

D. a=[10] of float;

8. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:

S=0;

for(i=1;i<=n;i++) s=s+a[i];

Đoạn chương trình trên thực hiện:

A. Tính tổng các phần tử của mảng a.

B. In ra màn hình mảng a.

C. Đếm số phần tử của mảng a.

D. Không thực hiện việc cả.

9. Nhiều lựa chọn

Cho khai báo sau:int a[16];Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên?

A. for (i=1;i<=16 ;i++) cout<<a[i];

B. for (i=0;i<=16 ;i++) cout<<a[i];

C. for (i=1;i<16 ;i++) cout<<a[i];

D. for (i=0;i<16 ;i++) cout<<a[i];

10. Nhiều lựa chọn

Cho mảng 1 chiều sau, cho biết kết quả sau khi thực hiện tham chiếu a[4]

A

0

1

2

3

4

14

13

8

9

6

A. 14

B. 9

C. 8

D. 6

11. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau sẽ in ra màn hình công việc gì?
for (i=1;i<=n;i++)

if (a[i] % 2 !=0)

cout<<a[i];

A. In ra các giá trị các phần tử chẵn của mảng a.

B. In ra các giá trị các phần tử lẻ của mảng a.

C. In ra tất cả giá trị các phần tử của mảng a.

D. In ra tổng giá trị các phần tử của mảng a .

12. Nhiều lựa chọn

Khai báo sau đây, mảng A có tối đa bao nhiêu phần tử?int a[10];A. 11

A. 11                                                

B. 20

C. 10                                      

D. 9

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác?

A. Mảng là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.

B. Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong cặp ngoặc [ và ].

C. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng.

D. Chỉ số của phần tử mảng trong C++ luôn được tính từ 1.

14. Nhiều lựa chọn

Khi xây dựng và sử dụng mảng 1 chiều, yếu tố nào sao đây không đúng?

A. Tên kiểu mảng một chiều.

B. Biến đếm thường là kiểu nguyên.

C. Cách khai báo biến mảng.

D. Cách tham chiếu đến phần tử.

15. Nhiều lựa chọn

Cú pháp nào sau đây đâu là cú pháp tham chiếu tới phần tử của mảng?

A. <Tên biến mảng> [chỉ số phần tử];

B.<Chỉ số phần tử> [Tên biến mảng];

C. <Tên biến mảng> <chỉ số phần tử>;

D. [Tên biến mảng] <chỉ số phần tử>;

© All rights reserved VietJack