15 CÂU HỎI
Mã ASCII là
A. Mã chuẩn của Mỹ chứa các mã nhị phân để trao đổi thông tin.
B. Mã chuẩn chứa các ký tự đặc biệt dùng cho tất cả các ngôn ngữ.
C. Mã nhị phân chứa 1024 kí tự tiếng Việt.
D. Một dãy 16 bit chứa các kí tự điều khiển.
Quá trình chuyển một kí tự thành mã nhị phân có mấy bước?
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Theo tiêu chuẩn Việt Nam đã thống nhất dùng bảng mã kí tự nào?
A. Unicode
B. TCVN3
C. VNIWindows
D. Time New Romans
Bảng mã ASCII mở rộng là
A. Mã chuẩn chứa các mã nhị phân có độ dài 8 bit để trao đổi thông tin.
B. Mã chuẩn chứa các ký tự đặc biệt dùng cho tất cả các ngôn ngữ.
C. Mã chuẩn chứa các mã nhị phân có độ dài 7 bit để trao đổi thông tin.
D. Mã chuẩn UTF-8 chứa các mã nhị phân để trao đổi thông tin.
Bảng mã Unicode là
A. Bảng mã ASCII mở rộng chứa 256 kí tự.
B. Bảng mã chứa các cả kí tự đặc biệt dùng cho tất cả các ngôn ngữ khác.
C. Dùng để chuyển kí tự thành một dãy bit.
D. Dùng để biểu diễn các kí tự có kiểu dáng, màu sắc và thông tin định dạng khác.
Bảng mã Unicode thực hiện ở bước nào trong quá trình chuyển một kí tự thành mã nhị phân?
A. Bước 1: Cho tương ứng một ký tự với một mã ký tự duy nhất
B. Bước 2: Chuyển mã ký tự thành một dãy bit để máy tính xử lý
C. Bước 3: Thực hiện sau khi đưa vào quá trình chuyển kí tự thành mã nhị phân
D. Có thể diễn ra ở bước bất kì
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dữ liệu văn bản
A. Dữ liệu văn bản trong máy tính là một dãy bit.
B. Dữ liệu văn bản chỉ biểu diễn kí tự trong văn bản, không quan tâm màu sắc các các thông tin định dạng khác.
C. Văn bản thuần chữ thì có dung lượng nhỏ hơn văn bản cùng nội dung nhưng có định dạng màu sắc.
D. Dữ liệu văn bản được hiểu là văn bản chữ không chứa hình ảnh, âm thanh.
Đoạn mã “01101000 01100101 01101100 01101100 01101111” có thể dùng bảng mã nào để mã hóa?
A. ASCII
B. ASCII mở rộng
C. Unicode
D. ASCII mở rộng hoặc Unicode
Các tài liệu theo bảng mã tiêu chuẩn cũ TCVN3 thì sử dụng font chữ nào phù hợp?
A. Font chữ bắt đầu VNI
B. Font chữ bắt đầu .Vn
C. Bất kì font chữ nào theo chuẩn Unicode
D. Font chữ có chứa các kí tự đặc biệt theo chuẩn UTF-8
Khi tải một tài liệu trên internet về mở ra thấy định dạng font chữ là VNI-Times nhưng máy tính chúng ta không đọc và sửa văn bản được. Ta cần thay đổi tùy chỉnh nào trong phần mềm Unikey để có thể đọc được văn bản
A. Chọn 1 và chọn bảng mã TCVN3
B. Chọn 1 và chọn bảng mã VNI Windows
C. Chọn 2 và chọn VNI
D. Chọn 3 để chuyển bảng mã tự động
Số hóa văn bản có thể thực hiện bằng?
A. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word;
B. Phần mềm Writer của Open Office;
C. Bằng nhận dạng giọng nói;
D. Cả A, B và C.
Bảng mã ASCII tiêu chuẩn sử dụng bao nhiêu bit để mã hóa?
A. 2 bit;
B. 7 bit;
C. 8 bit;
D. 2 byte;
Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 255.
B. Bảng mã ASCII mở rộng các kí tự có mã nhị phân dài 8 bit.
C. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào cuối dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
D. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào đầu dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
Mã nhị phân của kí tự “T” trong bảng mã ASCII mở rộng là 01010100. Vậy mã nhị phân của kí tự “W” là?
A. 01010101
B. 01010111
C. 01010110
D. 01011111
Unicode mã hóa mỗi ký tự bởi:
A. 1 Byte
B. 2 Byte
C. 4 Byte
D. Từ 1 đến 4 Byte