15 câu hỏi
Peptit là
Những hợp chất có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit.
những hợp chất chứa nhóm CO-NH.
những hợp chất chứa từ 2 đến 50 nhóm CO-NH của các amino axit liên kết với nhau.
những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit.
Các pepptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit được gọi là
oligopeptit.
polipeptit.
đecapeptit.
protein.
Một peptit A có n mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng
n
n + 1
n!
n – 1
Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-COOH
1
3
2
4
Gly-Ala-Lys và Ala-Lys-Gly là
hai amino axit cùng công thức phân tử.
hai polipeptit có cùng công thức phân tử.
hai đồng đẳng liên tiếp của nhau.
hai đồng phân của nhau.
Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?
H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH
H2N-CH2CH2-CO-HN-CH2CH2-CO-NH-CH2COOH
H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Tên gọi nào sau đây là của peptit:
H2N-CH2-CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH ?
Ala-Gly-Gly.
Gly-Ala-Ala.
Gly-Val-Val.
Ala-Val-Val.
Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) được tạo ra từ cả 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?
3
9
4
6
Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
4
3
5
6
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
dung dịch NaCl.
dung dịch HCl.
dung dịch NaOH.
Hexapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Val có khối lượng phân tử là
430.
520.
502.
448.
Tripeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là
C6H15N3O4.
C6H11N3O4.
C6H13N3O6.
C6H11N3O6.
Hỗn hợp X chứa 0,2mol Glyxin và 0,1 mol Alanin. Khối lượng đipeptit tối đa tạo thành là
27,72.
22,7.
22,1.
21,2.
Dung dịch albumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây
HCl
NaCl
NaNO3
KNO3
Khi nấu canh cua thấy các màng "gạch cua" nổi lên là do
Sự đông tụ lipit.
sự đông tụ protein.
phản ứng màu biure.
phản ứng thủy phân protein.



