vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Nhận biết)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 12
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

2 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 khí: CO2, SO2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch Br2

D. Cả A và C

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết các khí: CO2, SO2, NH3 dùng các thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH

B. Quỳ tím ẩm, nước Br2

C. Quỳ tím ẩm, dung dịch HCl

D. Quỳ tím ẩm, dung dịch NaOH

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt 2 khí HCl và Cl2 đựng trong 2 bình riêng biệt thì dùng thuốc thử nào sau đây?

A. giấy tẩm dung dịch phenolphtalein

B. giấy tẩm hồ tinh bột và dung dịch KI

C. giấy tẩm dung dịch NaOH

D. giấy tẩm hồ tinh bột

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. CaCO3

B. Cu(NO3)2

C. Na2CO3

D. NH4HCO3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH dư. Chất X là

A. FeCl3

B. MgCl2

C. CuCl2

D. AlCl3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra

A. HCl

B. NaOH

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nhỏ dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3, FeCl2 và CuCl2 thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn Y. Y là

A. Al2O3, Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và Fe2O3

C. Al2O3 và FeO

D. Al2O3 và CuO

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

A. CuO+2HClCuCl2 + H2O

B. Fe(NO3)2+AgNO3 Fe(NO3)3+Ag

C. FeCO3+H2SO4(đc)tFeSO4+CO2+H2O

D. Fe+6HNO3(đc)tFe(NO3)3+3NO2+3H2O

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Cu+4HNO3Cu(NO3)2+2NO2+2H2O

B. CaCO3+2HClCaCl2 +CO2+H2O

C. Fe+2HClFeCl2+H2

D. 2KMnO4+16HCl2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là

A. Ca(OH)2dd+2NH4Clr2NH3+CaCl2+2H2O

B. 2HCl+ZnZnCl2+H2

C. H2SO4 đc+Na2SO3SO2+Na2SO4+H2O

D. 4HCl+MnO2Cl2 +MnCl2+2H2O

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Oxit nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?

A. Fe2O3

B. CrO3

C. SiO2

D. N2O

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. X,Y là

A. Mg, Zn

B. Mg, Fe

C. Fe, Cu

D. Fe, Ni

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng hòa tan rất tốt trong nước của một số chất khí theo hình vẽ:

Thí nghiệm trên được sử dụng với các khí nào sau đây

A. CO2 và Cl2

B. HCl và NH3

C. SO2 và N2

C. SO2 và N2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO đặc.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là

A. Hơi nước

B. N2 và hơi nước

C. CO

D. N2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X thu được vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

Thí nghiệm đó là

A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn

B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3

C. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack