vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate có đáp án

2
2048.vn Content
Hóa họcLớp 111 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?

Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước.

Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.

Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.

Rót nhanh nước vào H2SO4 đặc, đun nóng.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.

Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.

H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid.

Khi pha loãng sulfuric acid chỉ được cho từ từ nước vào acid.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để pha loãng H­2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?

Để pha loãng H¬2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng A. cách 1 (ảnh 1)

cách 1.

cách 2.

cách 3.

cách 1 và 2.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?

Cu, Na.

Ag, Zn.

Mg, Al.

Au, Pt.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?

S và H2S.

Fe và Fe(OH)3.

Cu và Cu(OH)2.

C và CO2.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào acid H2SO4 là acid loãng?

2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.

H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2

2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O.

6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2.

CuO, Fe(OH)­2, Al, NaCl.

Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.

Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Acid H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:

Fe2(SO4)3H2.

FeSO4 và H2.

FeSO4 và SO2.

Fe2(SO4)3 và SO2.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4

+2.

+4.

+6.

-2.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là

Khí oxygen.

Khí hydrogen.

Khí carbonic.

Khí sulfur dioxide.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

H2S và CO2.

H2S và SO2.

SO3 và CO2.

SO2 và CO2.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?

Tính háo nước.

Tính oxi hóa.

Tính acid.

Tính khử.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không đúng?

2Al + 3H2SO4 \( \to \) Al2(SO4)3 + 3H2.

2Fe + 3H2SO4 \( \to \) Fe2(SO4)3 + 3H2.

Fe + H2SO4 \( \to \) FeSO4 + H2.

Pb + H2SO4 \( \to \) PbSO4 + H2.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây không đúng?

Phản ứng nào dưới đây không đúng A. H2SO4 đặc + FeO (ảnh 1)

Phản ứng nào dưới đây không đúng A. H2SO4 đặc + FeO (ảnh 2)

Phản ứng nào dưới đây không đúng A. H2SO4 đặc + FeO (ảnh 3)

Phản ứng nào dưới đây không đúng A. H2SO4 đặc + FeO (ảnh 4)

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Sulfuric acid đặc có tính háo nước, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da tay.

(b) Khi pha loãng sulfuric acid đặc cần cho từ từ nước vào acid, không làm ngược lại gây nguy hiểm.

(c) Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xả nhanh chỗ bỏng với nước lạnh.

(d) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại không sinh ra khí hydrogen.

(e) Thuốc thử nhận biết sulfuric acid và muối sulfate là ion Ba2+ trong BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2.

Số phát biểu đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack