vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid có đáp án

2
2048.vn Content
Hóa họcLớp 123 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Amino acid X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

alanine.

glycine.

valine.

lysine.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là

glycine.

valine.

alanine.

lysine.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitrogen trong alanine là

15,73%.

18,67%.

15,05%.

17,98%.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Aminoacetic acid (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

NaNO3.

NaCl.

HCl.

Na2SO4.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: aniline; saccharose; glycine; glutamic acid. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là

3.

2.

1.

4.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

X, Y, Z, T.

X, Y, T.

X, Y, Z.

Y, Z, T.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Amino acid X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là ester của X với alcohol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là

H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.

H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.

H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.

H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước bromine

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là

ethyl formate, glutamic acid, aniline.

aniline, ethyl formate, glutamic acid.

glutamic acid, ethyl formate, aniline.

glutamic acid, aniline, ethyl formate.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

C2H5OH.

CH3COOH.

H2N-CH2-COOH.

C2H6.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính điện di của amino acid?

Trong dung dịch, dạng tồn tại chủ yếu của amino acid chỉ phụ thuộc vào pH của dung dịch.

Ở pH thấp, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng anion (tích điện âm), di chuyển về điện cực dương trong điện trường.

Ở pH cao, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng cation (tích điện dương), di chuyển về điện cực âm trong điện trường.

Tính điện di của amino acid là khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tùy thuộc vào pH của môi trường.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

Cho amino acid X có công thức H2N – (CH2)4 – CH(NH2) – COOH.

Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitrogen trong X là 19,18%.

Tên gọi thông thường của X là valine.

Ở điều kiện thường, X là chất rắn, khi ở dạng kết tinh không có màu.

X thể hiện tính base khi tác dụng với dung dịch NaOH.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất A là một amino acid. Phổ MS của ester B (được điều chế từ A và methanol) xuất hiện peak của ion phân tử [M]+ có giá trị m/z = 89.

Phân tử khối của B là 89.

A có tên thông thường là alanine.

Phản ứng điều chế B từ A là do tính chất của nhóm -COOH trong A gây nên.

Công thức cấu tạo thu gọn của B là H2N – CH2 – COOC2H5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack