vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 10
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 10

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi bán hủy:

A. Chỉ có ở một số nơi (nách, núm vú, bẹn,…)

B. Không bao giờ đổ chất tiết vào nang lông

C. Chỉ hoạt động chế tiết sau tuổi dậy thì

D. Đỗ chất chế tiết vào lỗ nang lông

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm Tuyến bã:

A. Tuyến ống đơn

B. Tuyến túi đơn

C. Tuyến túi đơn phức tạp

D. Tuyến ống túi

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Lông phát triển dài ra do sự phát triển phần nền lông của hành lông?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đường mồ hôi là đoạn ống bài xuất tuyến mồ hôi:

A. Đi trong lớp nhú

B. Đi trong lớp lưới

C. Đi trong lớp hạ bì

D. Đi trong lớp biểu bì, không có thành riêng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phần chế tiết của tuyến mồ hôi gọi là:

A. Túi tuyến

B. Nang tuyến

C. Tiểu cầu mồ hôi

D. Đường mồ hôi

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo tuyến mồ hôi có đặc trưng là

A. Có tế bào chế tiết

B. Có tế bào thành ống bài xuất

C. Có lòng ống

D. Có tế bào cơ biểu mô

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tế bào Merkel có đặc điểm sau:

A. Có khả năng thực bào

B. Có nguồn gốc từ thần kinh

C. Thường gặp ở lớp hạt của biểu bì

D. Tạo nên phức hợp xúc giác

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thứ tự các lớp cấu tạo từ ngoài vào trong của biểu bì da:

A. Bóng – sừng – hạt – gai – sinh sản

B. Bóng – sừng – gai – hạt – sinh sản

C. Sừng – bóng – hạt – gai – sinh sản

D. Sừng – bóng – gai – hạt – sinh sản

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tiểu cầu mồ hôi được phân bố ở lớp nào của da?

A. Lớp gai

B. Nhú chân bì

C. Chân bì và hạ bì

D. Biểu bì

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ở da, cấu trúc chứa mạch máu:

A. Mô liên kết

B. Biểu mô

C. Biểu bì

D. Lớp đệm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Lớp dày nhất của tĩnh mạch là:

A. Áo trong

B. Áo giữa

C. Áo ngoài

D. Lớp dưới nội mô

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Van của tĩnh mạch là cấu tạo

A. Thuộc áo trong

B. Thuộc áo ngoài

C. Thuộc áo giữa

D. Chứa mạch máu

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Áo trong của động mạch có các cấu tạo sau, ngoại trừ:

A. Lớp nội mô

B. Màng chun trong

C. Màng đáy

D. Mạch của mạch

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Bản chất cấu tạo của lớp dưới nội mô là:

A. Biểu mô

B. Mô liên kết thưa

C. Màng đáy

D. Màng chun trong

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Động mạch chun có những đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Là những mạch gần tim

B. Có nhiều lá chun ở áo giữa

C. Có là chun ở áo ngoài

D. Áo trong dày hơn áo giữa

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Mao mạch kiểu xoang có những đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Có lòng rộng, không đều

B. Thường có màng đáy liên tục

C. Gặp nhiều trong các cơ quan tạo huyết

D. Không có chu bào

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Mao mạch có lỗ thủng có thể gặp ở:

A. Ruột

B. Thận

C. Nội mạc tử cung

D. Chất xám thần kinh

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trao đổi khí qua thành mao mạch được thực hiện nhờ cơ chế:

A. Thẩm thấu

B. Khếch tán

C. Ẩm bào

D. Qua chất trung gian

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Động mạch khác tĩnh mạch ở chỗ:

A. Cơ trơn nhiều hơn

B. Áo giữa dày nhất

C. Cơ tron áo giữa xếp lớp sát nhau hơn

D. Cả A, B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Lớp cơ tim có thể xem tương đương với:

A. Áo trong

B. Áo giữa

C. Áo ngoài

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khoang màng ngoài tim nằm giữa:

A. Ngoại tâm mạc và trung biểu mô

B. Là thành và lá tạng của màng ngoài tim

C. Là tạng và tim

D. Bao xơ và màng ngoài tim

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Xung động cơ tim bắt đầu từ:

A. Nút xoang – nhĩ

B. Nút nhĩ – thất

C. Bó His

D. Lưới Purkinje

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Mao mạch bạch huyết khác mao mạch máu ở các điểm sau, ngoại trừ:

A. Kích thước mao mạch bạch huyết nhỏ hơn

B. Tế bào nội mô lớn hơn

C. Không có chu bào

D. Màng đáy không rõ rệt

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Loại mạch nào mà mạch lớn của nó có chứa nhiều mạch của mạch?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch và tĩnh mạch

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Loại mạch nào có thể có van?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch và tĩnh mạch

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Loại mạch nào áo giữa dày hơn?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch và tĩnh mạch

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Loại mạch nào áo ngoài phát triển nhất?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch và tĩnh mạch

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Loại mạch nào có màng chun trong ở những mạch cỡ vừa?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch và tĩnh mạch

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Loại mạch nào lòng không tròn đều?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch và tĩnh mạch

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Loại mạch nào điều chỉnh bằng thần kinh tự chủ?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch và tĩnh mạch

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Loại mạch nào có cấu tạo gần giống mạch bạch huyết?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch và tĩnh mạch

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Loại mạch nào có nhiều thành phần chun ở áp giữa hơn?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch và tĩnh mạch

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Loại mao mạch nào chứa lympho bào?

A. Mao mạch bạch huyết

B. Mao mạch máu

C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Loại mao mạch nào chứa hồng cầu?

A. Mao mạch bạch huyết

B. Mao mạch máu

C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Loại mao mạch nào có ống kín đầu mạch?

A. Mao mạch bạch huyết

B. Mao mạch máu

C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Loại mao mạch nào có thể có lỗ thủng nội mô?

A. Mao mạch bạch huyết

B. Mao mạch máu

C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Loại mao mạch nào có van?

A. Mao mạch bạch huyết

B. Mao mạch máu

C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Loại mao mạch nào có màng đáy rõ rệt?

A. Mao mạch bạch huyết

B. Mao mạch máu

C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Loại mao mạch nào tế bào nội mô liên kết chặt hơn?

A. Mao mạch bạch huyết

B. Mao mạch máu

C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Loại mao mạch nào có thể có chu bào?

A. Mao mạch bạch huyết

B. Mao mạch máu

C. Mao mạch bạch huyết và mao mạch máu

D. Không loại nào

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack