vietjack.com

140 câu trắc nghiệm tổng hợp Thủy khí có đáp án - Phần 7
Quiz

140 câu trắc nghiệm tổng hợp Thủy khí có đáp án - Phần 7

A
Admin
15 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để áp dụng công thức tính cột áp là:

1. dòng chảy tầng

2. dòng chảy đều có áp

3. dòng chảy rối

4. dòng chảy rối thành trơn thủy lực

5. dòng chảy rối thành nhám thủy lực

6. đường ống dài

A. 1, 2, 6

B. 3, 5, 6

C. 2, 4, 6

D. 2, 5, 6

2. Nhiều lựa chọn

Công thức trong bài toán thủy lực đường ống đơn giản, có thể dùng để tính:

A. Tổn thất dọc đường của dòng chảy đều

B. Tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng

C. Cột áp của dòng chảy rối

3. Nhiều lựa chọn

Công thức tính tổn thất dọc đường được dùng để tính cho:

A. Chỉ cho trường hợp chảy rối thành hoàn toàn nhám

B. Cho tất cả các trường hợp chảy rối

C. Chưa có đáp án chính xác

D. Tất cả các trường hợp chảy tầng hoặc chảy rối

4. Nhiều lựa chọn

Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 1000m, độ chênh cột áp tĩnh H = 5m. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng K = 340,8lit/s. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng (lit/s):

A. 19,4

B. 24,1

C. 23,2

D. 25,8

5. Nhiều lựa chọn

Một lỗ khoan trên thành của bể cách đáy h = 1,5m. Giả sử chất lỏng không có ma sát. Để đoạn tia nước phóng ra xa nhất L = 10m, thì H phải bằng:

A. 18,17 m

B. 16,67m

C. 8,50 m

D. 17,60 m

6. Nhiều lựa chọn

Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m không đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn thất) của dầu chảy qua lỗ ở đây là:

A. 6,61 m/s

B. 8,86 m/s

C. 14,34 m/s

D. 11,45 m/s

7. Nhiều lựa chọn

Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5cm2 ; hệ số lưu lượng = 0,6; H = 4m. Lưu lượng chảy qua lỗ là:

A. 1,73 lit/s

B. 2,66 lit/s

C. 3,94 lit/s

D. 4,03 lit/s

8. Nhiều lựa chọn

Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước Hl = 3,5m. Tổn thất từ bể vào ống là h = 0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. Cột nước H2 bằng:

A. 1,5 m

B. 2 m

C. 2,5 m

D. 3 m

9. Nhiều lựa chọn

Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể B và C. Biết tổn thất năng lượng trong đường ống 1: hw1 = 3m, trong đường ống 2: hw2 = 3m, áp suất chân không trong bể B bằng 6,53kPa . Áp suất dư trong bể A là:

A. 52,33 kPa

B. 58,86 kPa

C. 49,85 kPa

D. 37,91 kPa

10. Nhiều lựa chọn

Đường ống dài 2L, đường kính d, nối hai bình có độ chênh H. Nước chảy tầng, bỏ qua tổn thất cục bộ. Nếu ta nối từ giữa ống 4 nhánh song song có chiều dài tương đương L, đường kính d thì khi đó lưu lượng nước chảy trong ống sẽ tăng lên:

A. 1,6 lần

B. 1,5 lần

C. 3 lần

D. 2,66 lần

11. Nhiều lựa chọn

Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 2500m, độ chênh cột áp tĩnh H = 30m. Lưu lượng nước chảy trong ống Q= 250 lit/s. Hệ số đặc trưng lưu lượng K (m3 /s):

A. 3,245

B. 2,502 3

C. 2,282

D. 2,722

12. Nhiều lựa chọn

Ba bình hình trụ có kích thước bằng nhau và chứa chất lỏng với độ cao H như nhau (Bình 1: dầu; 2: nước; 3: thủy ngân), bỏ qua ma sát, so sánh thời gian T để tháo hết chất lỏng qua lỗ nhỏ có cùng đường kính bằng D ở dưới đáy bình, ta có:

A. T1 < T2 < T3

>

B. T1 > T2 > T3

C. T1 = T2 = T3

D. Chưa có cơ sở để so sánh

13. Nhiều lựa chọn

Nước chảy trong hệ thống đường ống, vận tốc v tính bằng công thức:

A.

B.

C.

D.

14. Nhiều lựa chọn

Nước chảy từ bể qua mạng lưới ống dẫn như hình vẽ, lưu lượng nước lấy ra khỏi các điểm B, C, D, E, F là q. Lưu lượng nước chảy trong ống BD là:

A. 2q

B. 3q

C. 4q

D. 5q

15. Nhiều lựa chọn

Ba bồn chứa nối với nhau như hình vẽ, mực nước trong bồn I cao hơn bồn II và mực nước bồn II cao hơn bồn III. Dòng chảy trong ống sẽ là:

A. Bồn I chảy về 0, 0 chảy về bồn II

B. Bồn I chảy về 0, bồn II chảy về 0

C. Bồn II chảy về 0, 0 chảy về bồn III

D. Chưa đủ cơ sở để xác định

© All rights reserved VietJack