vietjack.com

140 câu trắc nghiệm tổng hợp Thủy khí có đáp án - Phần 6
Quiz

140 câu trắc nghiệm tổng hợp Thủy khí có đáp án - Phần 6

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song đứng yên:

A. Thay đổi theo quy luật bậc hai

B. Thay đổi theo quy luật bậc nhất

C. Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet

D. Không đổi

2. Nhiều lựa chọn

Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song 1 đứng yên, 1 chuyển động với vận tốc không đổi:

A. Thay đổi theo quy luật bậc hai

B. Thay đổi theo quy luật bậc nhất

C. Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet

D. Không đổi

3. Nhiều lựa chọn

Trạng thái chảy tầng thường xuất hiện trong trường hợp:

A. Dòng chảy trong các khe rất hẹp

B. Chất lỏng có độ nhớt rất nhỏ

C. Dòng chảy rất nhanh

D. Dòng chảy trong các ống có đường kính rất lớn

4. Nhiều lựa chọn

Công thức sau dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:

A. Tầng trong ống tròn

B. Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn đồng tâm

C. Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên

D. Tầng qua bầu lọc dầu

5. Nhiều lựa chọn

Lưu lượng chất lỏng rò rỉ qua khe hở giữa piston và xilanh trụ:

A. Tăng khi dùng chất lỏng có độ nhớt lớn hơn

B. Tăng khi độ lệch tâm tăng

C. Tăng khi chiều dài piston tăng

D. Tăng khi độ lệch tâm giảm và chiều dài piston tăng

6. Nhiều lựa chọn

Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên như có vận tốc trung bình v = 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng:

A. 1,33 m/s

B. 1,24m/s

C. 0,88m/s

D. 3 m/s

7. Nhiều lựa chọn

Trong công thức tính độ sụt áp qua bầu lọc , Q là:

A. Lưu lượng chất lỏng đi vào bầu lọc

B. Lưu lượng chất lỏng đi qua một khe hở lọc

C. Lưu lượng chất lỏng đi ra khỏi bầu lọc

D. Chưa có đáp án chính xác

8. Nhiều lựa chọn

Định luật Haghen-Poise xác định độ chênh áp của dòng chảy tầng có áp trong ống tròn bằng công thức:

A.

B.

C.

D.

9. Nhiều lựa chọn

So sánh tổn thất dọc đường của dòng chảy trong ống vuông và ống tròn có hệ số ma sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng bằng nhau. Ta có tỷ số giữa tổn thất dọc đường trong ống vuông so với trong ống tròn (hdvuông / hdtròn ) bằng:

A. 1,128

B. 0

C. 1,333

D. 1,50

10. Nhiều lựa chọn

Chất lỏng có độ nhớt 10mm2 /s, chảy tầng có áp trong ống nằm ngang L =500m, d = 100mm với Q = 10lit/s. Tổn thất năng lượng dọc dường bằng: c) d)

A. 1,56 m

B. 2,08 m

C. 3,12 m

D. 4,24 m

11. Nhiều lựa chọn

Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m3 /s trong đường ống có tiết diện thu hẹp đột ngột từ S1 = 0,05 m2 sang S2 = 0,005 m2 . Tổn thất năng lượng đột thu hđt bằng:

A. 0,37 m

B. 0,66 m

C. 1,32 m

D. 0,41 m

12. Nhiều lựa chọn

Trong công thức tính lưu lượng dòng chảy tự do qua lỗ từ một bể hở: , H là:

A. Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và đáy bình

B. Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và tâm lỗ

C. Chênh lệch độ cao của mặt thoáng tại các thời điểm khác nhau

D. Chưa có đáp án chính xác

13. Nhiều lựa chọn

Hệ số lưu lượng của dòng chảy qua vòi:

A. Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng

B. Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì tổn thất dọc đường

C. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1

D. Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng và tổn thất năng lượng

14. Nhiều lựa chọn

Hệ số lưu lượng µ trong công thức tính lưu lượng qua lỗ sẽ nhỏ khi:

A. Tổn thất cục bộ qua lỗ nhỏ

B. Không có tổn thất năng lượng

C. Dòng chảy qua lỗ bị co hẹp nhiều

D. Chưa có đáp án chính xác

15. Nhiều lựa chọn

Khái niệm đường ống dài trong tính toán thủy lực đường ống là loại đường ống:

A. Chiều dài L >> đường kính d của ống

B. Độ nhám << đường kính d

<>

C. Tổn thất dọc đường rất lớn so với tổn thất cục bộ

D. Cả 3 câu kia đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống phân nhánh hở:

A. Cột áp các nhánh được cộng lại để tính cột áp của hệ thống

B. Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau

C. Việc xác định nhánh cơ bản là cần thiết

D. Lưu lượng trong các nhánh bằng nhau

17. Nhiều lựa chọn

Khi tính toán thủy lực đường ống phân nhánh hở, nhánh cơ bản là nhánh:

A. Có tổn thất năng lượng lớn nhất

B. Có yêu cầu về năng lượng lớn nhất

C. Cao nhất

D. Dài nhất

18. Nhiều lựa chọn

Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống nối tiếp:

A. Lưu lượng trong các đoạn ống bằng nhau

B. Tổn thất năng lượng trong các đoạn ống bằng nhau

C. Cột áp của hệ thống bằng cột áp của từng đoạn ống

D. Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các đoạn ống

19. Nhiều lựa chọn

Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống song song:

A. Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau

B. Cột áp của hệ thống bằng cột áp của các nhánh

C. Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các nhánh

D. Tất cả các câu kia đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây đủ điều kiện cho ta xác định được vận tốc trung bình của một dòng chảy có áp trong ống tròn:

A. Biết lưu lượng và đường kính ống

B. Biết trạng thái của dòng chảy và vận tốc tại tâm ống

C. Biết hệ số nhám của ống, đường kính ống và độ dốc thuỷ lực

D. Cả 3 trường hợp kia đều được

© All rights reserved VietJack