vietjack.com

140 câu trắc nghiệm tổng hợp Thủy khí có đáp án - Phần 2
Quiz

140 câu trắc nghiệm tổng hợp Thủy khí có đáp án - Phần 2

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ tăng:

A. Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng.

B. Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm.

C. Độ nhớt của các chất thể lỏng giảm.

D. Độ nhớt của các chất thể khí giảm.

2. Nhiều lựa chọn

Khi áp suất tăng:

A. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng

B. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng giảm

C. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí tăng

D. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí giảm

3. Nhiều lựa chọn

Độ nhớt động lực của chất lỏng 1 là µ1, chất lỏng 2 là µ2. Độ nhớt động học của chất lỏng 1 là v1 , chất lỏng 2 là v2 . Nếu v1 > v2 thì:

A. v1 luôn lớn hơn v2

B. v1 luôn nhỏ hơn v2

C. Không phụ thuộc vào nhau

D. Còn phụ thuộc vào loại chất lỏng

4. Nhiều lựa chọn

Các lực sau thuộc loại lực khối:

A. Trọng lực, lực ma sát

B. Lực ly tâm, áp lực

C. Áp lực

D. Trọng lực, lực quán tính

5. Nhiều lựa chọn

Các lực sau thuộc loại lực khối:

A. Trọng lực, lực ma sát

B. Lực ly tâm, áp lực

C. Áp lực

D. Trọng lực, lực quán tính

6. Nhiều lựa chọn

Các lực sau thuộc loại lực bề mặt:

A. Trọng lực

B. Lực ly tâm, áp lực

C. Áp lực, lực ma sát

D. Trọng lực, lực quán tính

7. Nhiều lựa chọn

Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:

A. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ

B. Ứng suất tiếp không tồn tại

C. Độ nhớt bằng không

D. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng

8. Nhiều lựa chọn

Một at kỹ thuật bằng:

A. 10 mH2O

B. 736 mmHg

C. 9,81.104 Pa

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh người ta xét:

A. Tác động của lực bề mặt lên một vi phân thể tích chất lỏng

B. Tác động của lực khối lên một vi phân thể tích chất lỏng

C. Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một vi phân thể tích chất lỏng

D. Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một thể tích chất lỏng lớn hữu hạn

10. Nhiều lựa chọn

Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh tuyệt đối có thể viết dưới dạng sau:

A. dz = - dp

B. dp = - dz

C. dz = dp

D. Cả 3 câu kia đều sai

11. Nhiều lựa chọn

Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ tĩnh là:

A. Dạng 1: Dạng 2:

B. Dạng 1: Dạng 2:

C. Dạng 1: Dạng 2:

D. Dạng 1: Dạng 2:

12. Nhiều lựa chọn

Gọi p là áp suất tác dụng lên mặt phẳng S tại điểm A:

A. p phải vuông góc với độ sâu h của A.

B. p có giá trị không đổi khi S quay quanh A.

C. p có giá trị thay đổi khi S quay quanh A.

D. Cả 3 đáp án kia đều sai.

13. Nhiều lựa chọn

Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong chất lỏng có tính chất:

A. Thẳng góc với diện tích chịu lực.

B. Có đơn vị là Pa.

C. Là lực pháp tuyến của chất lỏng tác dụng lên một đơn vị diện tích.

D. Cả 3 câu kia đều đúng.

14. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về áp suất thủy tĩnh:

A. Áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác nhau.

B. Áp suất thuỷ tĩnh là đại lượng vô hướng.

C. Áp suất thuỷ tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vô hướng

D. Áp suất thuỷ tĩnh luôn có giá trị khác không.

15. Nhiều lựa chọn

Áp suất tuyệt đối của chất lỏng:

A. Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang.

B. Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng.

C. Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời.

D. Thẳng góc và hướng theo phương thẳng đứng.

16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng trong các câu sau đây về Áp suất tuyệt đối:

A. Áp suất tuyệt đối có giá trị bằng 1at tại điểm có áp suất là áp suất khí trời.

B. Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.

C. Áp suất chân không tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A nhỏ hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.

17. Nhiều lựa chọn

Hai bình thông nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thoáng của hai bình có thể ngang nhau khi:

A. p2 < p1, γ1 > γ2 >

B. p2 > p1, γ1 > γ2

C. p1 = p2, γ1 < 2

>

D. p1 = p2, γ1 > 2

18. Nhiều lựa chọn

Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong chất lỏng là hd = 15m cột nước. Ap suất dư tại điểm đó bằng:

A. 1,5 at

B. 14 at

C. 1,3 at

D. 2,5 at

19. Nhiều lựa chọn

Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi xe chuyển động về phía trước với vận tốc không đổi, ta quan sát thấy:

A. Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn

B. Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn

C. Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau

D. Chưa xác định được

20. Nhiều lựa chọn

Một bình hở chứa nước chuyển động ngang chậm dần đều với gia tốc a = -9,81m/s2 . Độ nghiêng của mặt thoáng (tg ) bằng:

A. 1/4

B. - 1/4

C. - 1

D. 1

© All rights reserved VietJack