vietjack.com

140 câu trắc nghiệm tổng hợp Thủy khí có đáp án - Phần 1
Quiz

140 câu trắc nghiệm tổng hợp Thủy khí có đáp án - Phần 1

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:

A. Lưu chất trong điều kiện không bị nén

B. Chất khí trong điều kiện không bị nén

C. Chất lỏng

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:

A. Mô hình hoá.

B. Dùng các đại lượng trung bình.

C. Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.

D. Các đáp án kia đều đúng.

3. Nhiều lựa chọn

Trọng lượng riêng của chất lỏng là:

A. Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.

B. Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.

C. Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

D. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

4. Nhiều lựa chọn

Khối lượng riêng của chất lỏng là:

A. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

B. Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

C. Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng

D. Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

5. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai về chất lỏng:

A. Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó

B. Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo

C. Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

D. Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước

6. Nhiều lựa chọn

Tỷ trọng của một loại chất lỏng là:

A. Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó

B. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4oC

C. ỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4oC và trọng lượng riêng của chất lỏng đó

D. Chưa có đáp án chính xác

7. Nhiều lựa chọn

Một loại dầu có tỉ trọng = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:

A. 750 N/m3

B. 750 kg/m3

C. 750. 9,81 N/m3

D. 750. 9,81 kg/m3

8. Nhiều lựa chọn

Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:

A. Là nghịch đảo của hệ số nén

B. Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén

C. Có đơn vị là N/m2

D. Cả 3 câu kia đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Hệ số nén B của chất lỏng được tính theo công thức:

A.

B.

C.

D.

10. Nhiều lựa chọn

Hệ số dãn nở của chất lỏng được tính theo công thức:

A.

B.

C.

D.

11. Nhiều lựa chọn

Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:

A. Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.

B. Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.

C. Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.

12. Nhiều lựa chọn

Tính dãn nở của chất lỏng:

A. Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.

B. Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.

C. Được đặc trưng bằng hệ số nén BP

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.

13. Nhiều lựa chọn

Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức với y là phương:

A. Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD

B. Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB

C. Theo chiều chuyển động u Bp T = μ. S. du dy

D. Trùng với phương z

14. Nhiều lựa chọn

Trong công thức , là:

A. Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng

B. Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s

C. Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.

15. Nhiều lựa chọn

Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:

A. 1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng

B. 3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton

C. 1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng

D. 2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton

16. Nhiều lựa chọn

Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có:

A. Hệ số nhớt động lực không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng μT = μS du dy

B. Quan hệ giữa và du/dy là quan hệ tuyến tính

C. Đường quan hệ và du/dy đi qua gốc tọa độ

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Chất lỏng lý tưởng:

A. Có độ nhớt bằng 0

B. Có tính di động tuyệt đối

C. Hoàn toàn không nén được

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:

A. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.

B. Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.

C. Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.

D. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.

19. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo độ nhớt động lực là:

B. N.s/m2

A. Poazơ.

C. Pa.s.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo độ nhớt động học là:

A. m2 / s

B. Pa.s

C. N.s/m2

D. Cả 3 đáp án kia đều sai.

© All rights reserved VietJack