vietjack.com

140 bài thí nghiệm từ đề thi 2019 có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

140 bài thí nghiệm từ đề thi 2019 có lời giải chi tiết (P4)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, (ảnh 1)

Chất X, Y, Z, T lần lượt là 

Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ

Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ

Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y

Khí Y

C2H4

C2H6

CH4

C2H2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Kết luận nào sau đây không chính xác ? 

Chất X được dùng để điều chế phân đạm

Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3

Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo

Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm số 01 một mẩu ống nhựa dẫn nước PVC.

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 01. Đun ống nghiệm đến sôi. Để nguội. Gạn lớp nước sang ống nghiệm 02 riêng rẽ.

Bước 3: Axit hóa ống nghiệm số 02 bằng dung dịch HNO3 20% rồi nhỏ thêm vào dung dịch thu được vài giọt dung dịch AgNO3 1%.

Nhận xét đúng

Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím

Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam

Không thấy xuất hiện hiện tượng gì

Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

 

Phương trình hoá học điều chế khí Z là

4HCl(đặc) + MnO2 t° Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O

Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) t° 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O

2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2

H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dd X, Y, Z, T lần lượt là:

Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng

Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin

Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường)

(a)Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.

(b)Sục khí H2S vào dung dịch (CH3COO)2Pb

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua

(d)Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân

(e)  Cho bột Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.

(f) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(OH)2         

(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch CH3COONa. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

6

3

5

4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thí nghiệm điều chế khí Cl2 như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Có thể thay K2Cr2O7 bằng KMnO4

Bình A để hấp thụ H2O

Bình B có vai trò hấp thụ nước làm khô khí Cl2

Bông tẩm dung dịch NaOH để tránh khí Cl2 thoát ra ngoài

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1)  Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeSO4.

(2)  Cho kim loại Zn vào dung dịch FeCl3 dư.

(3)  Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

(4)  Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(5)  Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(6)  Nhỏ từ từ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(7)  Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

4

6

3

5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.

Cho các phát biểu sau đây:

(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng

(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên

(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình

(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt

Số phát biểu sai

2

0

1

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau

(1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư)

(2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp

(3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3

(4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng

(5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3

Số thí nghiệm thu được đơn chất là

5

3

2

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là

Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất

Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất

Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp

Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3.

(b) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong không khí ẩm.

(c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.

(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch AlCl3

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là

4

1

3

2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2

Kim loại M

Cu

Ag

Fe

Mg.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

NaOH + NH4Cl (rắn) t° NH3↑+ NaCl + H2O.

Zn + H2SO4 (loãng) t° ZnSO4 + H2↑.

K2SO3 (rắn) + H2SO4 t° K2SO4 + SO2↑ + H2O.

CuO (rắn) + CO (khí) t° Cu + CO2↑.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3

(e) Cho miếng Na vào dung dich CuSO4.

(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

6

5

4

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là

CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc

CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

CH3COOH và C2H5OH

CH3COOH và CH3OH

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư.

(b) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(d) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4 dư.

Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là

4

2

3

1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Dung dịch X, Y, Z lần lượt là

Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3

Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

MgCl2, Na2CO3, AgNO3

Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào binh tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X

Cl2

C2H2

H2

NH3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đốt muỗng sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng khí CO2.

Kim loại M

Cu

Fe

Mg

Ag.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic

Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic

Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack