vietjack.com

14 Bài tập Chứng minh dạng tam giác (vuông, nhọn, tù) (có lời giải)
Quiz

14 Bài tập Chứng minh dạng tam giác (vuông, nhọn, tù) (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 1011 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, c = 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tam giác ABC nhọn;

Tam giác ABC tù;

Tam giác ABC đều;

Tam giác ABC vuông.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác có: a = 8, b = 11, \(\widehat C = 30^\circ \). Xét dạng của tam giác ABC.

Tam giác ABC nhọn;

Tam giác ABC tù;

Tam giác ABC đều;

Tam giác ABC vuông.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 9; b = 12; c = 15. Xét dạng của tam giác ABC

Tam giác ABC nhọn;

Tam giác ABC tù;

Tam giác ABC đều;

Tam giác ABC vuông.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a = 10, c = 5\(\sqrt 3 \), \(\widehat B = 30^\circ \). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Tam giác ABC nhọn;

Tam giác ABC tù;

Tam giác ABC vuông;

Tam giác ABC cân.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Nếu b2 + c2 – a2 > 0 thì góc A nhọn;

Nếu b2 + c2 – a2 < 0 thì góc A nhọn;

Nếu b2 + c2 – a2 > 0 thì góc A tù;

Nếu b2 + c2 – a2 < 0 thì góc A vuông.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có: \(\widehat B = 60^\circ \), a = 12, R = 4\(\sqrt 3 \). Xác định dạng của tam giác?

Tam giác ABC nhọn;

Tam giác ABC tù;

Tam giác ABC đều;

Tam giác ABC vuông.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC thỏa mãn \(\frac{{\sin B}}{{\sin A}} = 2.\cos C\). Khi đó:

Tam giác ABC nhọn;

Tam giác ABC tù;

Tam giác ABC cân;

Tam giác ABC vuông.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC thỏa mãn \(\frac{a}{{\cos A}} = \frac{b}{{\cos B}}\). Xác định dạng của tam giác ABC.

Tam giác ABC nhọn;

Tam giác ABC tù;

Tam giác ABC cân;

Tam giác ABC vuông.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định dạng của tam giác ABC biết S = p(p – a) với S là diện tích tam giác ABC và p là nửa chu vi tam giác.

Tam giác ABC nhọn;

Tam giác ABC tù;

Tam giác ABC đều;

Tam giác ABC vuông.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a2, b2, c2 là độ dài các cạnh của một tam giác nào đó và a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác ABC. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?

Tam giác ABC tù;

Tam giác ABC vuông;

Tam giác ABC vuông cân;

Tam giác ABC nhọn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack