vietjack.com

1370 câu Kinh tế học đại cương có đáp án - Phần 6
Quiz

1370 câu Kinh tế học đại cương có đáp án - Phần 6

A
Admin
44 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
44 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào bên dưới được coi là chuẩn tắc:

A. Lạm phát và thất nghiệp có quan hệ nghịch biến

B. Chính phủ nên giảm thuế để giảm suy thoái kinh tế

C. Lãi suất tăng thì đầu tư giảm

D. Tiền lương tối thiểu làm biến dạng thị trường lao động

2. Nhiều lựa chọn

_____________ là giá trị của tổng sản phẩm cuối cùng trong một nền kinh tế được tính bằng giá của một năm nào đó làm gốc

A. GDP danh nghĩa

B. GDP thực

C. GDP tiềm năng

D. GDP

3. Nhiều lựa chọn

GDP thực bằng với GDP tiềm năng khi:

A. Nền kinh tế có mức tăng trưởng lớn hơn bình thường

B. Thất nghiệp là rất thấp

C. Kinh tế đang ở đỉnh của chu kỳ

D. Tất cả các nguồn lực sản xuất được toàn dụng

4. Nhiều lựa chọn

Một trong những thước đo mức giá tổng quát trong nền kinh tế là:

A. Sự thay đổi trung bình trong CPI

B. Tỷ lệ lạm phát

C. Tốc độ tăng trưởng

D. CPI (Consumer Price Index)

5. Nhiều lựa chọn

Chính sách tài khoá (fiscal policy) không bao gồm:

A. Việc tăng chi tiêu của chính phủ

B. Giảm thuế

C. Xây dựng thêm cơ sở hạ tầng

D. Giảm lãi suất

6. Nhiều lựa chọn

Nếu NHTW dự đoán lạm phát tăng và họ tăng lãi suất thì đó là một ví dụ của:

A. Chính sách tài khoá

B. Chu kỳ kinh tế

C. Chính sách tiền tệ

D. Nền kinh tế sắp bị suy thoái

7. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tiềm năng trong kinh tế vĩ mô là:

A. Sản lượng cao nhất của nền kinh tế có thể làm ra được

B. Là sản lượng dự báo trong tương lai

C. Là sản lượng ở đó không có thất nghiệp

D. Là sản lượng ở đó toàn dụng các yếu tố sản xuất

8. Nhiều lựa chọn

Trong 2 quí liền, dấu hiệu nào bên dưới được xem là nền kinh tế bắt đầu suy thoái:

A. Không có thất nghiệp

B. Không có lạm phát

C. Không có xuất khẩu

D. Không có tăng trưởng kinh tế

9. Nhiều lựa chọn

GDP có thể là chỉ số tốt để đo lường hạnh phúc của quốc gia khi mà:

A. GDP cũng là thu nhập khả dụng

B. Hàng hoá và dịch vụ trên thị trường đem lại cho con người hạnh phúc

C. GDP không tính hàng hoá và dịch vụ tồi

D. GDP không bỏ sót các hoạt động phi thị trường

10. Nhiều lựa chọn

Nước Zig có tốc độ tăng dân số là 2% và tăng trưởng GDP thực là 10%. Khi đó tăng trưởng GDP thực bình quân đầu người của nó xấp xỉ là:

A. 8%

B. 2%

C. 10%

D. 4%

11. Nhiều lựa chọn

“GPD là giá thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ _____________ trong nền kinh tế trong một giai đoạn nào đó”.

A. Trung gian

B. Cuối cùng

C. Đã qua sử dụng

D. Tiêu dùng

12. Nhiều lựa chọn

GDP ròng tính theo giá thị trường là:

A. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R) + Thuế gián thu (Ti)

B. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R) + Thuế gián thu (Ti) + khấu hao (De)

C. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R) + khấu hao (De)

D. Lương (w) + Lãi (i) + Lợi nhuận (π) + Tiền thuê (R)

13. Nhiều lựa chọn

Khấu hao trong nền kinh tế bằng với:

A. Đầu tư gộp trừ với đầu tư ròng

B. Đầu tư ròng trừ với đầu tư gộp

C. Tổng trữ lượng vốn trừ với tổng đầu tư ròng

D. Tổng đầu tư ròng trừ với tổng trữ lượng vốn

14. Nhiều lựa chọn

GDP là tổng của tiêu dùng tư nhân, đầu tư, chi tiêu chính phủ và _____________

A. Xuất khẩu ròng

B. Tiết kiệm

C. Thuế ròng

D. Lợi nhuận

15. Nhiều lựa chọn

Cán cân ngân sách của chính phủ là cân bằng và tổng đầu tư bằng với tổng tiết kiệm thì _____________

A. Đây là nền kinh tế đóng

B. Có thặng dư trong cán cân thương mại

C. Có thâm hụt trong cán cân thương mại

D. Cân bằng trong cán cân thương mại

16. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án nào dưới đây sai?

A. Đầu tư nội địa bằng với tiết kiệm nội địa

B. GDP giá thị trường lớn hơn GDP giá yếu tố

C. GDP ròng lớn hơn GDP gộp

D. GDP thực tính bằng giá năm gốc

17. Nhiều lựa chọn

GNI (hay GNP) lớn hơn GDP khi mà:

A. NTR > 0

B. NTR = 0

C. NIA <0

0

D. NIA > 0

18. Nhiều lựa chọn

Lạm phát tính theo CPI của Việt Nam năm 2008 là 15%, điều này có nghĩa là:

A. CPI tăng so với năm gốc 15%

B. Giá tất cả hàng hoá thiết yếu tăng 15%

C. CPI tăng so với năm 2007 là 15%

D. Thu nhập của người dân giảm xuống 15%

19. Nhiều lựa chọn

Nếu C = 70; G = 20; T = 25; I = 15; X = 10 và M = 5. Khi đó, tiết kiệm của hộ gia đình (Sp) là:

A. 15

B. -15

C. 45

D. 40

20. Nhiều lựa chọn

Nếu C = 70; G = 20; T = 25; I = 15; X = 10 và M = 5. Khi đó, tiết kiệm của chính phủ (Sg) là:

A. 5

B. 45

C. 15

D. -5

21. Nhiều lựa chọn

Trong lý thuyết vĩ mô, tổng tiết kiệm quốc gia trong nền kinh tế “đóng” là:

A. Tiết kiệm của hộ gia đình và tiết kiệm của doanh nghiệp

B. Tiết kiệm của chính phủ và của doanh nghiệp

C. Tiết kiệm của chính phủ, hộ gia đình và doanh nghiệp

D. Tiết kiệm của hộ gia đình và tiết kiệm của chính phủ

22. Nhiều lựa chọn

Trong nền kinh tế đóng, nếu chính phủ tăng chi tiêu của mình thì:

A. Làm giảm tiết kiệm của chính phủ

B. Làm giảm tiết kiệm tư nhân

C. Làm tăng tiết kiệm của chính phủ

D. Làm tăng tiết kiệm tư nhân

23. Nhiều lựa chọn

Trong nền kinh tế đóng, tổng đầu tư là 500, tổng tiết kiệm tư nhân là 400, nếu số thu thuế của chính phủ là 300 thì chi tiêu của chính phủ sẽ là:

A. 100

B. 200

C. 900

D. 700

24. Nhiều lựa chọn

Trong nền kinh tế mở, nếu tổng đầu tư lớn tổng tiết kiệm trong nước thì:

A. Có thâm hụt thương mại

B. Có thặng dư thương mại

C. Có vay nợ

D. Có vốn đầu tư nước ngoài

25. Nhiều lựa chọn

Nếu BB Thanh Vân chăm sóc da cho Jonny Trí Nguyễn (anh này mang quốc tịch Mỹ) với số tiền là 10 nghìn USD trong năm. Tiền này thống kê sẽ ghi nhận vào đâu của Việt Nam.

A. Xuất khẩu (X)

B. Tiêu dùng của hộ gia đình (C)

C. Chuyển nhượng ròng (NTR)

D. Thu nhập ròng từ nước ngoài (NIA)

26. Nhiều lựa chọn

Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:

A. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất

B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế

C. Các lựa chọn đều sai

D. Các lựa chọn đều đúng

27. Nhiều lựa chọn

Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:

A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta

B. Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra

C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất

D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra.

28. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:

A. Mục đích sử dụng.

B. Thời gian tiêu thụ.

C. Độ bền trong quá trình sử dụng

D. Các lựa chọn đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:

A. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ

B. Mua hoặc bán ngoại tệ

C. Cả hai lựa chọn đều đúng

D. Cả hai lựa chọn đều sai

30. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:

A. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp

B. Người nội trợ

C. Bộ đội xuất ngũ

D. Sinh viên năm cuối

31. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ:

A. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối

B. Cho các ngân hàng thương mại vay

C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại

D. Tăng lãi suất chiết khấu

32. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một nước:

A. Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ

B. Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài

C. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng

D. Các lựa chọn đều sai

33. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:

A. Thu nhập quốc gia tăng

B. Xuất khẩu tăng

C. Tiền lương tăng

D. Đổi mới công nghệ

34. Nhiều lựa chọn

Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp lực lạm phát:

A. Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài

B. Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều

C. Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi NHTW

D. Các lựa chọn đều đúng.

35. Nhiều lựa chọn

GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:

A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước

B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc

C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước

D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc

36. Nhiều lựa chọn

Nếu NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi

D. Không thể kết luận

37. Nhiều lựa chọn

Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:

A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng

B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng

C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế

D. Các lựa chọn đều đúng

38. Nhiều lựa chọn

Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:

A. Mức giá chung thay đổi

B. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách

C. Thu nhập quốc gia không đổi

D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể

39. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:

A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối

B. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm

C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối

D. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng

40. Nhiều lựa chọn

Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

D. Không thể kết luận

41. Nhiều lựa chọn

Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ:

A. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán

B. Tăng xuất khẩu ròng

C. Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài

D. Các lựa chọn đều đúng

42. Nhiều lựa chọn

Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

D. Không thể kết luận

43. Nhiều lựa chọn

Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:

A. Sản lượng tăng

B. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại

C. Đồng nội tệ giảm giá

D. Các lựa chọn đều đúng.

44. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ, NHTW phải:

A. Dùng ngoại tệ để mua nội tệ

B. Dùng nội tệ để mua ngoại tệ

C. Không can thiệp vào thị trường ngoại hối

D. Các lựa chọn đều sai

© All rights reserved VietJack