vietjack.com

1370 câu Kinh tế học đại cương có đáp án - Phần 2
Quiz

1370 câu Kinh tế học đại cương có đáp án - Phần 2

A
Admin
88 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
88 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho biết hàm số cầu và hàm số cung của thị trường là: P = 20 - Q và P = 2Q + 2. Nếu giá trên thị trường là 18, người bán sẽ bán được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng? 

A. 4 

B. 7

C. 8 

D. Tất cả đều sai.

2. Nhiều lựa chọn

Cho biết hàm số cầu và hàm số cung của thị trường là: P = 20 - Q và P = 2Q + 2. Nếu giá trên thị trường là 10, người tiêu dùng mua được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng? 

A. 10

B. 5 

C. 4 

D. Tất cả đều sai.

3. Nhiều lựa chọn

Câu 4: Cho biết hàm tổng chi phí của doanh nghiệp: TC = Q^2 + 5Q + 5000. Nếu doanh nghiệp sản xuất 100 đơn vị sản lượng thì định phí bình quân là bao nhiêu?

A. 10 

B. 50

C. 100

D. Tất cả đều sai.

4. Nhiều lựa chọn

Cho biết hàm tổng chi phí của doanh nghiệp: TC = Q^2 + 5Q + 5000. Nếu doanh nghiệp sản xuất 55 đơn vị sản lượng thì biên phí (MC) là bao nhiêu? 

A. 60 

B. 115

C. 110 

D. Tất cả đều sai.

5. Nhiều lựa chọn

: Cho biết hàm tổng chi phí của doanh nghiệp: TC = Q^2 + 5Q + 5000. Nếu doanh nghiệp sản xuất 55 đơn vị sản lượng thì biên phí (MC) là bao nhiêu?

A. 60 

B. 115 

C. 110 

D. Tất cả đều sai.

6. Nhiều lựa chọn

Cho biết hàm tổng chi phí của doanh nghiệp: TC = Q^2 + 5Q + 5000. Nếu doanh nghiệp sản xuất 50 đơn vị sản lượng thì tổng biến phí là bao nhiêu? 

A. 7.750 

B. 5.000

C. 2.750 

D. Tất cả đều sai.

7. Nhiều lựa chọn

Giả sử rằng, cầu mặt hàng thuốc insulin là kém co giãn, việc giảm số lượng cung ứng sẽ ảnh hưởng đến doanh thu toàn bộ của mặt hàng này là như thế nào (những điều kiện khác không đổi). 

A. Tổng doanh thu sẽ giảm

B. Tổng doanh thu sẽ tăng 

C. Không thể dự đoán được

D. Tổng doanh thu không thay đổi

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào bên dưới vi phạm giả thuyết về sở thích của người tiêu dùng trong kinh tế vi mô:

A. Tôi thích uống bia Đức nhất trong tất cả các loại bia 

B. Tôi không biết mình thích bia Đức hay bia Tiệp 

C. Tôi đã thử ba loại bia: “Đức”, “Tiệp” và “333”. Tôi thích bia Tiệp hơn là 333 nhưng lại thích bia Đức nhất. 

D. Càng nhiều bia 333 cho sinh nhật của tôi thì càng tốt

9. Nhiều lựa chọn

Sự thoả mãn mà một người cảm nhận được từ tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ gọi là: 

A. Hữu dụng (utility) 

B. Hữu dụng biên (marginal utility) 

C. Lợi ích biên (marginal benefit) 

D. Tổng hữu dụng (total utility)

10. Nhiều lựa chọn

Hữu dụng của Mỹ Linh sẽ tối đa khi mà cô ấy phân bổ số tiền mà mình dùng để mua hai hàng hoá nào đó sao cho hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của mỗi sản phẩm: 

A. Phải tăng lên 

B. Phải bằng nhau 

C. Phải giảm xuống 

D. Phải tối đa

11. Nhiều lựa chọn

Khi bạn tiêu dùng ngày càng nhiều một hàng hoá nào đó, điều này có nghĩa là: 

A. Hữu dụng biên của sản phẩm không đổi 

B. Tổng hữu dụng của sản phẩm không đổi 

C. Hữu dụng biên của sản phẩm giảm dần, 

D. Tổng hữu dụng của sản phẩm giảm

12. Nhiều lựa chọn

Tèo không thể nào tiêu dùng tại một điểm nằm bên phải của đường giới hạn ngân sách (budget line) bởi vì: 

A. Không hiệu quả 

B. Quá đắt

C. Không thích 

D. Không đủ tiền

13. Nhiều lựa chọn

Khi vẽ các đường đẳng ích (indifference curves) lên đồ thị, nếu thấy chúng là các đường thẳng song so với trục tung thì: 

A. Hàng hoá biểu thị ở trục tung là vô dụng (useless)

B. Hàng hoá biểu thị ở trục hoành là vô dụng (useless)

C. Hai hàng hoá biểu thị ở đồ thị này bổ sung hoàn hảo

D. Hai hàng hoá biểu thị ở đồ thị này là thay thế hoàn hảo

14. Nhiều lựa chọn

Mai Anh thích bơi lội hơn là chơi bóng chuyền. Cô ấy bơi một giờ thì_____________ của cô ấy sẽ _____________ nếu cũng một giờ ấy mà Mai Anh chơi bóng. 

A. Tổng hữu dụng, lớn hơn 

B. Hữu dụng biên, bằng với 

C. Tổng hữu dụng, bằng với 

D. Hữu dụng biên, nhỏ hơn

15. Nhiều lựa chọn

Tăng Thanh Hà mua vòng đeo tay (v) và kẹp tóc (k). Cô ấy đang đạt được mức tối đa hoá hữu dụng. Hữu dụng biên từ (v) là 20 và của (k) là 60. Nếu giá của (k) 12$ thì giá của (v) là: 

A. 2$

B. 4$ 

C. 6$ 

D. 12$

16. Nhiều lựa chọn

Anh Bo tiêu dùng một hàng hoá thông thường (normal good). Nếu thu nhập của anh Bo tăng trong khi giá của hàng hoá là không đổi thì hữu dụng biên cho mỗi đơn vị tiêu dùng của Bo sẽ _____________ và tổng hữu dụng sẽ _____________

A. Tăng, tăng

B. Tăng, giảm C. Giảm, tăng D. Giảm, giảm

C. Giảm, tăng

D. Giảm, giảm

17. Nhiều lựa chọn

Mai Phương Thuý thích trà sữa và hủ tiếu, mỗi tuần cô ấy dành 10 để mua hai sản phẩm này. Giá của trà sữa là 2 để mua sản phẩm này. Giá của trà sữa là 2 và giá của hủ tiếu là 1. Thúy mua 3 ly trà và 4 tô hủ tiếu. Bây giờ giá của hủ tiếu tăng lên là 2. Thúy mua 3 ly trà và 4 tô hủ tiếu. Bây giờ giá của hủ tiếu tăng lên là 2 thì cô ấy sẽ mua _____________ ly trà và _____________ tô hủ tiếu. 

A. 4; 1

B. 5; 0 

C. 3; 2

D. 2; 3

18. Nhiều lựa chọn

Công Vinh tiêu toàn bộ tiền cho giày Nice và điện thoại Nokia và đạt được hữu dụng tối đa. Nếu mức giá của mỗi đôi giày là 4 và mỗi điện thoại là 1 thì khi đó tỷ lệ _____________ là 4. 

A. Giày trên điện thoại 

B. Hữu dụng biên của giày trên hữu dụng biên của điện thoại 

C. Hữu dụng biên của điện thoại trên hữu dụng biên của giày 

D. Tổng hữu dụng của giày trên tổng hữu dụng của điện thoại.

19. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ thay thế biên (MRS) bằng với:

A. Giá tương đối 

B. Chi phí biên 

C. Độ dốc của dường ngân sách 

D. Độ dốc của đường đẳng ích (indifference curve)

20. Nhiều lựa chọn

Hai hàng hoá mà chúng bổ sung nhau hoàn hảo, đường đẳng ích (indifference curve) sẽ có dạng: 

A. Như chữ L 

B. Đường thẳng dốc lên 

C. Đường thẳng xuống 

D. Đường cong lồi về gốc toạ độ.

21. Nhiều lựa chọn

Brad Pitt tiêu 10 mỗi tuần cho coffee (Qc) và tạp chí (Qt). Giá của coffee là 1 mỗ tuần cho coffee (Qc) và tạp chí (Qt). Giá của coffee là 1 và giá của tạp chí là 2$. Khi đó đường giới hạn ngân sách tiêu dùng của Brad là: 

A. Qt + Qc = 20 

B. Qt = 5 - 1/2Qc 

C. Qt = 10 - Qc 

D. Qc = 10 -1/2Qt

22. Nhiều lựa chọn

Ông nội của Bờm có tiền lương thì thấp hơn Bờm nhưng làm việc nhiều giờ hơn. Bờm làm việc ít giờ hơn bởi vì _____________ của tiền lương cao là nhỏ hơn _____________ 

A. Tác động thay thế; tác động thu nhập

B. Tác động biên; tác động thu nhập.

C. Tác động của giá; tác động thu nhập 

D. Tác động thu nhập, tác động thay thế.

23. Nhiều lựa chọn

Với số tiền như cũ, Thuỳ Lâm quyết định ăn thêm 3 phần gà rán KFC và 1 ly Pepsi khi giá của gà rán giảm đi một nữa. Ngay cả khi không cần uống thêm Pepsi mà cô chỉ cần ăn thêm 1 phần gà thì hữu dụng của cô vẫn đảm bảo như lúc giá gà chưa giảm. Khi đó, tác động thay thế là:

A. 1 phần gà 

B. 2 phần gà

C. 3 phần gà

D. 1 ly Pepsi

24. Nhiều lựa chọn

Với số tiền như cũ, Thuỳ Lâm quyết định ăn thêm 3 phần gà rán KFC và 1 ly Pepsi khi giá của gà rán giảm đi một nữa. Ngay cả khi không cần uống thêm Pepsi mà co chỉ cần ăn thêm 1 phần gà thì hữu dụng của cô vẫn đảm bảo như lúc giá gà chưa giảm. Khi đó, tác động thu nhập là: 

A. 1 phần gà

B. 2 phần gà

C. 3 phần gà

D. 1 ly Pepsi

25. Nhiều lựa chọn

Lan tiêu 30 mỗi tuần cho xem phim và tạp chí. Giá vé xem phim là 8 mỗi tuần cho xem phim và tạp chí. Giá vé xem phim là 8 và tạp chí là 2, cô ấy mỗi tuần xem phim 3 lần và mua 3 tạp chí. Bây giờ giá của tạp chí tăng lên là 4, cô ấy mỗi tuần xem phim 3 lần và mua 3 tạp chí. Bây giờ giá của tạp chí tăng lên là 4 và Điệp đưa thêm cho Lan 6$ mỗi tuần để cô ấy vẫn có thể tiếp tục xem phim 3 lần và đọc 3 tạp chí. Trong tình huống này Lan có thể xem phim __________ và mua tạp chí ___________ 

A. 3; 3 

B. Nhiều hơn 3; ít hơn 3

C. Ít hơn 3; ít hơn 3

D. Ít hơn 3; nhiều hơn 3

26. Nhiều lựa chọn

Hàm hữu dụng của Bắc là UB = X(Y-2) và của Nam là UN = X(2-Y) đối với sản phẩm X và Y. Phát biểu nào bên dưới là sai? 

A. Cả Bắc và Nam đều thích X 

B. Bắc thích Y nhưng Nam thì không

C. Bắc thích X nhưng Nam thì không

D. Cả Bắc và Nam khác nhau về sở thích

27. Nhiều lựa chọn

Đường giới hạn ngân sách đối với Bưởi và Cam của ông Kẹ là 10 = 2QB + QC trong khi hàm hữu dụng là U = QB + 2QC. Khi đó ông Kẹ sẽ: 

A. Dành hết tiền để mua cam 

B. Dành hết tiền để mua bưởi 

C. Cam hay bưởi gì cũng được, miễn sao hết tiền 

D. Không có phương án tiêu dùng tối ưu

28. Nhiều lựa chọn

Bất kỳ phương pháp nào được dùng để sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ thì gọi là _____________ Nó _____________ lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp có thể có được. 

A. Công nghệ; giới hạn

B. Thông tin; tăng. 

C. Thông tin, giới hạn. 

D. Công nghệ, tăng.

29. Nhiều lựa chọn

Hiệu quả theo qui mô (economic of scale) hay lợi thế kinh tế theo qui mô, xuất hiện khi _____________ trên từng đơn vị sản phẩm _____________.

A. Giá; tăng khi sản lượng tăng

B. Chi phí; tăng khi sản lượng giảm.

C. Giá; giảm khi sản lượng giảm

D. Chi phí; giảm khi sản lượng tăng.

30. Nhiều lựa chọn

Hiệu suất theo qui mô (returns to scale) tăng là tình huống mà nhà máy ___________ gấp đôi nhập lượng thì sản lượng sẽ _____________. 

A. Tăng; tăng hơn gấp đôi. 

B. Tăng; tăng bằng gấp đôi. 

C. Tăng; giảm. 

D. Tăng; tăng ít hơn gấp đôi.

31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sản xuất Q = A*K*L1/2 (trong đó A là hệ số) và K, L là vốn và lao động. Nếu K và L giảm đi một nữa thì sản lượng sẽ: 

A. Giảm đi một nữa.

B. Giảm ít hơn một nữa.

C. Giảm nhiều hơn một nữa. 

D. Chưa biết, tuỳ vào hệ số A

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sản xuất là q = 2*K1/2*L1/2. Trong ngắn hạn, K = 100, nếu giá của K là 1 và giá của L là 4 thì hàm chi phí sẽ là: áp án

A. STC = 100 + 4L

. B. STC = 100 + 0.5q. 

C. STC = 100 + 0.5q2 

D. STC = 100 + 4q.

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sản xuất là q = 2*K1/2*L1/2. Tại mức K = 100 và L = 81 thì tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) của L đối với K là:

A. 9/10. 

B. 10/9. 

C. 100/81. 

D. 81/100.

34. Nhiều lựa chọn

Nhà máy làm bánh Như Lan sản xuất được 2 tấn bánh mỗi ngày và không thể sản xuất được nhiều hơn trừ khi họ mua thêm máy mới. Khi đó nhà máy đạt được hiệu quả _____________. 

A. Kỹ thuật

. B. Kinh doanh. 

C. Kinh tế. 

D. Sản xuất

35. Nhiều lựa chọn

Tất cả các quyết định của doanh nghiệp đều muốn đạt được một mục tiêu quan trọng nhất là:

A. Tối đa hoá sản lượng bán.

B. Tối đa hoá lợi nhuận.

C. Tối đa hoá doanh thu. 

D. Tối đa hoá thị phần. Đáp án

36. Nhiều lựa chọn

Trong kinh tế học, ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó _____________. Và dài hạn là giai đoạn mà _____________. 

A. vài nguồn lực là cố định; tất cả nguồn lực là thay đổi. 

B. tất cả nguồn lực là biến đổi nhưng công nghệ là cố định; công nghệ là thay đổi.

C. vài nguồn lực là biến đổi; tất cả nguồn lực là cố định. 

D. tất cả nguồn lực là cố định; tất cả nguồn lực là thay đổi.

37. Nhiều lựa chọn

Trường Kinh tế mua một máy vi tính với giá 500 USD, sau 2 năm thanh lý với giá 50 USD. Phát biểu nào bên dưới là đúng? 

A. Chi phí cố định (fixed cost) của trường là 450. 

B. Chi phí chìm (sunk cost) của trường là 450. 

C. Chi phí kế toán (accounting cost) của trường là 450. 

D. Chi phí kinh tế (economic cost) của trường là 500.

38. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là đúng? 

A. Khi sản phẩm biên lớn hơn sản phẩm trung bình thì sản phẩm trung bình đang tăng. 

B. Khi sản phẩm trung bình lớn hơn sản phẩm biên thì sản phẩm biên đang tăng. 

C. Khi sản phẩm trung bình tăng thì sản phẩm biên đang tăng. 

D. Khi sản phẩm biên đang giảm thì sản phẩm trung bình giảm.

39. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu nào dưới dưới là đúng? 

A. Khi sản phẩm biên lớn hơn sản phẩm trung bình, sản phẩm biên tăng. 

B. Khi sản phẩm biên bằng sản phẩm trung bình, sản phẩm biên cực đại. 

C. Khi sản phẩm trung bình bằng sản phẩm biên, sản phẩm trung bình giảm.

D. Khi sản phẩm biên bằng sản phẩm trung bình, sản phẩm trung bình cực đại.

40. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu nào dưới dưới là đúng? 

A. Khi sản phẩm biên lớn hơn sản phẩm trung bình, sản phẩm biên tăng. 

B. Khi sản phẩm biên bằng sản phẩm trung bình, sản phẩm biên cực đại. 

C. Khi sản phẩm trung bình bằng sản phẩm biên, sản phẩm trung bình giảm.

D. Khi sản phẩm biên bằng sản phẩm trung bình, sản phẩm trung bình cực đại.

41. Nhiều lựa chọn

Ở mọi mức sản lượng, phát biểu nào bên dưới là sai? 

A. Chi phí trung bình lớn hơn chi phí biến đổi trung bình.

B. Chi phí biến đổi trung bình lớn hơn chi phí cố định trung bình. 

C. Chi phí biên lớn hơn chi phí biến đổi trung bình.

D. Chi phí trung bình lớn hơn chi phí cố định trung bình.

42. Nhiều lựa chọn

Nếu chi phí biên đang thấp hơn ________, khi đó _______ đang ________. 

A. Tổng chi phí trung bình; Tổng chi phí biến đổi; giảm. 

B. Chi phí biến đổi trung bình; chi phí biến đổi trung bình; giảm. 

C. Tổng chi phí trung bình; Chi phí biên; tăng. 

D. Chi phí biến đổi trung bình; Chi phí biên; tăng.

43. Nhiều lựa chọn

Nếu chi phí biên đang lớn hơn chi phí biến đổi trung bình thì ___________. 

A. Chi phí biến đổi trung bình đang tăng. 

B. Tổng chi phí trung bình đang tăng. 

C. Tổng chi phí trung bình đạt cực tiểu. 

D. Chi phí cố định trung bình đang tăng.

44. Nhiều lựa chọn

Khi một hãng gặp lợi thế giảm theo qui mô (diseconomis of scale) thì độ dốc của đường chi phí _____________ của nó _____________. 

A. Trung bình ngắn hạn; dốc xuống. 

B. Biên; dốc xuống. 

C. Trung bình dài hạn; dốc xuống. 

D. Trung bình dài hạn; dốc lên.

45. Nhiều lựa chọn

Khi sản phẩm biên là cực đại, thì sản phẩm trung bình _____________. 

A. Tăng. 

B. Bằng với sản phẩm biên. 

C. Cực đại. 

D. Giảm.

46. Nhiều lựa chọn

Nếu tổng chi phí cố định tăng lên, khi đó đường tổng chi phí trung bình _____________ và đường chi phí biên _____________.

A. Dịch lên trên, không thay đổi. 

B. Không thay đổi; không thay đổi. 

C. Dịch lên trên; dịch lên trên

D. Không thay đổi; dịch lên trên.

47. Nhiều lựa chọn

Nếu sản lượng tăng và sản lượng trung bình cũng tăng, thì _____________. 

A. Chi phí biến đổi trung bình giảm. 

B. Chi phí cố định trung bình giảm. 

C. Tổng chi phí trung bình giảm.

D. Chi phí biên giảm.

48. Nhiều lựa chọn

Mức sản lượng mà tại đó có sản lượng trung bình đạt cực đại thì cũng là mức sản lượng mà _____________ cực tiểu. 

A. Tổng chi phí trung bình. 

B. Chi phí biến đổi trung bình. 

C. Chi phí biên.

D. Chi phí cố định trung bình.

49. Nhiều lựa chọn

Mức sản lượng mà tại đó tổng chi phí trung bình cực tiểu thì _____________ mức sản lượng mà _____________ đạt cực tiểu. 

A. Lớn hơn; chi phí biến đổi trung bình.

B. Cũng như; chi phí biến đổi trung bình. 

C. Cũng như; sản phẩm biên.

D. Nhỏ hơn; chi phí biến đổi trung bình.

50. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tăng khi mà chi phí biên lớn hơn chi phí biến đổi trung bình nhưng nhỏ hơn chi phí trung bình thì tổng chi phí trung bình sẽ _____________ và chi phí biến đổi trung bình _____________. 

A. Tăng; giảm.

B. Giảm; tăng. 

C. Giảm; giảm. 

D. Tăng; tăng.

51. Nhiều lựa chọn

Trong cấu trúc thị trường cạnh tranh hoàn hảo, mỗi doanh nghiệp _____________.

A. Có thể tác động là thay đổi giá.

B. Sản xuất mức sản lượng cao nhất có thể. 

C. Đối diện với đường cầu co dãn hoàn toàn với sản lượng của nó. 

D. Quyết định giá trên thị trường.

52. Nhiều lựa chọn

Bà Tư bán 200 gói xôi mỗi buổi sáng và chi phí biên của xôi vẫn đang thấp hơn giá của thị trường. Xôi là thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì lợi nhuận của bà sẽ tăng lên nếu bán:

A. Ít hơn 200

. B. 200 nhưng phải tăng giá. 

C. Nhiều hơn 200 và tăng giá. 

D. Nhiều hơn 200

53. Nhiều lựa chọn

Hiện nay chi phí biên là 5 và doanh thu biên là 4. Nếu sản lượng tiếp tục tăng thì: 

A. Lợi nhuận sẽ tăng.

B. Lợi nhuận sẽ giảm.

C. Lợi nhuận không đổi. 

D. Lợi nhuận âm (lỗ).

54. Nhiều lựa chọn

Pepsi đang bán chai nước Aquafina là 5 nghìn, phòng nghiên cứu thị trường cho biết độ co dãn của cầu đối với sản phẩm này là -0.2. Nếu Pepsi quyết định giảm giá bán còn 4 nghìn thì: 

A. Doanh thu bán Aquafina tăng. 

B. Doanh thu bán Aquafina giảm. 

C. Doanh thu bán Aquafina không đổi. 

D. Lợi nhuận của Pepsi tăng.

55. Nhiều lựa chọn

Duyên đang nón len để bán, chi phí biên để làm cái thứ nhất là 12, cái thứ hai là 14, cái thứ hai là 14 và cái thứ ba là 16. Giá bán trên thị trường (cạnh tranh) hiện nay là 14. Giá bán trên thị trường (cạnh tranh) hiện nay là 14. Để tối đa hóa lợi nhuận Duyên nên làm: 

A. 3 cái. 

B. 2 cái.

C. 1 cái. 

D. Làm nhiều nhất có thể.

56. Nhiều lựa chọn

Nếu giá trên thị trường cạnh tranh đang cao hơn chi phí biến đổi trung bình của doanh nghiệp thì tổng doanh thu của doanh nghiệp sẽ lớn hơn:

A. Chi phí cố định.

B. Tổng chi phí biến đổi.

C. Chi phí cơ hội. 

D. Tổng chi phí.

57. Nhiều lựa chọn

Độc quyền xảy ra khi:

A. Có rào cản trong việc gia nhập ngành. 

B. Có trợ cấp của chính phủ. 

C. Có nhiều sản phẩm thay thế. 

D. Có nhượng quyền thương hiệu (franchise).

58. Nhiều lựa chọn

Hình bên dưới là cầu (D), doanh thu biên (MR) và chi phí biên (MC) của “sô cô la” độc quyền mang tên Charlence. Nếu Charlence bán 1 giá cho tất cả những người tiêu dùng thì thặng dư của họ là: Hình bên dưới là cầu (D), doanh thu biên (MR) và chi phí biên (MC) của “sô cô la” độc quyền mang tên Charlence. Nếu Charlence bán 1 giá cho tất cả những người tiêu dùng thì thặng dư của họ là:   A. 20$. B. 40$. C. 0$. D. 10$. (ảnh 1)

A. 20$. 

B. 40$.

C. 0$. 

D. 10$.

59. Nhiều lựa chọn

Hình bên trên là cầu (D) và chi phí biên (MC) của sô cô la độc quyền mang tên Charlence. Nếu Charlence bán 1 giá cho tất cả những người tiêu dùng thì lợi ích của nhà độc quyền là _____________ và tổn thất do độc quyền là _____________. . Hình bên trên là cầu (D) và chi phí biên (MC) của sô cô la độc quyền mang tên Charlence. Nếu Charlence bán 1 giá cho tất cả những người tiêu dùng thì lợi ích của nhà độc quyền là _____________ và tổn thất do độc quyền là _____________.    A. 10;5;5. B. 60;10;10. C. 30;3;3. D. 50;0;0. (ảnh 1)

A. 10;5;5. 

B. 60;10;10.

C. 30;3;3.

D. 50;0;0

60. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sản xuất Q = 2*K0.5*L Khi đó sản phẩm trung bình và sản phẩm biên của lao động tại K = 4 và L = 2 là:

A. 8 và 4. 

B. 4 và 4. 

C. 4 và 8. 

D. 8 và 8.

61. Nhiều lựa chọn

Hàm tổng chi phí: TC = 25 + 4q(1+q), tại q = 5 chi phí biến đổi trung bình là _____________ và chi phí biên là _____________. 

A. 24 và 24. 

B. 24 và 44.

C. 30 và 24.

D. 5 và 44.

62. Nhiều lựa chọn

Hàm chi phí trung bình là AC = 3 + 10/q1/2. Khi đó. 

A. Chi phí biên lớn hơn AC ở mọi q 

B. Chi phí biên lớn hơn AVC ở mọi q. 

C. Chi phí biên nhỏ hơn AC ở mọi q. 

D. Chi phí biên không thay đổi ở mọi q.

63. Nhiều lựa chọn

Một hãng độc quyền có AC = Q + 10.000/Q và MR = 30 - Q. Mức giá có lợi nhận tối đa là: 

A. 25. 

B. 10.

C. 35.

D. 20.

64. Nhiều lựa chọn

Một hãng độc quyền đối diện với đường cầu là P = 20 - Q. Giá độc quyền mà hãng này bán ra trên thị trường dao động ở khoảng: 

A. 10 < P < 20

. B. 5 < P < 10. 

C. P < 10

D. P > 20.

65. Nhiều lựa chọn

Hàm chi phí biên của một doanh nghiệp độc quyền MC = 15 - 2Q. Hiện tại doanh nghiệp này cung ứng ra thị trường mức sản lượng là 5 và giá là 10 thì hệ số độc quyền Lener là: 

A. 1 

B. 0.5%.

C. 0.5. 

D. 1%.

66. Nhiều lựa chọn

Một nhà máy cấp nước độc quyền đối diện với đường cầu là P = 12 - 1/30Q (với Q là m3). Mỗi ngày nhà máy tốn chi phí biến đổi là 4 và chi phí cố định là 100 và chi phí cố định là 100 và chi phí cố định là 100. Khi đó giá bán là _____________ và lợi nhuận mỗi ngày là _____________.

A. 8/m3;380/m3;380. 

B. 120/m3;380/m3;380.

C. 8/m3;960/m3;960. 

D. 4/m3;580/m3;580.

67. Nhiều lựa chọn

Tối ưu tiêu dùng (cân bằng tiêu dùng) diễn ra tại: 

A. Điểm mà đường ngân sách cắt với đường bàng quan ở phía dưới. 

B. Điểm mà hệ số góc đường bàng quan bằng với tỷ lệ về lượng cầu. 

C. Điểm tiếp xúc giữa đường ngân sách và đường bàng quan. 

D. Bất kỳ điểm nào giao nhau giữa đường ngân sách và đường cong bàng quan.

68. Nhiều lựa chọn

Tính phi kinh tế theo quy mô có thể được giải thích bởi: 

A. Quy luật năng suất biên giảm dần. 

B. Giá đầu vào giảm dần. 

C. Cầu giảm dần.

D. Các khó khăn liên quan đến việc quản lý một tổ chức quy mô lớn

69. Nhiều lựa chọn

Hiệu suất không đổi theo qui mô xuất hiện nếu hãng tăng qui mô nhà máy và sử dụng thêm lao động cùng một tỷ lệ, đầu ra tăng với tỷ lệ nhỏ hơn. 

A. Đúng 

B. Sai

70. Nhiều lựa chọn

Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu của công ty là: 

A. Tối thiểu hoá chi phí. 

B. Tối đa hoá lợi nhuận kinh tế. 

C. Tối đa hoá doanh thu. 

D. Tối đa hoá hiệu quả.

71. Nhiều lựa chọn

Hàm sản xuất là gì? 

A. Là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá và khối lượng hàng hoá được sản xuất ra. 

B. Chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi.

C. Là mối quan hệ giữa các đầu vào và chi phí của đầu vào. 

D. Là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác động đến. Đáp án

72. Nhiều lựa chọn

Khi một hãng phát triển qui mô nhà máy của nó và thuê thêm lao động luôn dẫn đến tính kinh tế nhờ qui mô.

A. Đúng 

B. Sai

 

B. Sai

73. Nhiều lựa chọn

Nếu thị trường là cạnh tranh và giá hiện tại là 30 đồng và thấp hơn mức giá cân bằng thị trường thì: 

A. Thị trường cân bằng.

B. Hành động của người mua chưa phù hợp với hành động người bán. 

C. Luật cung và cầu luôn đúng. 

D. Lượng cầu bằng với lượng cung.

74. Nhiều lựa chọn

Đường chi phí trung bình có dạng hình chữ U do ảnh hưởng của năng suất biên tăng giảm dần.

A. Đúng 

B. Sai

75. Nhiều lựa chọn

Giả sử, bánh mỳ là hàng hoá thông thường. Các hiệu ứng thu nhập và thay thế liên quan đến sự thay đổi về giá của bánh mỳ: 

A. Luôn theo hai hướng ngược nhau.

B. Không mô tả chính xác của bất kỳ phát biểu nào trên.

C. Luôn cùng một hướng. 

D. Luôn có cùng qui mô.

76. Nhiều lựa chọn

Một sự gia tăng trong tiền lương làm dịch chuyển đường chi phí biên lên trên. 

A. Đúng

B. Sai

77. Nhiều lựa chọn

Đường chi phí biên cắt đường chi phí bình quân tại điểm có:

A. Chi phí biên cực đại. 

B. Chi phí bình quân cực tiểu.

C. Chi phí biên cực tiểu.

D. Chi phí bình quân tiếp tục tăng.

78. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm biên của đơn vị lao động thứ 2 là bao nhiêu nếu ta có: Số lao động 0 1 2 3 4. Số sản phẩm 0 4 9 13 15. 

A. 4

B. 5

C. 9 

D. 4,5

79. Nhiều lựa chọn

Chi phí biên của đơn vị sản lượng thứ 2 là bao nhiêu với Sản lượng Q (cái) 0 1 2 3 4. Tổng chi phí (nghìn đồng) 100 140 170 220 300. 

A. 70. 

B. 30. 

C. 85. 

D. 35.

80. Nhiều lựa chọn

Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (Ep) của sản phẩm nàY = -3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng: 

A. 10 

B. 30

C. Cả hai câu đều sai.

81. Nhiều lựa chọn

Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi: 

A. Cả ba câu đều sai. 

B. MUx/MUy = Py/Px. 

C. MRSxY = MUx/MUy. 

D. MRSxY = Px/Py.

82. Nhiều lựa chọn

Chi phí biên MC là: 

A. Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất. 

B. Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.

C. Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất

. D. Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.

83. Nhiều lựa chọn

Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là: 

A. Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định. 

B. Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi

. C. Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi. 

D. Cả ba câu đều sai.

84. Nhiều lựa chọn

Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần, khi sản lượng tăng thì: 

A. Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ. 

B. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần. 

C. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần.

D. Cả ba câu đều sai.

85. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC = 100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99, 100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là: 

A. 13.

B. 30. 

C. 130. 

D. Cả ba câu đều sai.

86. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có các hàm số sau: P = 5.000 - 2Q; TC = 3Q2 + 500 (P:đvt/đvq; Q:đvq). Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR là: 

A. P = 4.000; Q = 5.000; TR = 20.000.000. 

B. P = 6.000; Q = 3.000; TR = 18.000.000. 

C. P = 2.500; Q = 1.250; TR = 3.125.000. 

D. Cả ba câu đều sai.

87. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có các hàm số sau: P = 5.000 - 2Q; TC = 3Q2 + 500 (P:đvt/đvq; Q:đvq). Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đại là: 

A. Q = 2.000; P = 6.000; ∏max = 2.000.000. 

B. Q = 500; P = 4.000; ∏max = 1.249.500. 

C. Q = 1.500; P = 7.000; ∏max = 1.550.000

D. Cả ba câu đều sai.

88. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có các hàm số sau: P = 5.000 - 2Q; TC = 3Q2 + 500 (P:đvt/đvq; Q:đvq). Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là.

A. Q = 999,9. 

B. Q = 2.500,5.

C. Q = 1.500,5. 

D. Cả ba câu đều sai.

© All rights reserved VietJack