vietjack.com

1370 câu Kinh tế học đại cương có đáp án - Phần 10
Quiz

1370 câu Kinh tế học đại cương có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
44 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số những nhận định dưới đây về đặc điểm của đường IS*, câu nào không đúng?

Đường IS* phản ánh quan hệ tổng cầu tăng, sản lượng tăng.

Đường IS* phản ánh quan hệ lãi suất giảm, đầu tư tăng, sản lượng tăng.

Đường IS* phản ánh quan hệ tỷ lệ nghịch giữa tỷ giá hối đoái và sản lượng.

Đường IS* phản ánh quan hệ tỷ giá hối đoái giảm, xuất khẩu ròng tăng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu dùng biên (Marginal Propensity to Consume) là _____________

Cộng với tiết kiệm biên (Marginal Propensity to Saving) bằng 1

Là phần số của tiêu dùng trên GDP

Là số lượng tiêu dùng trong thu nhập khả dụng

Là tỷ phần tiêu dùng trong thu nhập khả dụng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kiện nào bên dưới làm tiêu dùng dịch chuyển (shift)?

Thuế tăng

Tiêu dùng tự định tăng

Thu nhập tăng

Tiêu dùng biên tăng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kiện nào bên dưới làm đường vẽ hàm tiêu dùng dựng đứng hơn?

Thu nhập khả dụng tăng

GDP thực tăng

Sự sụt giảm của MPS

Sự sụt giảm trong MPC

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dốc của hàm tiết kiệm là 0.27, khi đó:

Tiêu dùng biên là 0.73

Tiết kiệm biên là 0.73

Tiêu dùng biên là 0.27

Nhập khẩu biên nhỏ hơn 0.27

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu nhập khả dụng là 5,tiếtkiệmlà1.75,tiếtkiệmlà1.75 khi đó chi tiêu phải là:

25$

0.56$

6.75$

0.35$

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một nền kinh tế không có thương mại và thuế, MPS bằng 0. Chi tiêu tự định tăng lên một khoảng là _____________ sẽ dẫn đến tổng thu nhập tăng lên 60$ và khi đó số nhân là _____________

48$ và 1.25

12$ và 5

75$ và 12

300$ và 5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

MPC càng _____________ thì dẫn đến độ dốc của AE (AD) càng _____________ và số nhân càng _____________

Nhỏ; lớn; nhỏ

Lớn, lớn, lớn

Lớn, lớn, nhỏ

Lớn, nhỏ, lớn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu chi tiêu biên là 0.8, khi đó số nhân chi tiêu chính phủ sẽ là:

0.8

5

1.25

0.2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = 150 + 0.8Y. Nếu Y tăng 10 đơn vị thì Sp sẽ:

Tăng 8

Tăng 2

Giảm 8

Giảm 2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = 150 + 0.8(Y-T) nếu T tăng 1 đơn vị thì C sẽ:

Tăng 0.8

Tăng 0.2

Giảm 0.2

Giảm 0.8

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = 150 + 0.8(Y-T) nếu T tăng 1 đơn vị thì Sp sẽ:

Tăng 0.8

Giảm 0.8

Tăng 0.2

Giảm 0.2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = 150 + 0.8(Y-T) thì số nhân thuế trong nền kinh tế này là:

4

-5

5

-4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = 150 + 0.5(Y-T); trong khi đó T = 10 + 0.2Y thì số nhân thuế trong nền kinh tế này là:

-1

-0.3

-1.667

-0.5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay thu nhập cân bằng là 4000, nếu chính phủ tăng thêm chi tiêu là 40, nếu chính phủ tăng thêm chi tiêu là 40. Biết tiêu dùng biên của hộ gia đình là 0.6 và thuế không phụ thuộc vào thu nhập thì thu nhập mới sẽ tăng thêm:

4100$

100$

40$

24$

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay thu nhập cân bằng là 4000, nếu chính phủ tăng thêm chi tiêu là 40, nếu chính phủ tăng thêm chi tiêu là 40 bằng cách tăng thuế. Biết tiêu dùng biên của hộ gia đình là 0.6 và thuế không phụ thuộc vào thu nhập thì thu nhập mới sẽ tăng thêm:

4100$

100$

40$

24$

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tổng chi tiêu khả dụng là AE = 425 + 0.75Y, khi đó sản lượng cân bằng là:

425

1500

1700

Chưa thể xác định

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tổng chi tiêu khả dụng là AE = 425 + 0.75Y, nếu sản lượng trong nền kinh tế là 1500 thì thị trường hàng hoá đang _____________ một lượng là _____________

Dư thừa; 200

Thiếu hụt; 50

Dư thừa; 50

Thiếu hụt; 200

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ngắn hạn, nếu trên thị trường hàng hoá đang rơi vào tình trạng dư thừa hàng hoá thì:

Hàng tồn kho ngoài dự kiến đang tăng

Giá cả sẽ giảm

Tiêu dùng sẽ tăng

Chính phủ tăng chi tiêu

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay tiết kiệm của hộ gia đình là 70 và chi tiêu là 200, nếu hộ gia đình quyết định cắt giảm chi tiêu của mình thì:

Tiết kiệm sẽ tăng

Tiết kiệm sẽ giảm

Tiết kiệm không đổi

Đầu tư sẽ giảm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói đến biến số tự định (autonomous variable) thì điều này có nghĩa là biến số đó:

Bị quyết định bởi một hay nhiều biến số khác

Là biến số độc lập, không phụ thuộc vào biến số khác

Do chính phủ tự định

Do hộ gia đình tự định

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền là trong kinh tế học:

Là bất cứ thứ gì miễn sao được chấp nhận chung trong thanh toán và giao dịch

Tiền giấy và tiền kim loại do nhà nước ban hành

Là tài sản của dân chúng

Là tài sản của NHTW

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu nền kinh tế không có tiền, khi đó mọi giao dịch sẽ diễn ra bằng cách:

Thẻ tín dụng

Hàng đổi hàng (barter)

Hàng đổi vàng

Nhà nước bảo lãnh

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

M2 là tổng khối lượng tiền chỉ có:

Tiền mặt

Tiền gửi không kỳ hạn

Tiền gửi không kỳ hạn và tiền mặt

Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng (tính) thanh khoảng (liquidity) có nghĩa là:

Sẽ tăng lên khi người tiêu dùng có nhiều thẻ tín dụng

Tài sản gì đó mà chúng nhanh chóng có thể chuyển thành tiền

Là số vàng mà quốc gia có được

Là sự nhanh chóng lên giá của một tài sản

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng cân đối (balance sheet) của một NHTM có thể mô tả như phương trình bên dưới:

Vốn chủ sỡ hữu (Equity) + Tài sản (assets) = Nợ (liabilities)

Vốn chủ sỡ hữu (Equity) = Tài sản (assets) + Nợ (liabilities)

Vốn chủ sỡ hữu (Equity) - Nợ (liabilities) = Tài sản (assets)

Vốn chủ sỡ hữu (Equity) + Nợ (liabilities) = Tài sản (assets)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dự trữ của NHTM là:

Tổng số tiền dự trữ của ngân hàng (gồm bắt buộc và vượt mức)

Số tiền dự trữ bắt buộc bởi qui định của NHTW

Là số dự trữ vượt mức của NHTM

Là số tiền gửi của NHTM tại NHTW

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào bên dưới là đúng về cầu tiền:

Là số tiền mà người dân giữ để mua hàng hoá và dịch vụ

Là lượng tiền thực mà dân chúng muốn giữ để thanh toán

Là ham muốn về tiền của người dân

Là số hàng hoá mà người dân mua sắm trong năm

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tổng tiền gửi tăng nhưng tổng cho vay (dư nợ tín dụng) không đổi thì tỷ lệ dự trữ:

Lớn hơn 1

Không thay đổi

Tăng

Giảm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những mục tiêu của NHTW là kiểm soát _____________ bằng cách thay đổi_____________

Lạm phát; số lượng tiền trong nền kinh tế

Mức giá, chi tiêu của chính phủ

Thất nghiệp, lạm phát kỳ vọng

Lạm phát, mức giá chung

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi NHTW tham gia vào thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ thì:

Tổng tiền gửi của NHTM tăng nhưng dự trữ không đổi

Tổng tiền gửi của NHTM và dự trữ của nó tăng

Dự trữ tăng

Đầu tư của ngân hàng cho cổ phiếu tăng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cầu tiền của dân chúng sẽ … khi …

Tăng; khi lãi suất thực giảm

Tăng; thu nhập tăng thực tăng

Giảm; khi lãi suất danh nghĩa giảm

Tăng, khi thu nhập danh nghĩa tăng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất danh nghĩa trên thị trường tăng 5% và lạm phát trên thị trường là 10%. Khi đó:

Cầu tiền tăng vì lãi suất danh nghĩa tăng

Cầu tiền giảm vì lạm phát tăng

Cần tiền giảm vì lãi suất thực giảm

Cầu tiền không đổi vì thu nhập không thay đổi

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi là 0.8 và tỷ lệ dự trữ trong hệ thống ngân hàng đối với tổng tiền gửi là 0.2 thì số nhân tiền trong nền kinh tế này là:

4

0.5

1.8

1.25

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nhân tiền trong nền kinh tế là 2, nếu ngân hàng tăng 10% lượng tiền cơ sở (tiền mạnh) thì cung tiền thực sẽ tăng _____________ nếu lạm phát _____________

20%; 1%

1%; 5%

10% ; 2%

5%; 2%

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những sự kiện nào bên dưới làm cho cầu tiền tăng?

Sự tăng lên của tổng sản lượng

Sự tăng lên của mức giá

Sự tăng lên của lãi suất

Sự tăng lên của cung tiền

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu có một khoảng tiền gửi mới vào ngân hàng là 500$ thì tổng lượng tiền được tạo ra trong hệ thống ngân hàng sẽ là bao nhiêu nếu họ giữ lại 10% số tiền gửi.

500$

5000$

450$

950$

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ nào bên dưới là công cụ của chính sách tiền tệ?

Lãi suất chiết khấu và lãi suất thị trường

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và lãi suất cho vay

Mua bán trái phiếu trên thị trường mở

Lãi suất trái phiếu chính phủ

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu NHTW bán trái phiếu chính phủ thì:

Lãi suất trên thị trường tiền tệ tăng

Lãi suất trên thị trường tiền tệ giảm

Lãi suất trên thị trường tiền tệ không ảnh hưởng

Giá trái phiếu giảm

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc cho hệ thống ngân hàng giảm thì:

Lãi suất trên thị trường tiền tệ tăng

Lãi suất trên thị trường tiền tệ giảm

Lãi suất trên thị trường tiền tệ không ảnh hưởng

Tổng tiền gửi sẽ tăng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu NHTW vừa bán trái phiếu ra trên thị trường mở vừa đồng thời giảm lãi suất chiết khấu thì lãi suất trên thị trường tiền tệ sẽ:

Tăng

Giảm

Không đổi

Không thể kết luận

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lãi suất chiết khấu tăng thì:

Lãi suất trên thị trường tiền tệ tăng

Lãi suất trên thị trường tiền tệ giảm

Lãi suất trên thị trường tiền tệ không ảnh hưởng

Tổng tiền gửi sẽ tăng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy thoái kinh tế, làm thu nhập của dân chúng giảm, khi đó lãi suất trên thị trường tiền tệ:

Tăng

Giảm

Không ảnh hưởng

Mới đầu giảm, sau đó tăng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất nào bên dưới là lãi suất thực (real interest) trong nền kinh tế?

Lãi suất cho vay

Lãi suất tiền gửi

Lãi suất thị trường tiền tệ liên ngân hàng

Các câu trên đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack