30 CÂU HỎI
Điều nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước?
A. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
B. Cung cấp năng lượng cho lá.
C. Vận chuyển nước, ion khoáng.
D. Hạ nhiệt độ cho lá.
Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là
A. nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.
B. nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.
C. nước và các ion khoáng chỉ được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động.
D. nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động.
Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. qua lớp biểu bì.
B. qua lớp cutin.
C. qua mô giậu.
D. qua khí khổng.
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói đến hậu quả của việc bón với liều lượng cao quá mức cần thiết cho cây?
(1) Gây độc hại đối với cây.
(2) Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.
(3) Làm cây hấp thu quá nhiều dẫn đến chết.
(4) Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Ở thực vật C4, chu trình Canvin diễn ra ở
A. tế bào chất của tế bào mô giậu.
B. màng tilacoit của lục lạp ở tế bào mô giậu.
C. tế bào chất của tế bào bao bó mạch.
D. chất nền của lục lạp ở tế bào bao bó mạch.
Vận động nở hoa ở cây nghệ tây thuộc loại cảm ứng nào sau đây?
A. Nhiệt ứng động.
B. Hóa ứng động.
C. Ứng động không sinh trưởng.
D. Ứng động sức trương.
Khi nói về tính chất của chất diệp lục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hấp thụ ánh sáng ở vùng xanh tím và đỏ.
B. Diệp lục a tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng.
C. Diệp lục hấp thụ ánh sáng màu xanh lục nên lá có màu lục.
D. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.
Khi nói về sinh trưởng sơ cấp của thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có ở thực vật Một lá mầm và thực vật Hai lá mầm.
B. Do hoạt động của mô phân sinh lóng hoặc mô phân sinh đỉnh.
C. Do hoạt động của mô phân sinh bên.
D. Là sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân, rễ).
Photpho được hấp thụ dưới dạng?
A. Hợp chất chứa photpho
B. H3PO4 .
C. PO43- , H2PO4-
D. Photphat vô cơ.
Khí oxi được giải phóng qua quá trình quang hợp có nguồn gốc từ?
A. CO2
B. Sự tổng hợp NADPH trong pha sáng.
C. H2O
D. Sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối.
Quá trình hấp thụ các ion khoáng ở rễ diễn ra như thế nào?
A. Hấp thụ bị động và hấp thụ chủ động
B. Điện li và hút bám trao đổi.
C. Hấp thụ khuếch tán và thẩm thấu
D. Cùng chiều nồng độ và ngược chiều nồng độ.
Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:
A. N2, NO2-;NH4+ và NO3-
B. NH4+ và NO3-
C. NH3 ; NH4+ và NO3-
D. NO2-;NH4+ và NO3-
Mô phân sinh là nhóm các tế bào
A. Chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân chia giảm nhiễm.
B. Đã phân hóa và có khả năng phân chia nguyên nhiễm.
C. Chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân chia nguyên nhiễm.
D. Đã phân hóa và có khả năng phân chia giảm nhiễm.
Cho một cây có kiểu gen Aa tự thụ phấn, nếu không có đột biến xảy ra thì kiểu gen của nội nhũ ở thế hệ sau là:
A. AA, Aa, aa.
B. AAA, aaa, Aa, aa.
C. AAA, aaa, AAa, Aaa.
D. AAa, Aaa, AA, aa.
Một em học sinh tiến hành thí nghiệm phân tích thành phần hóa học của dịch mạch gỗ. Học sinh này sẽ không tìm thấy chất gì trong mạch gỗ?
A. Nitơ
B. Đường
C. Photpho.
D. Nước.
Yếu tố nào sau đây là lực chủ yếu vận chuyển nước và chất hòa tan từ rễ đến lá?
A. Sự chuyển dịch.
B. Áp suất rễ.
C. Sự thoát hơi nước.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
Trong quá trình quang hợp, oxi được giải phóng ở
A. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
B. pha sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời,
C. pha tối nhờ quá trỉnh phân li CO2.
D. pha tối nhờ quá trỉnh phân li nước.
Xitokinin có vai trò:
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự già hóa của tế bào.
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm giảm sự già hóa của tế bào.
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh , làm chậm sự phát triển chồi bên và sự già hóa của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh , làm chậm sự phát triển chồi bên, làm tăng sự già hóa của tế bào.
Thoát hơi nước qua là bằng con đường?
A. Qua khí khổng, mô giậu
B. Qua khí khổng, cutin
C. Qua cutin, biểu bì
D. qua cutin, mô giậu
Bào quan thực hiện chức năng tổng hợp năng lượng trong tế bào là thể.
A. Ti thể
B. Bộ máy Gôngi
C. Không bào
D. Lục lạp
Quá trình khử nitrat là quá trình
A. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-
B. chuyển hóa NO3- thành NH4+
C. Chuyển hóa NO2- thành NH3
D. Chuyển hóa NO3- thành N2
Bón phân quá liều sẽ gây ra hậu quả gì?
A. Gây ô nhiễm môi trường đất và nước
B. Gây độc hại cho cây
C. Gây ô nhiễm nông phẩm
D. Cả A, B và C
Quá trình hô hấp gồm những công đoạn nào?
A. Hô hâp ngoài
B. Hô hấp trong
C. Hô hấp trung gian
D. Cả A và B
Vai trò của quá trình thoát hơi nước với đời sống của cây?
A. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ vận chuyển nước và các ion khoáng từ rễ đến mọi cơ quan (ở cây sống trên cạn)
B. Giúp hạ nhiệt độ ở lá cây vào những ngày nắng nóng
C. Khi khí khổng mở(để thoát hơi nước, CO2 khuyếch tán vào lá cần cho quang hợp
D. Cả A, B và C
Các pha trong chu trình Canvin?
A. Pha cố định CO2
B. Pha khử APG thành AlPG
C. Pha tái sinh chất nhận ban đầu là Ribuloozo-1,5-điP
D. Cả A, B và C
Loại chất nào sau đây có liên quan đến sự ra hoa của cây?
A. Auxin
B. Xitocrom
C. Xitokinin
D. Phitocrom
Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa như thế nào?
A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 2n.
B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 4n.
C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.
D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.
Trong thí nghiệm so sánh tốc độ thoát hoi nước ở hai mặt lá, người ta đã sử dụng giấy lọc có tẩm:
A. Coban clorua
B. Ethiđium bromide
C. Acridin
D. 5 BromUraxin (5 BU)
Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Thân
B. Hoa
C. Lá
D. Rễ
Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Nitơ.
B. Sắt.
C. Mangan
D. Bo