35 CÂU HỎI
Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp là gì?
A. Hô hấp bang hệ thống ống khí.
B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng mang.
D. Hô hấp bằng phổi.
Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhiđrat là:
A. ATP và NADPH.
B. ATP; ADP và ánh sáng mặt trời
C. H2O, ATP
D. NADPH, O2.
Tế bào ống rây không có nhân tế bào. Hoạt động của tế bào ống rây chịu sự chỉ đạo của
A. tế bào kèm
B. tế bào nhu mô.
C. mạch ống
D. quản bào.
Phitocrom là
A. sắc tố cảm nhận quang chu kỳ.
B. chất trung gian hóa học trong truyền xung thần kinh.
C. thành phần cấu tạo của hạt phấn.
D. enzim thực hiện quá trình quang phân li nước.
Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật có hoa, một tinh tử kết hợp với tế bào nhân cực để tạo ra
A. túi phôi.
B. hợp tử
C. tế bào thịt quả.
D. tế bào tam bội.
Hô hấp tế bào không có vai trò nào sau đây ?
(1) Cùng cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể
(2) Cùng cấp oxi cho cơ thể và thải CO2 ra môi trường ngoài
(3) Mang oxi từ cơ quan hô hấp đến cho tế bào và mang CO2 từ tế bào về cơ quan hô hấp
(4) Cùng cấp các sản phẩm trung gian cho qua trình đồng hóa các chất
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Trên một cây, cơ quan nào có thế nước cao nhất
A. Các mạch gỗ ở thân
B. Lá cây
C. Các lông hút ở rễ
D. Cành cây
Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là :
A. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hóa vitamin ở động vật
B. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hướng đến hình thái thực vật
C. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp ở thực vật
D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo ra nhiệt sưởi ấm sinh vật
Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật ?
A. Cơ thể thực vật tạo hạt
B. Cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng
C. Cơ thể thực vật ra hoa
D. Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa
Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa sáng?
A. Mọc nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng.
B. Phiến lá dày, mô giậu phát triển.
C. Phiến lá dày, ít hoặc không có mô giậu.
D. Lá xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
Cây non mọc thẳng, cây khoẻ lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A. Chiếu sáng từ một hướng.
B. Chiếu sáng từ hai hướng.
C. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
D. Chiếu sáng từ ba hướng.
Sinh sản bào tử có ở thực vật nào?
A. Rêu.
B. Thông.
C. Phong lan.
D. Gừng.
Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?
A. ATP, NADPH.
B. NADPH, O2.
C. ATP, NADP và O2.
D. ATP và CO2.
Hoocmôn nào dưới đây được sản sinh nhiều trong thời gian rụng lá, khi hoa già đồng thời thúc quả chóng chín, rụng lá?
A. Auxin.
B. Gibêrelin.
C. Xitôkinin.
D. Êtilen.
Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?
A. ức chế hô hấp của nông phẩm về không
B. Bảo quản khô.
C. Bảo quản lạnh
D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi.
Sản phẩm pha sáng quang hợp nào dưới đây được sử dụng trong chu trình Calvin ?
A. CO2 và glucose
B. H2O và O2
C. ADP, Pi và NADP+
D. ATP và NADPH
Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Quang phân li nước.
B. Chu trình Canvin.
C. Pha sáng.
D. Pha tối.
Hai loại ion nào dưới đây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc duy trì điện thế năng?
A. Na+ và K+
B. Mg2+ và Ba2+
C. Na+ và Ca2+
D. Mg2+ và K+
Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. diệp lục a.
B. carôtênôit.
C. phitôcrôm
D. diệp lục
Ở thực vật có hoa, để hình thành hạt phấn (n) thì tế bào trong bao phấn (2n) phải trải qua mấy lần giảm phân?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Lực nào sau đây không phải là động lực của động mạch gỗ?
A. Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.
C. Lực hút do thoát hơi nước.
D. Áp suất rễ.
Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra tại:
A. Chất nền lục lạp
B. Màng tilacôit.
C. Màng trong của lục lạp
D. Màng ngoài của lục lạp.
Trong quang hợp nếu pha sáng bị ngừng trệ thì sản phẩm nào trong pha tối sẽ tăng?
A. Tinh bột
B. AlPG
C. APG
D. Ribulozơ – 1,5– điP.
Thành phần dịch mạch rây của cây chủ yếu gồm các chất hữu cơ được tổng hợp
A. ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại.
B. ở lá và một số ion khoáng ở rễ.
C. ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.
D. ở rễ và nhiều ion kali làm cho dịch mạch rây có pH từ 8,0 đến 8,5.
Lông hút của rễ cây do tế bào nào phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
B. Tế bào mạch rây ở rễ.
C. Tế bào nội bì.
D. Tế bào biểu bì.
Ở thực vật trên cạn, sự thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua
A. ớp cutin trên bề mặt lá.
B. khí khổng.
C. tế bào lông hút.
D. đai caspari.
Thực vật trên cạn chủ yếu hấp thụ các ion khoáng qua bộ phận nào sau đây?
A. Lá.
B. Thân
C. Rễ
D. Hoa
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật?
A. Giai đoạn đường phân xảy ra trong ti thể.
B. Chu trình Crep diễn ra trên màng ngoài ti thể.
C. Hô hấp hiếu khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi truyền êlectron xảy ra trong ti thể.
D. Trong quá trình hô hấp, toàn bộ năng lượng giải phóng ra được tích lũy trong ATP.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quang hợp?
I. Để tạo ra được một phân tử C6H12O6 cần có sự tham gia của 12 phân tử H2O.
II. Trong các sắc tố quang hợp, chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
III. Sản phẩm của phá sáng chuyển cho pha tối là ATP và NADPH.
IV. Ở thực vật CAM, chất nhận CO2 đầu tiên của quá trình quang hợp là PEP.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Sản phẩm không được tạo ra trong pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật là
A. ATP.
B. APG.
C. O2.
D. NADPH.
Thực vật không thực hiện được quá trình nào sau đây?
A. Khử NO3- thành NH4+.
B. Chuyển hóa N2 thành NH4+.
C. Đồng hóa NH3 thành axit amin.
D. Amit hóa để chống độc NH3 cho cây.
Trong quá trình phân giải glucose ở thực vật
A. giai đoạn sử dụng oxi là chu trình Krep.
B. đường phân diễn ra ở tế bào chất và chất nền ti thể.
C. năng lượng được chiết rút từ từ ở nhiều giai đoạn.
D. chu trình Krep giải phóng nhiều năng lượng ATP nhất.
Hiện tượng nào sau đây thuộc kiểu ứng động sinh trưởng?
A. Sự đóng mở khí khổng ở thực vật
B. vận động bắt mồi ở thực vật.
C. ứng dộng nở hoa ở cây bồ công anh.
D. ứng động tiếp xúc ở cây trinh nữ.
Thực vật tự bảo vệ tế bào khỏi bị dư lượng NH4+ đầu độc bằng con đường nào sau đây?
A. Amin hóa trực tiếp các axit xêtô.
B. Chuyển vị amin.
C. Hình thành amit.
D. Khử nilrat hóa.