50 CÂU HỎI
Chức năng của men Protease:
A. Phân cắt gp160 thành gp120 và gp41
B. Phân cắt p66 thành p17 và p24
C. Phân cắt p66 thành p51 và p31
D. Phân cắt p66 thành p51 và p24
Cấu trúc của HIV:
A. Hình cầu, ADN, capsid trôn ốc, màng bọc (+)
B. Hình cầu, ARN, capsid trôn ốc, màng bọc (-)
C. Hình cầu, ARN, capsid hình khối, màng bọc (+)
D. Hình cầu, ARN, capsid hình khối, màng bọc (-)
Xét nghiệm nào không là xét nghiệm thường quy theo dõi tình trạng HIV:
A. Đếm số lượng T4
B. Định lượng RNA HIV
C. Tìm KN p24
D. Thử nghiệm genotyp
Trong giai đoạn cửa số, dùng xét nghiệm nào để chẩn đoán HIV:
A. ELISA
B. Western-Blot
C. Đếm số lượng LT4
D. PCR tìm RNA HIV
Thời gian sống của trẻ bị nhiễm HIV từ mẹ thông thường là:
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng
Có bao nhiêu nhóm thuốc điều trị HIV hiện nay:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Một bệnh nhân nghi ngờ bị nhiễm HIV, làm XN Western-Blot có kết quả: anti p24 (+); anti p55 (+). Các kháng thể còn lại đều âm tính. Kết luận:
A. Âm tính
B. Dương tính
C. Test lại sau 1 tháng
D. Test lại sau 6 tháng
Khi lượng kháng nguyên p24 trong máu tăng trở lại đối với bệnh nhân HIV, kết luận:
A. Bệnh tiên lượng xấu
B. Thuốc điều trị có hiệu quả
C. Chuyển sang giai đoạn giữa
D. A hoặc C đều đúng.
Một người nghi ngờ nhiễm HIV, có kết quả XN: Kháng thể dương tính nhưng tiến hành PCR tìm RNA HIV lại âm tính. Lý giải hợp lý là:
A. Kết quả XN bị sai
B. Bệnh nhân đang ở giai đoạn AIDS
C. Bệnh nhân là trẻ sơ sinh có mẹ bị nhiễm HIV
D. Bệnh nhân là phụ nữ mang thai bị nhiễm HIV giai đoạn cửa sổ
Với bệnh nhân nhiễm HIV, tiến hành định lượng LT4, thấy giảm còn 300/mm
A. Khởi đầu điều trị anti Retrovirus
B. Khởi đầu điều trị chống nhiễm trùng cơ hội
C. Bệnh còn trong giai đoạn cửa sổ.
D. Cả A và B
Lý do chưa thể điều chế vaccin phòng bệnh HIV:
A. Chưa xác định được loại kháng thể có khả năng trung hòa virus HIV
B. Gp120 có tỷ lệ đột biến rất cao do virus HIV không có hệ thống sửa chửa lỗi sai trong quá trình nhân đôi DNA của chính nó
C. Chưa biết rõ sự phối hợp giữa miễn dịch dịch thể và tế bào trong phòng bệnh
D. Cả A, B và C.
Tiêu chuẩn chẩn đoán HIV dương tính ở nước ta:
A. Western-Blot (+) và ELISA (+)
B. Ba xét nghiệm ELISA (+)
C. Hai xét nghiệm ELISA (+)
D. Xét nghiệm PCR tìm RNA HIV (+)
Ở trẻ sơ sinh, kết luận nhiễm HIV (+) trong trường hợp nào:
A. Anti gp120(+), anti gp41(+)
B. Antigen p24 (+)
C. RNA HIV (+)
D. Antigen p24(+) hoặc RNA HIV (+)
Thuốc AZT thuộc nhóm:
A. Ức chế men RT non-nucleosid
B. Ức chế men RT nucleoside
C. Ức chế protase
D. Ức chế protase
HIV có trong nước bọt, nước mắt của bệnh nhân nhưng chưa có ghi nhận về sự lan truyền HIV qua con đường này. Điều này nói lên vai trò quan trọng của thành phần nào trong nước bọt, nước mắt:
A. IgA ngõ vào
B. Lysozyme
C. Amylase
D. Lactoferin
Tác dụng phụ thường gặp của nhóm thuốc NNRTIs:
A. Biến chứng thần kinh
B. Viêm tủy
C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn lipid
D. Viêm gan, phát ban
Dấu hiệu sau đây chứng tỏ HIV đang chuyển sang AIDS, ngoại trừ:
A. Xuất hiện phức hợp liên quan đến AIDS-ARC
B. Antigen p24 tăng
C. Antibody p24 giảm
D. Xét nghiệm genotype phát hiện virus không nhạy với thuốc đang điều trị.
Theo WHO, đến năm 2003, có bao nhiêu ca tử vong vì HIV-AIDS:
A. 50 triệu người
B. 16 triệu người
C. 13 triệu người
D. 6 triệu người
Thành phần giúp HIV hòa màng vào tế bào đích:
A. gp120
B. gp41
C. gp160
D. p24
Hiện tượng các gp120 tự do trong máu của bệnh nhân HIV gắn vào các LT4 khỏe mạnh, hoạt hóa phản ứng kháng nguyên-kháng thể làm ly giải tế bào LT4 khỏe mạnh, gọi là hiện tượng:
A. ADCC
B. Hoạt hóa bổ thể
C. Hiện tượng hợp bào
D. Apoptosis.
Hiện tượng nào sau đây không do các gp120 của HIV gây ra:
A. ADCC
B. Hoạt hóa bổ thể
C. Hiện tượng hợp bào
D. Apoptosis
Loại tế bào nào đóng vai trò chính trong việc lan truyền và sinh bệnh học của HIV:
A. Đại thực bào và bạch cầu đơn nhân
B. Limpho CD4+
C. Tế bào Langerhans
D. Tế bào răng cưa
Miễn dịch ở bệnh nhân HIV có đặc điểm sau, ngoài trừ:
A. Miễn dịch không đầy đủ
B. Khoảng 90% người nhiễm bệnh không có kháng thể chống virus
C. Vai trò của miễn dịch tế bào chưa được làm rõ
D. Kháng nguyên và kháng thể cùng tồn tại chứ không trung hòa hoàn toàn.
Thuốc Efavirenz cùng nhóm với loại thuốc nào sau đây:
A. Nevirapin
B. Indinavir
C. Saquinavir
D. 3TC
HIV-1 gồm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Để phân biệt từng loại thứ type của HIV-2, ta dựa vào:
A. gp120
B. p55
C. p17
D. p41
Gen mã hóa cho gp160 ở virus HIV:
A. GAG
B. POL
C. ENV
D. TAT
Loại gen của virus HIV ức chế sự tổng hợp của protein phù hợp tổ chức chính lớp I, dẫn đến làm giảm khả năng tế bào T gây độc tế bào là:
A. GAG
B. POL
C. ENV
D. TAT
Thời gian bán hủy của LT4 bị nhiễm HIV là:
A. 1,6 ngày
B. 3 ngày
C. 1,6 giờ
D. 3 giờ
Đặc điểm nào sau đây không đúng trong giai đoạn nhiễm HIV cấp:
A. Bắt đầu 3-6 tuần sau nhiễm
B. Các triệu chứng nhiễm HIV cấp chỉ xảy ra ở 50-70% người nhiễm HIV và các triệu chứng thường tự khỏi sau 1-2 tuần.
C. Lượng p24 và RNA HIV đều tăng cao
D. Chỉ có kháng thể kháng gp120 xuất hiện trong giai đoạn này
Thời gian sống của bệnh nhân HIV khi đã xuất hiện các triệu chứng lâm sàng thông thường là:
A. 12 tháng
B. 24 tháng
C. 36 tháng
D. 48 tháng
Bản chất của phản ứng ELISA và WESTERN-BLOT là:
A. Tìm kháng thể
B. Tìm kháng nguyên
C. ELISA tìm kháng thể, Western-blot tìm kháng nguyên
D. ELISA tìm kháng nguyên, Western-blot tìm kháng thể
Chọn phương án đúng về thuốc dùng cho điều trị HIV:
A. AZT + Efavirenz+Nevirapin
B. AZT + Indinavir + Saquinavir
C. AZT + Indinavir+ Nevirapin
D. AZT + d4T + ddI
Thể Negri là thể có đặc điểm:
A. Là thể vùi đặc hiệu ưa eosin nằm trong nhân tế bào nhiễm
B. Người mắc bệnh dại luôn tìm thấy thể Negri
C. Người tìm thấy thể Negri thì chắc chắn mắc bệnh dạ
D. Thể Negri chứa kháng nguyên virus dại, không thể phát hiện được bằng phản ứng miễn dịch huỳnh quang
Bệnh dại có đặc điểm:
A. Chia làm 3 loại: từ người, động vật nuôi và tự nhiên
B. Bệnh dại từ động vật nuôi chủ yếu do mèo cắn
C. Ở Nam Mỹ, bệnh dại chủ yếu truyền qua dơi hút máu
D. Tỉ lệ mắc bệnh dại tăng cao vào mùa mưa
Vaccin phòng ngừa dại, ngoại trừ
A. Tất cả chứa virus dại bất hoạt
B. Dùng virus sống giảm độc lực tiêm ngừa cho người
C. Khi dùng vaccin phải dùng kèm globulin
D. Globulin miễn dịch kháng dại của người ít gây phản ứng phụ hơn kháng nguyên kháng dại
Gần như không chích ngừa kháng dại khi bị động vật nào cắn:
A. Chó
B. Mèo
C. Heo
D. Chó sói
Phát biểu đúng về virus Rhabdoviridae:
A. Gồm 500 loại virus phân bố rộng rãi trong thiên nhiên
B. Họ Rhabdoviridae gây nhiễm động vật có vú, chia làm hai loại
C. Virus gây bệnh dại cổ điển thuộc giống Vesiculovirus
D. Giống Lyssavirus gây viêm miệng có mụn nước
Tính nhạy cảm với bệnh dại của loài nào cao, ngoại trừ:
A. Chuột Hamster
B. Dơi
C. Thú có túi
D. Trâu bò
Triệu chứng của giai đoạn tiền triệu là:
A. Mệt mỏi, xuất huyết, sốt
B. Sợ ánh nắng, buồn nôn, ói
C. Biếng ăn, nhức đầu, liệt
D. Mơ sảng, cảm giác kiến bò, phân ra máu
Triệu trứng của giai đoạn thần kinh cấp tính là:
A. Kích động, lo sợ và ảo giác
B. Sợ nước, biếng ăn, sợ ánh sáng
C. Sốt, ói mửa, đau đâu
D. Đau họng, đi tiểu buốt
Thời kỳ ủ bệnh ở người trung bình là:
A. 2-3 tháng
B. 1-2 tháng
C. 4-5 tháng
D. 3-4 tháng
Dấu hiệu có giá trị chuẩn đoán nhất trong thời tiền triệu là:
A. Sợ ánh nắng.
B. Cảm giác kiến bò
C. Liệt hô hấp
D. Ảo giác
Những người bị cắn ở đâu có tỉ lệ tử vong thấp nhất:
A. Chi trên
B. Chi dưới
C. Vùng chậu
D. Vùng ngực
Đường lây truyền bệnh dại là:
A. Vết cắn của động vật bị dại
B. Vết liếm của động vật bị dại
C. Ghép giác mạc của người bị dại
D. Tất cả đều đúng
Tuyến nào tập trung nhiều virus dại nhất:
A. Tuyến dưới hàm
B. Tuyến mang tai
C. Tuyến giáp
D. Tuyến dưới lưỡi
Virus dại cố định, chọn phát biểu đúng:
A. Là dòng vi khuẩn cấy liên tục trong não chuột, hơn 50 lần cấy truyền
B. Là dòng virus cấy liên tục hơn 50 lần trong não thỏ
C. Là dòng virus không đột biến
D. Tốc độ nhân lên chậm và thời gian ủ bệnh ngắn từ 4-6 ngày
Virus dại đường phố khác virus dại cố định:
A. Thời gian ủ bệnh
B. Khả năng gây bệnh cho người
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
Xác định eipop có thể dùng:
A. Kháng thể đơn dòng
B. Trình tự nu đặc hiệu
C. A và B đúng
D. A và B sai
Việc quyết định dùng kháng thể dại phụ thuộc vào:
A. Loại động vật cắn
B. Độ nặng của vết thương
C. Sự lưu hành bênh dại trong vùng
D. Tất cả đều đúng