vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 2
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai về Đột biến:

A. Đột biến thêm ở tế bào đơn nhân làm thêm 1 tính trạng nào đó

B. Đột biến thêm không biểu hiện ngay sau khi đột biến xảy ra ở tế bào đa nhân

C. Ở tế bào đơn nhân, đột biến bớt không biểu hiện ngay sau khi đột biến mà cần có thời gian

D. Ở tế bào đa nhân, đột biến bớt không biểu hiện ngay sau khi đột biến mà cần có thời gian

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về Tỉ số đột biến:

A. Tần số đột biến là xác suất để một vi khuẩn bị đột biến qua một lần phân chia

B. Tỉ lệ đột biến là số tế bào bị đột biến trong 1 dân số tế bào

C. Chọn lọc tương đối thường khó xảy ra vì tần số đột biến quá thấp

D. Trong chọn lọc tuyệt đối, môi trường nuôi cấy có chất ức chế để ức chế các vi khuẩn bị đột biến

3. Nhiều lựa chọn

Ở vi khuẩn, biến dị tổ hợp không xảy ra theo cơ chế:

A. Chuyển thể

B. Chuyển nạp

C. Sinh tinh và thụ tinh

D. Giao phối

4. Nhiều lựa chọn

Cho các kết quả thí nghiệm của Griffiths trên chuột với vi khuẩn Pneumococcus, biết Pneumococcus dạng S có nang, trơn láng còn Pneumococcus dạng R không có nang, thô nhám. Ngoài ra dựa trên kháng nguyên, trong mỗi dạng Pneumococcus được chia theo týp 1, 2, 3,… (1) Tiêm Pneumococcus dạng S1 cho chuột: chuột sống (2) Tiêm Pneumococcus dạng R cho chuột: chuột chết (3) Tiêm Pneumococcus dạng S1 đã bị giết bởi nhiệt cho chuột: chuột không chết (4) Trộn Pneumococcus dạng S1 đã chết với dạng R2 còn sống tiêm cho chuột: chuột sống Số kết quả thí nghiệm nêu ra đúng với thực tế là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

5. Nhiều lựa chọn

Chất liệu di truyền của Phage giúp cho nó có thể sống chung hoà bình với vi khuẩn khi đã gắn vào hệ gen của vi khuẩn

A. Vegetative phage

B. Prophage

C. Temperate phage

D. Competent factor

6. Nhiều lựa chọn

Sự chuyển nạp trong đó phần tử chuyển nạp được tạo ra bởi 1 phần DNA của phage và 1 phần DNA của vi khuẩn:

A. Chuyển nạp toàn diện

B. Chuyển nạp hạn chế

C. Chuyển nạp tần số cao

D. Chuyển nạp non

7. Nhiều lựa chọn

Số phát biểu đúng khi nói về đặc điểm các loại plasmid: (1)Yếu tố F qui định phái tính của vi khuẩn trong đó vi khuẩn F+ là giống đực. (2)Yếu tố col qui định chất ức chế vi khuẩn gam dương (3)Yếu tố R liên quan đến tính kháng thuốc (4)Penicillinase plasmid liên quan đến tính kháng penicillin

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Chọn tổ hợp nhận định đúng khi nói về đặc điểm của plasmid: (1) cấu tạo là RNA (2)nhân đôi không cùng lúc với NST của vi khuẩn (3) các plasmid cùng nhóm có thể hiện diện cùng lúc trong tế bào vi khuẩn (4)tế bào cho có thể không mất plasmid sau khi truyền (5)plasmid có khả năng tự truyền (6)plasmid có tính động viên:

A. (3), (4), (5), (6)

B. (4), (5), (6)

C. (2), (4), (5), (6)

D. (5), (6)

9. Nhiều lựa chọn

Dòng Hfr là vi khuẩn:

A. Có yếu tố F tách rời DNA vi khuẩn

B. Có yếu tố F liên kết với DNA vi khuẩn

C. Có yếu tố F trong DNA của vi khuẩn

D. Có yếu tố F nằm trên yếu tố R của vi khuẩn

10. Nhiều lựa chọn

Các vi khuẩn có nguồn chứa ngay tại bệnh viện mà ít gặp ở nhà là:

A. Pseudomonas aeruginosa tại bồn rửa, ống dẫn lưu và máy thở

B. Legionella pneumophila trong nước và bộ phận làm ẩm trong hệ thống điều hòa không khí lớn

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

11. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng NST được truyền từ tế bào cho qua tế bào nhận bằng cơ chế giao phối có khả năng xảy ra nhất khi:

A. Tế bào cho là F+ , tế bào nhận là F-

B. Tế bào cho là Hfr, tế bào nhận là F-

C. Tế bào cho là Hfr, tế bào nhận là F+

D. Tế bào cho là F-, tế bào nhận là Hfr

12. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn F‟ là vi khuẩn:

A. Có yếu tố F tách rời NST vi khuẩn

B. Có yếu tố F tích hợp với NST vi khuẩn

C. Có yếu tố F nằm trên yếu tố R của vi khuẩn

D. Có yếu tố F tách khỏi NST nhưng mang theo một phần DNA của NST

13. Nhiều lựa chọn

Hình thức truyền chất liệu di truyền ở vi khuẩn thông qua giao phối xảy ra theo nguyên tắc:

A. Vừa truyền vừa nhân đôi

B. Truyền toàn bộ chất liệu di truyền cho vi khuẩn nhận

C. Hầu hết là vừa truyền vừa nhân đôi nhưng có khi không nhân đôi

D. Hầu hết là truyền nhưng không nhân đôi, nhưng cũng có khi nhân đôi

14. Nhiều lựa chọn

Dòng F thứ cấp mang 1 phần NST ở dạng diploid được tạo ra do:

A. Sự giao phối giữa F‟ và F-

B. Sự giao phối giữa F+ và F-

C. Sự giao phối giữa F‟ và F-

D. Sự giao phối giữa F+ và F+

15. Nhiều lựa chọn

RTF mang gen qui định tính kháng thuốc:

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

R determinant mang gen quyết định truyền tính kháng thuốc:

A. Đúng

B. Sai

17. Nhiều lựa chọn

Tính kháng thuốc do R qui định thường là kháng đơn kháng sinh:

A. Đúng

B. Sai

18. Nhiều lựa chọn

Thành tựu nào sau đây dựa trên cơ sở di truyền vi khuẩn không áp dụng trong chuẩn đoán:

A. Kỹ thuật lắp ghép gen

B. Kỹ thuật lai bằng DNA probe

C. Phản ứng PCR

D. Kỹ thuật sản xuất kháng thể đơn dòng

19. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn thường trú là:

A. Vi sinh vật cộng sinh

B. Gây hại, không gây hại hoặc có lợi cho kí chủ

C. Chung sống hòa bình với kí chủ

D. Tất cả đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Hệ vi khuẩn thường trú bao gồm:

A. Vi khuẩn

B. Vi nấm

C. Virus

D. Cả A và B

21. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn thường trú thường không xuất hiện ở:

A. Ruột già

B. Vòm họng

C. Phế nang

D. Âm đạo

22. Nhiều lựa chọn

Ở người khỏe mạnh, có thể phân lập vi khuẩn thường trú từ:

A. Da

B. Máu

C. Đường tiêu hóa

D. Câu A và C

23. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn thường trú có tác dụng:

A. Tạo cơ chế đáp ứng bảo vệ kí chủ

B. Dự trữ chất dinh dưỡng, vitamin B và K

C. Không khi nào gây hại cho người

D. Câu A và B

24. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn thường trú thường gặp nhất ở da là:

A. Staphylocuccus epidermis

B. Clostridium perfringers

C. Streptococci

D. Staphylocuccus aureus

25. Nhiều lựa chọn

Mũi, miệng có thể tập trung nhiều vi khuẩn nào sau đây:

A. Streptococci

B. Staphylococi

C. Diphtheroids

D. Tất cả đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không đúng dưới đây:

A. Hệ vi khuẩn thường trú dạ dày thay đổi rất nhiều khi sử dụng thuốc làm trung hòa hoặc giảm tiết dịch acid

B. Helicobacter pylori là vi khuẩn thường trú trong dạ dày

C. Vi khuẩn thường trú tại ruột non chủ yếu là vi khuẩn kị khí

D. Ước tính có khoảng 104vk/1g phân

27. Nhiều lựa chọn

Ở nam giới khỏe mạnh, nơi nào không có vi khuẩn thường trú.

A. Niệu đạo

B. Bẹn và đáy chậu

C. Bàng quang

D. Cả A và C

28. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng về Hệ vi khuẩn thường trú:

A. Có thể gây bệnh, đặc biệt ở người suy giảm miễn dịch

B. Khi vi khuẩn thường trú tăng trưởng quá mức, chúng có thể làm tăng pH dạ dày hoặc âm đạo, các vi khuẩn khác có thể dễ dàng phát triển gây bệnh

C. Gây nhầm lẫn trong chuẩn đoán với vi khuẩn gây bệnh

D. Tất cả đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Nơi có mật độ vi khuẩn thường trú cao nhất là:

A. Dạ dày

B. Tá tràng

C. Hỗng tràng

D. Ruột già

30. Nhiều lựa chọn

Hệ vi khuẩn thường trú của trẻ em sơ sinh:

A. Trẻ em bú mẹ có vi khuẩn thường trú là streptococci và lactobacilli

B. Trẻ em bú bình có số loại vi khuẩn thường trú nhiều hơn so với trẻ bú mẹ

C. Sau khi ra đời 24h đã xuất hiện nhiều loại vi khuẩn thường trú tại đường tiêu hóa

D. Tất cả đều đúng

31. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu Sai về hệ vi khuẩn thường trú:

A. Là những sinh vật hội sinh, không gây hại cho kí chủ

B. Là tập hợp các loài vi khuẩn, vi nấm, virus

C. Hiện diện thường xuyên trên cơ thể người khỏe mạnh

D. Có thể gây nhầm lẫn là vi khuẩn gây bệnh khi chuẩn đoán

32. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn thường trú đường niệu-sinh dục chủ yếu ở thiếu nữ tuổi dậy thì không bao gồm:

A. Staphylococci

B. Streptococci

C. Escherichia Ecoli

D. Lactobacilli

33. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn lên men tạo pH acid trong âm đạo phụ nữ là:

A. Staphylococci

B. Diphtheroids

C. Escherichia Ecoli

D. Lactobacilli

34. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn nào không chịu đựng được tác động acid của dạ dày:

A. Diphtheroids

B. Lactobacilli

C. Streptococci

D. Helicobacter pylor

35. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn chủ yếu là gây bệnh đau dạ dày cấp tính và mãn tính ở dạ dày:

A. Helicobacter pylori

B. Lactobacilli

C. Diphtheroids

D. Streptococc

36. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn thường trú kị khí diphtheroids thường xuất hiện ở đâu:

A. Dưới bề mặt da của nang lông

B. Tuyến bã

C. Tuyến mồ hôi

D. Tất cả đều đúng

37. Nhiều lựa chọn

Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng mắc phải:
(1) Xảy ra 48 – 72 giờ sau khi nhập viện
(2) Xảy ra trong vòng 10 ngày sau khi xuất viện
(3) Trước khi bệnh nhân nhập viện
(4) Có thời gian ủ bệnh vào thời điểm nhập viện
(5) Norwalk virus có thời gian ủ bệnh dài hơn 72 giờ
(6) Viêm gan siêu vi A có thời gian ủ bệnh dài hơn 10 ngày Các tổ hợp đúng là:

A. (1), (3), (4)

B. (1), (2), (6)

C. (2), (3), (5)

D. (4), (5), (6)

38. Nhiều lựa chọn

Nhiễm trùng nào sau đây không được xem là nhiễm trùng bệnh viện:

A. Nhiễm trùng ở vết mổ xảy ra sau khi phẫu thuật 30 ngày

B. Nhiễm trùng huyết ở bệnh nhân có đặt ống xông tĩnh mạch trung tâm

C. Nhiễm trùng tiểu sau khi đặt ống xông tiểu

D. Nhiễm trùng hô hấp do sống trong môi trường ô nhiễm và được phát hiện bệnh trong 6 giờ sau khi nhập viện

39. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến nhiễm trùng từ cộng đồng, chọn câu không đúng:

A. Xảy ra trên bệnh nhân suy giảm sức đề kháng vừa hoặc nhẹ

B. Vi khuẩn có phạm vi tác động rộng, thường gặp ở người bình thường

C. Phương pháp vệ sinh đơn giản không làm giảm nguy cơ nhiễm trùng

D. Vi khuẩn thường nhạy cảm với kháng sinh

40. Nhiều lựa chọn

Chọn câu không đúng với nhiễm trùng bệnh viện:

A. Nhiễm trùng bệnh viện có thời gian ủ bệnh từ trước khi bệnh nhân nhập viện

B. Nhiễm trùng bệnh viện có liên quan đến các thủ thuật y khoa và các quá trình điều trị

C. Các nhiễm trùng từ cộng đồng được mang vào bệnh viện có khả năng là nguồn gây nhiễm trùng bệnh viện

D. Nhiễm trùng mắc phải từ môi trường bệnh viện thường xảy ra ở những bệnh nhân có sức đề kháng suy giảm nặng nề

41. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng liên quan đến nhiễm trùng bệnh viện:

A. Có thể ngăn ngừa được

B. Tăng chi phí điều trị

C. Kéo dài thời gian nằm bệnh viện

D. Tất cả đều đúng

42. Nhiều lựa chọn

Tác nhân vi khuẩn gây nhiễm khuẩn bệnh viện có thể lây truyền từ người bệnh sang người bệnh qua các phương thức sau:

A. Tiếp xúc trực tiếp

B. Tiếp xúc với bề mặt môi trường bị nhiễm

C. Tiếp xúc với các vật trung gian như quần áo, vật dụng sinh hoạt

D. Tất cả đều đúng

43. Nhiều lựa chọn

Chọn câu không đúng về nguồn nhiễm trùng bệnh viện:

A. Các đồ vật, nước và thực phẩm cũng có thể là nguồn nhiễm khuẩn bệnh viện

B. Người mang trùng không thể là nguồn gây nhiễm trùng bênh viện

C. Nhân viên y tế trong bệnh viện cũng có thể là nguồn gây nhiễm trùng bệnh viện

D. Dung dịch sát khuẩn được chứa trong các thùng chứa vô trùng nhưng bị nhiễm ổ chứa vi khuẩn bên ngoài môi trường có thể là nguồn nhiễm trùng bệnh viện

44. Nhiều lựa chọn

Chọn câu không đúng về nhiễm khuẩn bệnh viện:

A. Bàn tay của nhân viên y tế đóng vai trò quan trọng trong việc lây truyền các tác nhân vi khuẩn gây nhiễm khuẩn bệnh viện

B. Các tác nhân vi khuẩn gây nhiễm khuẩn bệnh viện thường có tính đề kháng kháng sinh rất cao

C. Nhiễm khuẩn bệnh viện làm tăng tỷ lệ tử vong nhưng rất dễ điều trị

D. Khu vực hồi sức (ICU) trong bệnh viện thường có tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện cao hơn các khu vực khác

45. Nhiều lựa chọn

Về phương thức lây truyền, các tác nhân vi khuẩn gây nhiễm khuẩn bệnh viện thường lây truyền qua:

A. Bàn tay của nhân viên y tế bị nhiễm bẩn

B. Dụng cụ y tế không được xử lý đúng cách

C. Nguồn nước bị ô nhiễm

D. Tất cả đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Phương pháp đơn giản nhất, rẻ tiền nhất và hiệu quả nhất đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện là:

A. Phun hóa chất khử khuẩn môi trường

B. Sử dụng kháng sinh phòng ngừa

C. Sử dụng phòng mổ siêu sạch

D. Sử dụng tia cực tím để khử khuẩn không khí

47. Nhiều lựa chọn

Về vi khuẩn độc tính Streptococcus pyogenes, chọn câu không đúng:

A. Các tình trạng mang khuẩn có thể tồn tại trong thời gian rất dài mà không có biểu hiện gì

B. Người nhiễm vi khuẩn này là nguồn nhiễm trùng không quan trọng vì không có những biểu lộ bệnh lâm sàng

C. Trường hợp mang khuẩn này sẽ phát bệnh khi một dịch nhiễm trùng bùng nổ

D. Vi khuẩn này có thể lây lan từ bệnh nhân này sang bệnh nhân khác qua đường không khí hoặc tiếp xúc với thương tổn bị nhiễm trùng

48. Nhiều lựa chọn

Ở những người lớn tuổi đang nằm viện có nguy cơ nhiễm trùng tại phổi cao hơn vì:

A. Suy giảm miễn dịch vì các bệnh tật đang mắc phải

B. Cung cấp máu không đầy đủ

C. Do nằm bất động lâu

D. Tất cả đều đúng

49. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố nguy cơ của nhiễm khuẩn bệnh viện, ngoại trừ:

A. Quan hệ tình dục với đối tượng có nguy cơ mắc bệnh

B. Mắc bệnh sởi, thủy đậu, ho gà

C. Đang sử dụng các thuốc steroid suy giảm miễn dịch

D. Mắc bệnh tiểu đường, ung thư

50. Nhiều lựa chọn

Nhiễm khuẩn bệnh viện thường gặp nhất là:

A. Nhiễm trùng huyết

B. Nhiễm trùng từ vết thương ngoại khoa

C. Nhiễm trùng niệu

D. Nhiễm trùng hô hấp

© All rights reserved VietJack