vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 16
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 16

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vì sao trong môi trường nuôi cấy, H.influenzae không mọc được trên thạch máu cừu:

A. Vì có NADase thuỷ phân NAD

B. Vì có ARNase thuỷ phân ARN

C. Vì có ligaza thuỷ phân NAD

D. Vì có ligaza thuỷ phân ARN

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

H.influenzae có bao nhiêu loại kháng nguyên:

A. 2 loại: nang, thân

B. 2 loại: thân, độc tố

C. 3 loại: nang, thân, nội độc tố

D. 3 loại: nang, lông, nội độc tố

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Virus nào có cấu tạo RNA, có màng bọc ngoài, có kháng nguyên bề mặt của virus khác?

A. Virus viêm gan A

B. Virus viêm gan B

C. Virus viêm gan C

D. Virus viêm gan delta

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên nào có týp chế tạo vaccin:

A. Kháng nguyên thân

B. Kháng nguyên lông

C. Kháng nguyên nội độc tố

D. Kháng nguyên nang

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về kháng nguyên của H.influenzae:

A. Kháng nguyên thân có bản chất hoá học là lipopolysaccharide

B. Kháng nguyên nội độc tố có bản chất hoá học là protein

C. Kháng nguyên thân gồm 2 loại chất P và chất M

D. Kháng nguyên thân gồm được chia làm 6 týp

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến các virus viêm gan không A không B và delta: Mỗi câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Hầu hết những trường hợp viêm gan sau truyền máu là do các virus viêm gan không A không B gây ra

B. Virus delta là một virus khiếm khuyết với một bộ gen RNA và một capsid có kháng nguyên HBsAg

C. Khác với viêm gan B viêm gan delta không được truyền bằng đường máu

D. Hiện nay tỉ lệ viêm gan giảm xuống do có các thử nghiệm phát hiện virus viêm gan C

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khả năng gây bệnh của virus Arbo gồm, trừ một:

A. Viêm não

B. Sốt và có thể phát ban

C. Suy hô hấp

D. Sốt xuất huyết

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Virus Arbo có đặc điểm là, trừ một:

A. Tăng trưởng nhưng không gây bệnh ở động vật chân khớp.

B. Có thể truyền bệnh qua trứng động vật chân khớp.

C. Người là ký chủ chính của virus Arbo.

D. Trong tự nhiên, muỗi và ve là tác nhân truyền bệnh chính của virus Arbo.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn ý đúng về cấu trúc virus Dengue?

A. Protein lõi E tạo cấu trúc xoắn ốc bao bọc nhân ARN.

B. Protein màng M gắn với protein màng tế bào ký chủ

C. Protein vỏ E kết hợp với thụ thể, gây ngưng kết hồng cầu và kích thích tạo kháng thể trung hòa.

D. Có 7 loại protein cấu trúc và 3 loại protein không cấu trúc

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào không phải của vi khuẩn ho gà:

A. Cầu trực khuẩn Gram âm

B. Hình quả tạ khi nhuộm soi

C. Hình dạng giọt thủy ngân (Hg) khi nuôi cấy

D. Di động

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn ý đúng về cấu trúc virus Dengue?

A. Protein lõi E tạo cấu trúc xoắn ốc bao bọc nhân ARN.

B. Protein màng M gắn với protein màng tế bào ký chủ

C. Protein vỏ E kết hợp với thụ thể, gây ngưng kết hồng cầu và kích thích tạo kháng thể trung hòa.

D. Có 7 loại protein cấu trúc và 3 loại protein không cấu trúc.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai khi nói về các phase của vi khuẩn ho gà khi nuôi cấy nhiều lần:

A. Phase I là phase có yếu tố kháng nguyên

B. Phase II được ứng dụng trong sản xuất vaccin

C. Phase III là phase trung gian

D. Phase IV không có độc tố

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc virus Dengue:

A. Có màng bọc lipoprotein

B. Nhân ARN sợi đơn, cực dương

C. Capsid hình khối

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào của vi khuẩn ho gà:

A. Bổ sung pepton trong thạch nuôi cấy

B. Bổ sung erythromycin khi nuôi cấy

C. Có thể nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thông thường

D. Sử dụng đường lactose và glucose không sinh hơi

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Yếu tố gây chết virus Dengue là:

A. Nhiệt độ dưới 56°C

B. Formic acid

C. Tia UV

D. Ethanol

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không là yếu tố bám dính của vi khuẩn ho gà:

A. FHA

B. Độc tố ho gà

C. Pertactin

D. Adenylcyclase

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây là kháng nguyên của vi khuẩn ho gà:

A. Sợi ngưng kết hồng cầu

B. Nội độc tố Lipopolysaccaride

C. Adenylcyclase

D. Độc tố tế bào khí quản

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Virus Dengue có thể được nuôi cấy trên môi trường nào?

A. Muỗi mới sinh

B. Tế bào thận khỉ

C. Tế bào LLC-MK2

D. Não chuột bạch già

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào vừa là kháng nguyên vừa là độc tố của vi khuẩn ho gà:

A. Kháng nguyên thân

B. Nội độc tố LPS

C. Adenylcyclase

D. Độc tố ho gà (pertussis toxin)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

X là một chemokine có tác dụng thu hút tế bào lympho và tế bào diệt tự nhiên đến các vị trí viêm, X là:

A. IL-8

B. IL-6

C. RANTES

D. RANTEX

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Câu nào sai về tính chất sinh bệnh của vi khuẩn ho gà:

A. Vi khuẩn phá hoại lông chuyển của biểu mô đường hô hấp

B. Giải phóng histamin

C. Gây hạ đường huyết

D. Vi khuẩn xuyên qua hàng rào biểu mô vào máu

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cơ chế sinh bệnh học miễn dịch của virus Dengue bao gồm, trừ một:

A. Giảm tiểu cầu và kháng thể kháng tiểu cầu.

B. Rối loạn miễn dịch.

C. Rối loạn đông máu.

D. Ngăn ngưng kết hồng cầu.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Câu nào sai về kháng nguyên và độc tố ho gà:

A. Adenylcyclase ức chế hiện tượng thực bào

B. Có ngoại độc tố

C. Kháng nguyên O còn được gọi là ngưng kết nguyên

D. Sợi ngưng kết hồng cầu là 1 kháng nguyên của ho gà

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Điểm đặc trưng nhất của sốt xuất huyết Dengue là gì?

A. Rối loạn đông máu.

B. Thất thoát huyết tương.

C. Giảm tiểu cầu

D. Giảm bạch cầu đơn nhân

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào chỉ cần chỉ cần lấy máu bệnh nhân 1 lần:

A. MAC-ELISA

B. Phản ứng trung hòa

C. Phản ứng kết hợp bổ thể

D. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến miễn dịch đối với ho gà:

A. Người lớn nên dùng Penicilin để phòng ngừa khi đi vào vùng dịch

B. Trẻ sơ sinh được miễn dịch thụ động từ mẹ

C. Vaccin ho gà là vaccin sống giảm độc lực

D. Vaccin 3 trong 1 được tiêm 1 lần duy nhất

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của phân lập virus là, trừ một:

A. Xác định được týp huyết thanh và có thể tiên đoán dịch.

B. Lấy máu bệnh nhân vào lúc bệnh nặng nhất.

C. Cần trang thiết bị hiện đại và kỹ thuật viên trình độ cao.

D. Cấy máu vào chai nuôi tế bào.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến vi khuẩn ho gà, chọn câu sai:

A. Nhạy cảm với nhiệt độ

B. Lây lan qua đường tiếp xúc là chính

C. Tính chất sinh hóa “trơ”

D. Đôi khi có nang

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

B.pertussis được chia thành những type là dựa vào kháng nguyên:

A. Nội độc tố

B. Agglutinogens

C. Vách

D. Chiên mao E. Adenylcyclase

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào là phản ứng huyết thanh đặc hiệu và nhạy cảm nhất đối với virus Dengue:

A. IgG-ELISA.

B. MAC-ELISA.

C. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu

D. Phản ứng trung hòa

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Chịu trách nhiệm gây ra triệu chứng ho giật của người bị ho gà là do sự tấn công vào tiểu đảo Langerhan tụy:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai: Bốn yếu tố nguy cơ quan trọng nhất liên quan đến dịch sốt xuất huyết là gì?

A. Chủng virus Dengue.

B. Tuổi bệnh nhân

C. Yếu tố di truyền của cá nhân hoặc dân cư

D. Môi trường

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Ở người bị ho gà trong giai đoạn ho giật, thử công thức máu thấy:

A. Bạch cầu trung tính tăng cao

B. Bạch cầu ưa acid tăng cao

C. Bạch cầu ái base tăng cao

D. Lympho bào tăng cao

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Môi trường Bordet-Gengou để nuôi cấy vi khuẩn ho gà không chứa:

A. Bột khoai tây

B. Máu

C. Erythromyci

D. Glycerol

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai khi nói về virus viêm não Nhật Bản:

A. Bệnh viêm não Nhật Bản là thể viêm não do virus quan trọng nhất ở châu Á.

B. Bệnh viêm não Nhật Bản xảy ra chủ yếu ở trẻ em.

C. Có thể để lại di chứng tâm-thần kinh nặng nề nếu không tử vong

D. Chưa phân lập được virus viêm não Nhật Bản.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Để phân lập được B.pertussis từ bệnh nhân ho gà, bệnh phẩm là:

A. Quệt mũi

B. Quệt họng

C. Ho trực tiếp lên hộp thạch

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tính chất virus viêm não Nhật Bản là, trừ một:

A. Hình cầu, capsid hình khối, có màng bọc.

B. Có liên hệ kháng nguyên với virus Dengue.

C. Thuộc họ Flaviviridae của virus Arbo

D. Có khả năng gây ngưng kết hồng cầu người

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Dùng kháng sinh nào để phòng ngừa ho gà tốt nhất khi đi vào vùng dịch?

A. Erythromycin

B. Penicilin

C. Amoxicilin

D. Rifamicin E. Macrolide

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán gián tiếp là phương pháp tìm độc tố ho gà hoặc sợi ngưng kết hồng cầu trong máu bệnh nhân:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Phân lập virus viêm não Nhật Bản trên:

A. Khỉ Rhesus.

B. Tế bào thận chim.

C. Tế bào muỗi Anophèles

D. A và B

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Đường lây truyền chủ yếu của vi khuẩn ho gà:

A. Từ mẹ sang con

B. Máu

C. Tình dục

D. Hô hấp

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Sinh bệnh học của virus viêm não Nhật Bản là, trừ một:

A. Lúc đầu nó sao chép tại hạch lympho nơi muỗi cắn.

B. Lan truyền qua máu đến hệ thần kinh.

C. Liên quan đến một số chất dẫn truyền thần kinh.

D. Virus không có ái lực với mô thần kinh.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào của kháng nguyên O đặc trưng cho cả giống Bordetella:

A. Yếu tố 1-6

B. Yếu tố 7

C. Yếu tố 12

D. Yếu tố 14

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ kéo dài nhất của bệnh viêm não Nhật Bản là:

A. Thời kỳ ủ bệnh.

B. Thời kỳ khởi phát.

C. Thời kỳ toàn phát.

D. B và C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Thời kì ủ bệnh đối với bệnh viêm não Nhật Bản cấp tính trung bình:

A. 2 ngày.

B. 7 ngày.

C. 4 ngày.

D. 5 ngày.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn bạch hầu là:

A. Trực khuẩn, gram âm

B. Trực khuẩn, gram dương

C. Cầu khuẩn, gram âm

D. Cầu khuẩn, gram dương

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Chọn ý không đúng về chẩn đoán bằng phản ứng huyết thanh học:

A. Lấy máu 2 lần, lần đầu vào giai đoạn khởi phát và lần sau vào giai đoạn hồi phục.

B. Kết quả dương tính khi hiệu giá kháng thể lần II cao hơn 4 lần so với lần I.

C. Thử nghiệm chẩn đoán lý tưởng nhất là PCR.

D. Thử nghiệm MAC-ELISA để tìm kháng thể IgG trong những ngày đầu mắc bệnh.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn bạch hầu còn có tên là:

A. Bretonnean

B. Roux-Yersin

C. Klebs-Loffler

D. Ramon

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ có triệu chứng lâm sàng đối với bệnh viêm não Nhật Bản vào khoảng:

A. 1-10/1,000,000 dân

B. 10-100/100,000 dân

C. 1-10/100,000 dân

D. 1-100/1,000,000 dân

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Tính chất của Corynebacterium diphtheria, chọn câu sai:

A. Hình que thằng, hơi cong

B. Không di động

C. Không có nang

D. Không chứa các hạt nhiễm sắc

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack