50 CÂU HỎI
Gonococci (Neisseria gonorrhoeae) còn được gọi là:
A. Não mô cầu
B. Lậu Cầu
C. Phế Cầu
D. Tụ cầu
Lậu cầu được phân lập vào năm 1879 bởi:
A. Neisser
B. Weischselbaum
C. R. Koch
D. Hansen
Bệnh tiêu chảy cấp do virus Rota:
A. Được miễn nhiễm hoàn toàn sau khi mắc bệnh
B. Có thể phòng ngừa bằng vaccin.
C. Không gây thành dịch trên thế giới.
D. Được điều trị dễ dàng bằng kháng sinh.
Lậu cầu khuẩn là loại vi khuẩn:
A. Có sức đề kháng cao với ánh sáng
B. Gram âm, kỵ khí tuyệt đối
C. Có thử nghiệm oxidase dương tính
D. Có thử nghiệm catalase dương tính
Chẩn đoán virus Rota bằng kỹ thuật điện di mảnh kép RNA:
A. Chính xác.
B. Nhanh
C. Ít tốn kém.
D. Tất cả đều đúng.
Trong các virus viêm gan, chỉ có một loại virus có bộ gen là ADN sợi kép, đó là:
A. HAV
B. HBV
C. HCV
D. HEV
Tất cả các loài sau đây đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:
A. Escherichia coli
B. Yersinia ruckeri
C. Vibrio cholerae
D. Klebsiella oxytoca
Tính chất không phải của vi khuẩn đường ruột:
A. Mọc được trên các môi trường thông thường
B. Phản ứng oxidase dương tính
C. Lên men đường glucose
D. Khử nitrate thành nitrite
Môi trường không phải môi trường phân biệt có chọn lọc đối với vi khuẩn đường ruột là:
A. Môi trường selenite F
B. Môi trường SS
C. Môi trường EMB
D. Môi trường Mac Conkey
Chọn câu đúng về virion của các virus viêm gan:
A. Virion HDV có dạng hình cầu, kích thước 35 nm
B. Virion HAV có dạng hình cầu, kích thước 27 nm
C. Virion HEV có dạng đối xứng hình khối, kích thước 60 nm
D. Virion HBV có dạng đối xứng hình khối, kích thước 32 nm
Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột:
A. Kém bền với nhiệt
B. Rất độc
C. Không bị hủy bởi formol 5%
D. Dễ bị hủy bởi cồn 50%
Những bệnh viêm gan nào có tỉ lệ mắc bệnh cao:
A. HVA, HDV
B. HBV, HEV
C. HAV, HBV
D. HAV, HCV
Phát biểu đúng đối với vi khuẩn đường ruột:
A. Tất cả vi khuẩn đường ruột đều có khả năng sản xuất bacteriocin
B. Kháng nguyên H rất bền với nhiệt
C. Kháng nguyên K có bản chất là lipoprotein
D. Đều là trực khuẩn Gram âm
Virus viêm gan nào có kích thước nhỏ nhất:
A. HBV
B. HCV
C. HEV
D. HEV
Virus viêm gan nào có màng bọc, ngoại trừ:
A. HAV
B. HDV
C. HBV
D. HCV
Vi khuẩn E. coli không gây ra bệnh:
A. Nhiễm khuẩn đường tiểu
B. Đau mắt hột
C. Viêm màng não
D. Tiêu chảy
Trong 6 virus viêm gan từ HAV đến HGV có bao nhiêu virus lây truyền ngoài đường tiêu hoá:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Họ vi khuẩn không gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa là:
A. Citrobacter
B. Yersinia
C. Shigella
D. Salmonella
Về các virus viêm gan, chọn câu đúng:
A. HAV bền với nhiệt độ, kém bền với acid
B. HDV có bộ gen là sợi ARN đơn
C. HBV lây truyền qua đường tiêu hóa
D. Viêm gan siêu vi B không phát triển thành mãn tính
Vi khuẩn E. coli:
A. Cầu khuẩn Gram âm
B. Cho thử nghiệm Vosges-Proskauer âm tính
C. Gây tiêu chảy nếu xuất hiện trong ruột non
D. Hiếu khí tuyệt đối
Tác nhân delta là:
A. HAV
B. HBV
C. HCV
D. HDV
Đối với vi khuẩn đường ruột, thạch máu là môi trường:
A. Không ngăn chặn
B. Phân biệt
C. Tăng sinh
D. Chuyên chở
HCV vừa nhạy với ether, vừa nhạy với acid
A. Đúng
B. Sai
Nội độc tố của vi khuẩn đường ruột:
A. Có bản chất là glycoprotein
B. Kém bền với nhiệt
C. Trọng lượng phân tử cao
D. Gây hội chứng lỵ
HAV có thể gây ung thư, còn HBV không gây ung thư:
A. Đúng
B. Sai
Các thao tác sau có thể làm tăng nguy cơ gây bệnh của vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:
A. Nhổ răng
B. Thông tiểu
C. Thông tĩnh mạch
D. Uống men vi sinh
Bệnh viêm gan A chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm các trường hợp viêm gan virus cấp:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 30%
Các virus sau đều có virion cấu trúc hình cầu, trừ:
A. HAV
B. HBV
C. HCV
D. HDV
Thử nghiệm IMViC với E. coli cho kết quả:
A. Indole (+), MR (+), VP (+), Citrate (+)
B. Indole (+), MR (+), VP (+), Citrate (-)
C. Indole (+), MR (+), VP (-), Citrate (-)
D. Indole (+), MR (-), VP (-), Citrate (-)
Chọn phát biểu không đúng khi nói về các virus viêm gan:
A. HAV và HEV đều lây truyền qua đường tiêu hóa
B. HBV có vật chất di truyền là sợi đôi DNA
C. HCV rất bền vững trong môi trường axit
D. HDV thường gây bệnh mãn tính
Virus viêm gan nào gây tỉ lệ tử vong cao ở phụ nữa mang thai
A. HDV
B. HBV
C. HCV
D. HEV
HBV thuộc:
A. Họ Picornaviridae, giống Hepatovirus
B. Họ Flaviviridae, giống Orthohepadnavirus
C. Họ Hepadnaviridae, giống Orthohepadnavirus
D. Họ Hepeviridae, giống Hepevirus
Chọn phát biểu sai khi nói về các virus viêm gan:
A. Có ái tính với tế bào gan
B. Gây tổn thương nhiều cơ quan khác nhau trong cơ thể, nhưng chủ yếu là gan
C. Gây viêm cấp tính
D. Khác nhau về cấu trúc, tính kháng nguyên, cơ chế và con đường gây bệnh
Virus viêm gan A (HAV) lây truyền chủ yếu qua đường:
A. Tiêu hóa
B. Hô hấp
C. Tiếp xúc qua da
D. Quan hệ tình dục
Tính chất không phải của HAV?
A. Lõi chứa RNA sợi đơn
B. Thuộc họ virus Picorna
C. Không có màng bọc ngoài
D. Capsid gồm 16 capsomer
Đặc điểm sinh bệnh học của HAV?
A. Gây viêm gan mãn tính
B. Liên hệ với xơ gan
C. Liên hệ với ung thư gan nguyên phát
D. Không có biểu hiện ngoài gan ở bệnh nhân bị nhiễm cấp tính
Chọn phát biểu đúng về các chủng E.coli:
A. EPEC tiết độc tố Verotoxin
B. ETEC thường gây tiêu chảy cho khách du lịch
C. EIEC gây tiểu chảy nước không có đàm máu
D. EHEC gây triệu chứng bệnh giống hội chứng lỵ do Shigella
Virus viêm gan A:
A. Bền vững với ether, môi trường axit
B. Dễ chết khi sống trong môi trường lạnh giá dưới 0oC
C. Không bị tiêu diệt khi xử lí bằng formalin
D. Sống được hàng giờ trong các lò hấp nhiệt độ cao
Thử nghiệm gây viêm giác mạc thỏ thường dùng để xác định chủng E.coli:
A. EPEC
B. ETEC
C. EIEC
D. EHEC
Thời kì ủ bệnh của HAV:
A. Khoảng 10-50 ngày
B. Ngắn hơn bệnh thủy đậu
C. Dài hơn bệnh viêm gan B
D. Dài hơn bệnh viêm gan C
Phát biểu không đúng về Shigella:
A. Chia làm 4 nhóm dựa vào kháng nguyên O và tính chất sinh hóa
B. Đa số không lên men lactose
C. Có các kháng nguyên O, K, H
D. Gây hội chứng lỵ
Phát biểu đúng khi nói về HAV là:
A. Tạo nhiều týp huyết thanh
B. Kháng thể anti-HAV IgG thường xuất hiện trước kháng thể anti-HAV IgM
C. Cho phản ứng chéo với HBV
D. Kháng thể IgG đóng vai trò chính giúp bảo vệ cơ thể chống lại HAV lâu dài
Tính chất sinh hóa của trực khuẩn lỵ (Shigella):
A. Indole (+), Urease (+), H2S (+), Citrate (+)
B. Indole (+), Urease (+), H2S (+), Citrate (-)
C. Indole (+), Urease (-), H2S (+), Citrate (-)
D. Indole (-), Urease (-), H2S (-), Citrate (-
Độ tuổi thường dễ bị mắc viêm gan A là:
A. Trẻ em
B. Thanh thiếu niên
C. Trung niên
D. Người già
Độc tố Shiga:
A. Do S. dysenteriae 1 tiết ra
B. Tác động lên ruột lẫn hệ thần kinh trung ương
C. Gây tiêu chảy do ức chế hấp thu đường và axit amin ở ruột non
D. Tất cả đều đúng
Về biểu hiện lâm sàng của viêm gan A, chọn ý không đúng:
A. Khởi phát cấp tính trong 24 giờ
B. Có thể có hoặc không có vàng da
C. Hiếm khi có sốt
D. Thường đi kèm với buồn nôn, ói mửa, biếng ăn
Ở Việt Nam, bệnh lỵ trực khuẩn thường do:
A. S. dysenteriae
B. S. flexneri
C. S. boydii
D. S. sonnei
Trực khuẩn Salmonella:
A. Bắt màu Gram dương
B. Có nhiều lông xung quanh
C. Có khả năng sinh bào tử
D. Cho phản ứng urease dương tính
Vào thời kì ủ bệnh thương hàn, Salmonella phát triển ở:
A. Hạch bạch huyết
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Túi mật
Trong tuần đầu sốt thương hàn, thử nghiệm nào có tỷ lệ dương tính cao nhất:
A. Cấy máu
B. Cấy phân
C. Cấy nước tiểu
D. Thử nghiệm Widal