vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 13
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 13

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gonococci (Neisseria gonorrhoeae) còn được gọi là:

A. Não mô cầu

B. Lậu Cầu

C. Phế Cầu

D. Tụ cầu

2. Nhiều lựa chọn

Lậu cầu được phân lập vào năm 1879 bởi:

A. Neisser

B. Weischselbaum

C. R. Koch

D. Hansen

3. Nhiều lựa chọn

Bệnh tiêu chảy cấp do virus Rota:

A. Được miễn nhiễm hoàn toàn sau khi mắc bệnh

B. Có thể phòng ngừa bằng vaccin.

C. Không gây thành dịch trên thế giới.

D. Được điều trị dễ dàng bằng kháng sinh.

4. Nhiều lựa chọn

Lậu cầu khuẩn là loại vi khuẩn:

A. Có sức đề kháng cao với ánh sáng

B. Gram âm, kỵ khí tuyệt đối

C. Có thử nghiệm oxidase dương tính

D. Có thử nghiệm catalase dương tính

5. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán virus Rota bằng kỹ thuật điện di mảnh kép RNA:

A. Chính xác.

B. Nhanh

C. Ít tốn kém.

D. Tất cả đều đúng.

6. Nhiều lựa chọn

Trong các virus viêm gan, chỉ có một loại virus có bộ gen là ADN sợi kép, đó là:

A. HAV

B. HBV

C. HCV

D. HEV

7. Nhiều lựa chọn

Tất cả các loài sau đây đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:

A. Escherichia coli

B. Yersinia ruckeri

C. Vibrio cholerae

D. Klebsiella oxytoca

8. Nhiều lựa chọn

Tính chất không phải của vi khuẩn đường ruột:

A. Mọc được trên các môi trường thông thường

B. Phản ứng oxidase dương tính

C. Lên men đường glucose

D. Khử nitrate thành nitrite

9. Nhiều lựa chọn

Môi trường không phải môi trường phân biệt có chọn lọc đối với vi khuẩn đường ruột là:

A. Môi trường selenite F

B. Môi trường SS

C. Môi trường EMB

D. Môi trường Mac Conkey

10. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về virion của các virus viêm gan:

A. Virion HDV có dạng hình cầu, kích thước 35 nm

B. Virion HAV có dạng hình cầu, kích thước 27 nm

C. Virion HEV có dạng đối xứng hình khối, kích thước 60 nm

D. Virion HBV có dạng đối xứng hình khối, kích thước 32 nm

11. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột:

A. Kém bền với nhiệt

B. Rất độc

C. Không bị hủy bởi formol 5%

D. Dễ bị hủy bởi cồn 50%

12. Nhiều lựa chọn

Những bệnh viêm gan nào có tỉ lệ mắc bệnh cao:

A. HVA, HDV

B. HBV, HEV

C. HAV, HBV

D. HAV, HCV

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng đối với vi khuẩn đường ruột:

A. Tất cả vi khuẩn đường ruột đều có khả năng sản xuất bacteriocin

B. Kháng nguyên H rất bền với nhiệt

C. Kháng nguyên K có bản chất là lipoprotein

D. Đều là trực khuẩn Gram âm

14. Nhiều lựa chọn

Virus viêm gan nào có kích thước nhỏ nhất:

A. HBV

B. HCV

C. HEV

D. HEV

15. Nhiều lựa chọn

Virus viêm gan nào có màng bọc, ngoại trừ:

A. HAV

B. HDV

C. HBV

D. HCV

16. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn E. coli không gây ra bệnh:

A. Nhiễm khuẩn đường tiểu

B. Đau mắt hột

C. Viêm màng não

D. Tiêu chảy

17. Nhiều lựa chọn

Trong 6 virus viêm gan từ HAV đến HGV có bao nhiêu virus lây truyền ngoài đường tiêu hoá:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

18. Nhiều lựa chọn

Họ vi khuẩn không gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa là:

A. Citrobacter

B. Yersinia

C. Shigella

D. Salmonella

19. Nhiều lựa chọn

Về các virus viêm gan, chọn câu đúng:

A. HAV bền với nhiệt độ, kém bền với acid

B. HDV có bộ gen là sợi ARN đơn

C. HBV lây truyền qua đường tiêu hóa

D. Viêm gan siêu vi B không phát triển thành mãn tính

20. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn E. coli:

A. Cầu khuẩn Gram âm

B. Cho thử nghiệm Vosges-Proskauer âm tính

C. Gây tiêu chảy nếu xuất hiện trong ruột non

D. Hiếu khí tuyệt đối

21. Nhiều lựa chọn

Tác nhân delta là:

A. HAV

B. HBV

C. HCV

D. HDV

22. Nhiều lựa chọn

Đối với vi khuẩn đường ruột, thạch máu là môi trường:

A. Không ngăn chặn

B. Phân biệt

C. Tăng sinh

D. Chuyên chở

23. Nhiều lựa chọn

HCV vừa nhạy với ether, vừa nhạy với acid

A. Đúng

B. Sai

24. Nhiều lựa chọn

Nội độc tố của vi khuẩn đường ruột:

A. Có bản chất là glycoprotein

B. Kém bền với nhiệt

C. Trọng lượng phân tử cao

D. Gây hội chứng lỵ

25. Nhiều lựa chọn

HAV có thể gây ung thư, còn HBV không gây ung thư:

A. Đúng

B. Sai

26. Nhiều lựa chọn

Các thao tác sau có thể làm tăng nguy cơ gây bệnh của vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:

A. Nhổ răng

B. Thông tiểu

C. Thông tĩnh mạch

D. Uống men vi sinh

27. Nhiều lựa chọn

Bệnh viêm gan A chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm các trường hợp viêm gan virus cấp:

A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 30%

28. Nhiều lựa chọn

Các virus sau đều có virion cấu trúc hình cầu, trừ:

A. HAV

B. HBV

C. HCV

D. HDV

29. Nhiều lựa chọn

Thử nghiệm IMViC với E. coli cho kết quả:

A. Indole (+), MR (+), VP (+), Citrate (+)

B. Indole (+), MR (+), VP (+), Citrate (-)

C. Indole (+), MR (+), VP (-), Citrate (-)

D. Indole (+), MR (-), VP (-), Citrate (-)

30. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không đúng khi nói về các virus viêm gan:

A. HAV và HEV đều lây truyền qua đường tiêu hóa

B. HBV có vật chất di truyền là sợi đôi DNA

C. HCV rất bền vững trong môi trường axit

D. HDV thường gây bệnh mãn tính

31. Nhiều lựa chọn

Virus viêm gan nào gây tỉ lệ tử vong cao ở phụ nữa mang thai

A. HDV

B. HBV

C. HCV

D. HEV

32. Nhiều lựa chọn

HBV thuộc:

A. Họ Picornaviridae, giống Hepatovirus

B. Họ Flaviviridae, giống Orthohepadnavirus

C. Họ Hepadnaviridae, giống Orthohepadnavirus

D. Họ Hepeviridae, giống Hepevirus

33. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai khi nói về các virus viêm gan:

A. Có ái tính với tế bào gan

B. Gây tổn thương nhiều cơ quan khác nhau trong cơ thể, nhưng chủ yếu là gan

C. Gây viêm cấp tính

D. Khác nhau về cấu trúc, tính kháng nguyên, cơ chế và con đường gây bệnh

34. Nhiều lựa chọn

Virus viêm gan A (HAV) lây truyền chủ yếu qua đường:

A. Tiêu hóa

B. Hô hấp

C. Tiếp xúc qua da

D. Quan hệ tình dục

35. Nhiều lựa chọn

Tính chất không phải của HAV?

A. Lõi chứa RNA sợi đơn

B. Thuộc họ virus Picorna

C. Không có màng bọc ngoài

D. Capsid gồm 16 capsomer

36. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sinh bệnh học của HAV?

A. Gây viêm gan mãn tính

B. Liên hệ với xơ gan

C. Liên hệ với ung thư gan nguyên phát

D. Không có biểu hiện ngoài gan ở bệnh nhân bị nhiễm cấp tính

37. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về các chủng E.coli:

A. EPEC tiết độc tố Verotoxin

B. ETEC thường gây tiêu chảy cho khách du lịch

C. EIEC gây tiểu chảy nước không có đàm máu

D. EHEC gây triệu chứng bệnh giống hội chứng lỵ do Shigella

38. Nhiều lựa chọn

Virus viêm gan A:

A. Bền vững với ether, môi trường axit

B. Dễ chết khi sống trong môi trường lạnh giá dưới 0oC

C. Không bị tiêu diệt khi xử lí bằng formalin

D. Sống được hàng giờ trong các lò hấp nhiệt độ cao

39. Nhiều lựa chọn

Thử nghiệm gây viêm giác mạc thỏ thường dùng để xác định chủng E.coli:

A. EPEC

B. ETEC

C. EIEC

D. EHEC

40. Nhiều lựa chọn

Thời kì ủ bệnh của HAV:

A. Khoảng 10-50 ngày

B. Ngắn hơn bệnh thủy đậu

C. Dài hơn bệnh viêm gan B

D. Dài hơn bệnh viêm gan C

41. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng về Shigella:

A. Chia làm 4 nhóm dựa vào kháng nguyên O và tính chất sinh hóa

B. Đa số không lên men lactose

C. Có các kháng nguyên O, K, H

D. Gây hội chứng lỵ

42. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng khi nói về HAV là:

A. Tạo nhiều týp huyết thanh

B. Kháng thể anti-HAV IgG thường xuất hiện trước kháng thể anti-HAV IgM

C. Cho phản ứng chéo với HBV

D. Kháng thể IgG đóng vai trò chính giúp bảo vệ cơ thể chống lại HAV lâu dài

43. Nhiều lựa chọn

Tính chất sinh hóa của trực khuẩn lỵ (Shigella):

A. Indole (+), Urease (+), H2S (+), Citrate (+)

B. Indole (+), Urease (+), H2S (+), Citrate (-)

C. Indole (+), Urease (-), H2S (+), Citrate (-)

D. Indole (-), Urease (-), H2S (-), Citrate (-

44. Nhiều lựa chọn

Độ tuổi thường dễ bị mắc viêm gan A là:

A. Trẻ em

B. Thanh thiếu niên

C. Trung niên

D. Người già

45. Nhiều lựa chọn

Độc tố Shiga:

A. Do S. dysenteriae 1 tiết ra

B. Tác động lên ruột lẫn hệ thần kinh trung ương

C. Gây tiêu chảy do ức chế hấp thu đường và axit amin ở ruột non

D. Tất cả đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Về biểu hiện lâm sàng của viêm gan A, chọn ý không đúng:

A. Khởi phát cấp tính trong 24 giờ

B. Có thể có hoặc không có vàng da

C. Hiếm khi có sốt

D. Thường đi kèm với buồn nôn, ói mửa, biếng ăn

47. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam, bệnh lỵ trực khuẩn thường do:

A. S. dysenteriae

B. S. flexneri

C. S. boydii

D. S. sonnei

48. Nhiều lựa chọn

Trực khuẩn Salmonella:

A. Bắt màu Gram dương

B. Có nhiều lông xung quanh

C. Có khả năng sinh bào tử

D. Cho phản ứng urease dương tính

49. Nhiều lựa chọn

Vào thời kì ủ bệnh thương hàn, Salmonella phát triển ở:

A. Hạch bạch huyết

B. Ruột non

C. Ruột già

D. Túi mật

50. Nhiều lựa chọn

Trong tuần đầu sốt thương hàn, thử nghiệm nào có tỷ lệ dương tính cao nhất:

A. Cấy máu

B. Cấy phân

C. Cấy nước tiểu

D. Thử nghiệm Widal

© All rights reserved VietJack