vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 11
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 11

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Liên hệ với Streptococci tiêu huyết β nhóm A:

A. Taxo A

B. Taxo P

C. MSA

D. Exfoliative toxin

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu di truyền tính độc của virus bại liệt được xác định bởi nhiệt độ. Nếu virus chỉ tang trưởng ở nhiệt độ 36 C là virus độc, nếu virus tăng trưởng ở cả nhiệt độ 36 C và ở 40 C là virus không độc:

A. Đúng.

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến Streptococci pneumoniae. Chọn câu sai:

A. Optochin

B. Chỉ gây bệnh khi có những yếu tố làm giảm sức đề kháng của cơ thể

C. Gây lao phổi điển hình

D. Chiếm phần lớn trong các trường hợp nhiễm phổi do vi khuẩn

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Virus bại liệt có thể phân lập:

A. Từ phân nếu giữ ở 40C trong nhiều năm.

B. Từ mảnh nảo tủy nếu giữ trong dung dịch glycerin trong nhiều tháng.

C. Từ phân ở nhiệt độ thường trong nhiều tuần.

D. Từ mảnh não tủy trong nước muối đẳng trương trong nhiều năm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hình dạng và tính chất nhuộm gram của Pneumococci:

A. Cầu khuẩn gram âm

B. Cầu khuẩn gram dương

C. Trực khuẩn gram âm

D. Trực khuẩn gram dương

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Bệnh phẩm thích hợp nhất để phân lập virus bại liệt:

A. Phân.

B. Dịch não tủy.

C. Mảnh tủy sống.

D. Cầu não.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên carbohydrate C của phế cầu khuẩn có trong:

A. Nang

B. Vách

C. Màng nguyên sinh chất

D. Chất nguyên sinh

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khi nói về Pneumococci chọn câu đúng:

A. Chiếm rât ít các trường hợp viêm phổi

B. Không bị ức chế bởi optochin

C. Không gây bệnh cho chuột

D. Lên men đường inulin trong môi trường Hiss

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về đặc điêm nuôi cấy của Pneumococci:

A. Mọc tốt ở môi trường thạch dinh dưỡng

B. Không mọc trong môi trường BIH

C. Mọc dễ dàng ở điều kiện có 10% CO2

D. Cho tiêu huyết β trên thạch máu

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Bệnh đại liệt do virus bại liệt có thể được phòng ngừa bằng:

A. Vaccin Salk.

B. Vaccin Sabin.

C. Giữ vệ sinh ăn uống.

D. Interferon.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào không đúng đối với Pneumococci:

A. Dễ bị ly giải bởi muối mật

B. Xếp thành từng đôi hình ngọn giáo

C. Dạng S có nang và không gây bệnh

D. Là vi khuẩn kỵ khí tùy nghi

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Virus Coxsackie thuộc nhóm:

A. Virus Adeno.

B. Virus Entero.

C. Virus Rota.

D. Virus Arbo.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Pneumococci có 2 dạng khuẩn lạc trên thạch máu, chọn câu đúng:

A. Dạng S có nang và không có khả năng gây bệnh

B. Dạng R không có nang và có khả năng gây bệnh

C. Dạng R có nang và không có khả năng gây bệnh

D. Dạng S có nang và có khả năng gây bệnh

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính chất vi sinh vật nổi bật nhất của virus Coxsackie là:

A. Sức đề kháng tương đối bền.

B. Gồm 2 nhóm A, B.

C. Gây bệnh thực nghiệm trên chuột bạch mới đẻ.

D. Gây bệnh thực nghiệm trên chuột lang

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khả năng gây bệnh của Pneumococci chọn câu đúng:

A. Các trường hợp gây viêm phổi chiếm tỉ lệ thấp dưới 10%

B. Người khỏe mạnh không mang Pneumococci

C. Nhiễm khuẩn máu cho tử vong cao

D. Vi khuẩn có sản xuất độc tố

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Virus Coxsackie nhóm A gây bệnh:

A. Đau cơ dịch tễ.

B. Viêm màng não vô khuẩn.

C. Viêm cơ tim trẻ em.

D. Viêm họng (herpangia)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Vi sinh lâm sàng của Pneumococci:

A. Nhuộm gram cho màu đỏ

B. Tan trong muối mật

C. Nuôi cấy ủ 20°C trong môi trường thạch máu có 50% CO2

D. Không gây độc tính trên chuột

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai khi về khả năng gây bệnh của Pneumococci:

A. Nang không có độc tính

B. Chiếm 75% trường hợp viêm phổi

C. Dễ bị nhiễm khi sức đề kháng cơ thể giảm

D. Nang có tác dụng ngăn cản sự thực bào

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Virus Coxsackie nhóm B gây bệnh:

A. Viêm màng não vô khuẩn.

B. Viêm hạch màng treo ruột

C. Viêm ruột già mạn tính

D. Viêm nội tâm mạc

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Pneumococci có các đặc điểm sau trừ một:

A. Có thể vào máu qua đường bạch huyết ở phổi

B. Kháng sinh điều trị thường là Penicillin

C. Kháng nguyên nang là Carbohydrate C

D. Có cho phản ứng phồng nang

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Virus Coxsackie có cấu trúc:

A. Màng bọc không có chứa lipid.

B. Vỏ có 32 - 36 capsomere.

C. Nhân chứa RNA.

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trên thạch máu, Streptococcus pneumoniae gây:

A. Tiêu huyết α

B. Tiêu huyết β

C. Tiêu huyết γ

D. Tiêu huyết δ

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phế cầu (Pneumococci) mọc tốt trong điều kiện khí trường có:

A. 10% CO

B. 10% CO2

C. 10% O2

D. 10% N2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Virus Coxsackie không cảm nhiễm (không mất hoạt lực) với ether vì:

A. Kích thước Virus tương đối nhỏ.

B. Cấu trúc hình Cẩu.

C. Màng bọc không có chứa lipid.

D. Bền ở nhiệt độ -20°C.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý do Pneumococci gây ra, trừ một:

A. Nhiễm khuẩn phổi khởi phát bất thình lình, sốt cao và lạnh run

B. Nhiễm Pneumococci gây ra tràn dịch có sợi tơ huyết vào phế nang

C. Đàm có máu

D. Nhiễm khuẩn máu không gây ra tử vong

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Bệnh viêm họng (herpangia):

A. Do virus Coxsackie nhóm B.

B. Chủ yếu xảy ra ở người lớn.

C. Viêm họng đỏ không có nốt phỏng

D. Thường có biểu hiện tổn thương thần kinh trung ương và rối loạn tiêu hóa kèm theo

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính chất nuôi cấy của Streptococcus pneumoniae:

A. Mọc dễ ở môi trường thông thường như thạch dinh dưỡng (NA)

B. Kỵ khí tùy nghi, mọc dễ ở khí trường có 10% CO

C. Cho tiêu huyết dạng γ

D. Dạng S có thể biến thành dạng R và ngược lại

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Bệnh viêm màng não vô khuẩn:

A. Bệnh khỏi không để lại di chứng

B. Bạch cầu thường không tăng.

C. Do virus Coxsackíe nhóm B.

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Bệnh viêm màng não vô khuẩn:

A. Bệnh khỏi không để lại di chứng.

B. Bạch cầu thường không tăng.

C. Do virus Coxsackíe nhóm B

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đặc tính tăng trưởng của Neisseriae:

A. Hiếu khí tuyệt đối

B. Vi hiếu khí

C. Kỵ khí tùy nghi

D. Kỵ khí tuyệt đối

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Bệnh phẩm để phân lập virus Coxsackie được lấy từ:

A. Phân ở bất kỳ trường hợp nào.

B. Cơ tim ở bệnh nhân tử vong.

C. Chất tiết hầu họng.

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt của Meningococci và Gonococci:

A. Meningococci lên men maltose, Gonococci thì không

B. Gonococci gây viêm não tủy- màng não

C. Cả 2 đều mọc trên môi trường thạch Thayer-Martin (MTM)

D. Meningococci lên men đường lactose

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Virus Coxsackie:

A. Chỉ có thể gây bệnh trên chuột bạch.

B. Chỉ có thể gây bệnh trên tế bảo thận khỉ, tế bào thai gà.

C. Chỉ lây bệnh qua phân.

D. Xảy ra khắp nơi trên thế giới.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chung của Meningococci và Gonococci:

A. Đều nhuộm Gram màu xanh tím

B. Cả 2 đều lên men đường Maltose

C. Gây ra bệnh viêm não tủy màng não điển hình

D. Có 70% DNA tương đồng

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Về hình dạng và nhuộm Gram, Meningococci và Gonococci thuộc loại:

A. Cầu khuẩn gram âm

B. Cầu khuẩn gram dương

C. Trực khuẩn gram âm

D. Trực khuẩn gram dương

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Virus Echo:

A. Gồm 30 týp.

B. Xếp thành nhóm riêng.

C. Được phát hiện trong quá trình nghiên cứu bệnh bại liệt.

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chìa khóa để định danh Neisseriae là:

A. Cho phản ứng ngưng kết bạch cầu

B. Thuộc loại kỵ khí tuyệt đối

C. Chúng có oxidase dương tính

D. Phát hiện bằng phương pháp nhuộm Ziehl - Neelson (kháng acid)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Virus Echo có thể gây các bệnh:

A. Viêm màng não vô khuẩn.

B. Tiêu chảy.

C. Viêm hô hấp trên.

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Neisseriae, trừ một:

A. Thuộc loại kỵ khí tùy nghi

B. Sức đề kháng yếu với hơi nóng ẩm và sự làm khô

C. Khuẩn lạc gây tiêu huyết

D. Oxidase dương tính

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chọn tính chất đúng khi nói về Nesseria:

A. Hình ảnh nhuộm Gram là những trực khuẩn Gram âm

B. Đa số gay bệnh cho người trừ Meningococcus và Gononoccus

C. Không di động

D. Sinh nha bào

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Bệnh viêm màng não do virus Echo có các dấu chứng đặc biệt như sốt, cứng cổ, đau lưng, sưng hạch nên dễ phân biệt với bệnh viêm màng não do các virus khác:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán virus học đối với virus Echo:

A. Quan sát dưới kính hiển vi điện tử.

B. Gây bệnh thực nghiệm trên chuột bạch

C. Gây bệnh thực nghiệm trên chuột lang.

D. Nuôi cấy trên tế bào và định týp bằng phản ứng trung hòa

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Chuẩn đoán huyết thanh học thường không thực hiện vì virus Echo:

A. Chỉ có một týp.

B. Không có kháng nguyên chung.

C. Không thể nuôi cấy trên tế bào thận khỉ.

D. Không phân lập được.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Tính chất của Meningococci:

A. Cầu khuẩn Gram dương

B. Gây viêm phổi nặng

C. Lên men đường Glucose và Maltose

D. Đề kháng cao với ánh sáng mặt trời

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Bệnh phẩm để phân lập virus Echo:

A. Đàm dãi.

B. Chất ngoáy họng.

C. Dịch não tủy.

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Não mô cầu (Meningococci) được phân lập đầu tiên vào năm 1887 bởi:

A. Hansen

B. Weischselbaum

C. Neisser

D. J.Bordet và O. Gengou

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên meningococci được tìm thấy ở người bệnh cấp tính chủ yếu ở:

A. Máu và nước tiểu

B. Dịch tiết đường sinh dục

C. Máu và dịch não tủy

D. Đàm và dịch khớp

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Bệnh do virus Echo:

A. Ít xảy ra ở Việt Nam

B. Chỉ xảy ra ở các nước Âu Mỹ

C. Chỉ xảy ra ở các nước châu Á.

D. Lây truyền chủ yếu qua đường tiêu hóa ( phân – miệng).

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Phản ứng tụ latex hoặc ngưng kết hồng cầu trong chẩn đoán Meningococci phát hiện kháng thể kháng:

A. Kháng nguyên lông

B. Kháng nguyên màng

C. Kháng nguyên nang

D. Kháng nguyên thân

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Dịch bệnh do virus Echo xảy ra như thế nào?

A. Xảy ra theo chu kỳ 3 năm một lần.

B. Xảy ra theo chy kỳ 5 năm một lần.

C. Xảy ra thường xuyên vì virus Echo luôn hiện diện trong ruột

D. Xảy ra từng lúc từng nơi trên khắp thế giới.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack