50 CÂU HỎI
Hình dạng của virus Adeno:
A. Hình cầu.
B. Hình trụ.
C. Hình trụ đối xứng.
D. Hình xoắn ốc.
Ngộ độc thức ăn do độc tố ruột Staphylococci. Chọn câu sai:
A. Thời gian ủ bệnh ngắn
B. Tiêu chảy dữ dội
C. Hồi phục nhanh
D. Sốt cao
Cấu trúc của virus Adeno:
A. Vỏ gồm 252 capsomere.
B. Nhân chứ DNA.
C. Kích thích 60 -70 nm.
D. Tất cả đều đúng
Hội chứng sốc nhiễm khuẩn liên quan tới Staphylococci. Chọn câu sai:
A. Sốt cao
B. Tiêu chảy
C. Đau cơ
D. Tăng huyết áp
Nhận định đúng liên quan đến Staphylococci:
A. Staphylococci không xâm nhập qua đường máu
B. Staphylococci khả năng xâm lấn tốt nên gây nhiễm khuẩn ngoài da
C. Môi trường nồng độ NaCl 7,5% có thể ức chế Staphylococci
D. Staphylococci gây viêm cơ tim
Sức đề kháng của virus Adeno:
A. Không cảm thụ với Ether.
B. Không cảm thụ với choloroform
C. Có thể sống ở 360C trong 14 ngày.
D. Tất cả đểu đúng.
Staphylococci là những vi khuẩn:
A. Cầu khuẩn, gram dương
B. Trực khuẩn, gram âm
C. Cầu khuẩn, gram dương, xếp thành đám giống chùm nho
D. Trực khuẩn, gram dương
Sự chuyển thể được khám phá đầu tiên trên:
A. Staphylococci
B. Streptococci
C. Prneumococc
D. E.Coli
Làm phiến phết từ bệnh phẩm ngoái cổ họng một em bé, sau đó nhuộm gram phá hiện cầu khuẩn Gram dương đứng rải rác. Có thể kết luận em bé bị viêm họng do:
A. Tụ cầu khuẩn vàng
B. Staphylococci
C. Phế cầu khuẩn
D. Chưa thể kết luận
Virus Adeno có các kháng nguyên:
A. Hòa tan và kết hợp hồng cầu.
B. Kết hợp bổ thể và ngưng kết bạch cầu
C. Ngưng kết bạch cầu và trung hòa
D. Trung hòa và kết hợp bổ thể.
Liên quan đến độc tố ruột của tụ khuẩn cầu vàng, chọn câu sai:
A. Bị hủy khi đun sôi 30 phút
B. Có tính kháng nguyên khác nhau giữa các loài
C. 6 loại
D. Kích thích trung tâm ối mửa của hệ thần kinh trung ương
Virus Adeno có thể gây bệnh:
A. Viêm phổi
B. Viêm phế quản
C. Viêm thanh quản.
D. Tất cả đều đúng
Virus Adeno thường gây bệnh:
A. Viêm thanh quản và kết mạc.
B. Viêm ruột thừa cấp tính
C. Viêm ruột già mãn tính.
D. Viêm phúc mạc
Phân lập virus Adeno từ:
A. Phân và nước tiểu.
B. Nước mũi và chất tiết ở niêm mạc mắt.
C. Phân và chất tiết đường hô hấp.
D. Chất tiết đường hô hấp và máu
Tính chất của Streptococci:
A. Có thể mọc được dễ dàng trên môi trường nuôi cấy thông thường
B. Là vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối
C. Có thể mọc được khi ủ ở nhiệt độ 10-40oC
D. Không mọc được ở khí trường CO22
Phòng bệnh do virus Adeno:
A. Rất cần vác-xin đặc hiệu.
B. Không nhất thiết dung vác-xin đặc hiệu
C. Dùng interferon.
D. Dùng gamma globulin.
Nhóm Streptococci có thể mọc trong môi trường NaCl:
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D
Vật chất di truyền của virus Herpes:
A. ADN chuỗi kép, mạch thằng
B. ADN chuỗi kép, mạch vòng
C. ADN chuỗi đơn, mạch thẳng
D. ARN chuỗi kép, mạch thẳng
Nhóm tiêu huyết hoàn toàn của Streptococci:
A. α
B. β
C. γ
D. δ
Khả năng gây bệnh của HSV-1
A. Viêm lợi miệng cấp tính, sốt phồng rộp
B. Viêt kết-giác mạc
C. Viêm não, nhiễm trùng da
D. Tất cả các câu trên
Kháng nguyên carbohydrate là:
A. Kháng nguyên C
B. Kháng nguyên M
C. Kháng nguyên T
D. Kháng nguyên P
Virus Herpes simplex (HSV) gồm mấy type:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chất tiết của Streptococci làm tan ADN:
A. Streptokinase
B. Streptodornase
C. Hyaluronidase
D. Proteinase
Kháng nguyên đặc hiệu type giúp phân biệt HSV-1 và HSV-2.
A. gD
B. gC
C. gE
D. gG
Liên quan đến Streptolysin O. Chọn câu sai:
A. Có tác dụng làm tan hồng cầu
B. Dễ bị mất hoạt tính bởi oxy
C. Là một ngoại độc tố
D. Do liên cầu nhóm A loại tiêu huyết α tiết ra
Chọn câu sai. Nhóm Streptococci không gây tiêu huyết β:
A. Nhóm A
B. Nhóm E
C. Nhóm H
D. Nhóm N
Về HSV-1:
A. Luôn gây bệnh từ thắt lưng trở lên
B. Nếu gây sốt phỏng rộp thì ít khi tái phát
C. Nếu gây viêm não thường dẫn đến tử vong
D. Tất cả đều đúng
Liên quan đến bệnh hậu thấp do nhiễm liên cầu Streptococci. Chọn câu sai:
A. Viêm họng
B. Phản ứng kháng nguyên kháng thể
C. Phản ứng chéo với phúc mạc
D. Màng lọc cầu thận
Về HSV-2:
A. Thường gây bệnh từ thắt lưng trở xuống
B. Gồm Herpes sinh dục và Herpes trẻ sơ sinh
C. Herpes trẻ sơ sinh thường dễ gây tử vong
D. Tất cả đều đúng
Liên cầu nào tổng hợp những loại polysaccharide lớn góp phần quan trọng vào việc gây hư răng:
A. Streptococcus pyogenes
B. Streptococcus agalactiae
C. Streptococcus mutans
D. Streptococcus salivarius
Phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm quan trọng nhất để xác định HSV.
A. Phân lập virus
B. Thử nghiệm trung hòa
C. Thử nghiệm kết hợp bổ thể
D. Thử nghiễm miễn dịch huỳnh quang
Thử nghiệm nào xác định Streptococci tiêu huyết β nhóm B:
A. Thử nghiệm catalase
B. Thử nghiệm CAMP
C. Thử nghiệm bacitracin
D. Thử nghiệm optochin
Đối với HSV, phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm nào không dùng trong các trường hợp tái phát:
A. Thử nghiệm kết hợp bổ thể
B. Thử nghiệm trung hòa
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Nhận định đúng về Streptococci:
A. Streptokinase làm đông sợi huyết
B. Hyaluronidase làm đông hyaloronic
C. Proteinase gay thương tổn cơ tim
D. Hemolysin tiêu huyết β nhóm A có 3 loại
Miễn dịch quan trọng nhất trong việc giới hạn HSV:
A. Bổ thể
B. Miễn dịch qua trung gian tế bào
C. Miễn dịch dịch thể
D. Đại thực bào
Về Varicella:
A. Bệnh cấp tính
B. Tiếp xúc tiên phát với virus
C. Thường gặp ở trẻ em, có tính lây truyền cao
D. Tất cả đều đúng
Liên quan đến Streptolysin O:
A. Có khả năng làm tan hồng cầu ở bề mặt môi trường
B. Định lượng kháng thể antistreptolysin O có giá trị trong chuẩn đoán bệnh
C. Có tính kháng nguyên kém
D. Cả A, B, C đều đúng
Streptococci có thể gây tiêu huyết trên môi trường thách máu do:
A. Streptokinase
B. Proteinkinase
C. Sreptodornase
D. Streptolysine
Về Zoster:
A. Là thể tái phát
B. Thường gặp ở người lớn
C. Có thể gây thành dịch
D. Chỉ a và b đúng
Nhóm vi khuẩn gây có khả năng gây đông đặc và tạo vị chua cho sữa:
A. Streptococci
B. Staphylococci
C. E.coli
D. Vibrio cholerae
Các biến chứng của Varicella:
A. Viêm não
B. Viêm phổi
C. Hội chứng REYE
D. Tất cả đều đúng
Trong các loại Streptococci:
A. Viridans Streptococci thường trú ở đường hô hấp
B. Nhóm C thường cư trú ở đường sinh dục nữ
C. Nhóm G thường cư trú ở ruột
D. Lactic Streptococci góp phần vào việc gây hư răng
Khởi điểm của nhiễm virus Varicella-Zoster:
A. Lớp niêm mạc đường hô hấp trên
B. Khu trú trong da
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Virus bại liệt:
A. Có vaccin phòng bệnh rất hiệu quả.
B. Trong phân nhóm virus đường ruột
C. Thuộc nhóm virus Picorma.
D. Tất cả đều đúng
Bệnh phẩm không được sử dụng để chuẩn đoán bệnh do Streptococci:
A. Mủ
B. Đàm
C. Dịch não tủy
D. Huyết thanh để tìm kháng thể
Cấu trúc của virus bại liệt:
A. Hình xoắn ốc
B. Nhân chứa DNA.
C. Màng bọc có lipid.
D. Vỏ tạo kháng nguyên đặc hiệu.
Liên quan đến liên cầu Streptococci. Chọn câu sai:
A. Streptococcus agalactiae thường trú ở đường sinh dục phụ nữ
B. Enterococci mọc được ở môi trường 7% NaC
C. Viêm họng do Streptococci tiêu huyết β gây ra
D. Nốt đỏ trong bệnh sốt tinh hồng nhiệt do Erythrogenic toxin
Vỏ (capsid) của virus bại liệt:
A. Có hai lớp.
B. Tạo kháng nguyên không đặc hiệu.
C. Có chức năng hấp thụ lên màng tế bào.
D. Có chức năng bảo vệ DNA.
Sốt thấp khớp do hậu nhiễm Streptococci. Chọn câu sai:
A. Do liên cầu nhóm A
B. Phản ứng kháng nguyên kháng thể
C. Phản ứng chéo với phúc mạc
D. Thường sau khi viêm họng do nhiễm Streptococci nhóm A
Màng bọc virus bại liệt:
A. Có chứa lipid.
B. Lớp ngoài tạo kháng nguyên đặc hiệu.
C. Không có chứa lipid nên cảm nhiễm với ether.
D. Không có chứa lipid nên không cảm nhiễm với ether