vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 26
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 26

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tazobactam có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

A. Ức chế penicillinase

B. Ức chế cephalosporinase

C. Thường dùng phối hợp với kháng sinh

D. Không phải là kháng sinh

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ:

A. Tobramycin

B. Paramomycin

C. Physiomycin

D. Amikacin

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là:

A. Tifomycin

B. Colimycin

C. Vibramycin

D. Netromycin

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:

A. Clarithromycin

B. Soframycin

C. Josamycin

D. Virginiamycin

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ciprofloxacin là kháng sinh thuộc nhóm:

A. Quinolon cổ điển

B. Imidazol

C. Nitrofuran đường tiết niệu

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khả năng phân phối thuốc của các cephalosporin thế hệ 1,2 vào dịch não tủy:

A. Cao hơn Ampicillin

B. Cao hơn penicillin G

C. Cao hơn Amoxycillin

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xảy ra nhiều nhất với nhóm:

A. Imidazol

B. Rifamycin

C. Tetracyclin

D. Novobiocin

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Các kháng sinh dưới đây phải được uống vào bữa ăn hoặc sau bữa ăn, ngoại trừ: A. Metronidazol loại viên nén

B. Bactrim

C. Acid Nalidixic

D. Tetracyclin

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nên uống 1 giờ trước khi ăn, ngoại trừ:

A. Ampicillin

B. Co-trimoxazol

C. Rifampicin

D. Flucloxaxillin

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh có thể uống được trước hoặc sau bữa ăn:

A. Metronidazol loại hổn dịch

B. Cephadrin

C. Amoxycillin

D. Doxycyclin

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nguồn gốc tạo ra kháng sinh được ghi dưới đây, ngoại trừ:

A. Bán tổng hợp

B. Vi rút

C. Vi khuẩn

D. Tổng hợp

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phổ Kháng sinh là cơ chế tác dụng của kháng sinh đó:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn là thuốc:

A. Tác dụng lên thành vi khuẩn

B. Tác dụng lên AND của vi khuẩn

C. Tác dụng lên màng tế bào vi khuẩn

D. A và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Polymicin có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn vì:

A. Làm rối loạn chức năng trao đổi của tế bào

B. Làm hủy hoại lớp vỏ tế bào

C. Làm vi khuẩn không tổng hợp được chất đạm

D. Làm đứt đoạn AND của vi khuẩn

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh có tác dụng chống chuyển hóa là:

A. Vancomycin

B. Polymicin

C. Norfoxacin

D. Sulfadoxine

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phenicol là nhóm kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Gentamycin là thuốc có tác dụng kìm khuẩn do ức chế:

A. Chuyển hóa chất đạm

B. ARN vận chuyển

C. ARN thông tin

D. ARN ribosom

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn là:

A. Kanamycin

B. Spiramycin

C. Minocyclin

D. Cloxacillin

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh không thuộc nhóm Penicillin là:

A. Nafcillin

B. Josamycin

C. Methicillin

D. Cloxacillin

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh thuộc nhóm Aminoside:

A. Oleandomycin

B. Ampicillin

C. Clindamycin

D. Neltimicin

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh không thuộc nhóm Quinolon là:

A. Acid nalidixic

B. Ofloxacin

C. Lomefoxacin

D. Minocyclin

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Doxycyclin là kháng sinh thuộc nhóm:

A. Lincosamide

B. Macrolide

C. Aminoside

D. Tetracycline

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh được dùng khi có bằng chứng của:

A. Đau khớp

B. Nhiễm trùng

C. Nhiễm nấm

D. Nhiễm Ký sinh trùng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh thường được dùng để dự phòng hen suyển:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Lý do phải chọn kháng sinh trong điều trị được ghi dưới đây, ngoại trừ:

A. Có nhiều loại kháng sinh

B. Vi khuẩn không nhạy cảm với tất cả kháng sinh

C. Kháng sinh không tác dụng vói tất cả vi khuẩn

D. Yêu cầu của bệnh nhân

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phối hợp kháng sinh thường xãy ra khi có nhiễm khuẩn kéo dài:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Việc lựa chọn kháng sinh để điều trị cần dựa vào các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. Độ nhạy của vi khuẩn

B. Loại vi khuẩn gây bệnh

C. Giá cả

D. Vị trí nhiễm khuẩn

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Augmentin là một kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với:

A. Ampicillin

B. Amoxycillin

C. Piperacyllin

D. Ticarcyllin

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Khả năng phân phối thuốc của các cephalosporin thế hệ 1, 2 vào dịch não tủy:

A. Cao hơn Amoxycillin

B. Cao hơn Ampicillin

C. Cao hơn penicillin G

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nhóm aminosid có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ:

A. Chỉ dùng bằng đường tiêm

B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa

C. Dể dàng qua nhau thai

D. Phân phối tốt vào dịch não tủy

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Các tetracyclin được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm:

A. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ II

B. Tăng hấp thu khi dùng kèm antacid

C. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ III

D. Tăng hấp thu khi dùng kèm sữa

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Dược động học của các tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Gắn mạnh vào tổ chức xương răng

B. Phân phối tốt vào dịch não tủy

C. Qua nhau thai và sữa mẹ tốt

D. Thải qua 2 đường (Mật và thận)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nhóm Polypeptid:

A. Thường dùng ở dạng tiêm

B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa

C. Gắn vào protein huyết tương cao

D. Phân phối tốt trong cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm phân phối thuốc trong cơ thể của kháng sinh nhóm macrolid là:

A. Nồng độ cao ở phổi

B. Không qua sữa mẹ

C. Không qua nhau thai

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Sulfamid không hấp thu qua đường tiêu hóa là:

A. Sulfamid phối hợp

B. Sulfamid đơn thuần

C. Sulfaganidin

D. Sulfamethoxazol

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nhóm quinolon được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm:

A. Tỉ lệ rất cao

B. Tăng khi dùng kèm Aluminium

C. Tăng khi dùng kèm thuốc băng niêm mạc

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Flagyl là một kháng sinh:

A. Qua được sữa với hàm lượng cao

B. Hấp thu chậm qua đường tiêu hóa

C. Nhóm acid fucidic

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:

A. Thải chủ yếu qua đường tiểu

B. Không hấp thu qua đường uống

C. Vào dịch não tủy kém

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là:

A. Mật

B. Nước bọt

C. Đờm

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Novobiocin là kháng sinh:

A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa

B. Tỉ lệ gắn protein huyết tương thấp

C. Không qua được sữa mẹ

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Nhóm kháng sinh thường gây sốc quá mẫn nhất:

A. Penicillin

B. Macrolid

C. Polypeptid

D. Quinolon

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Lyell là một tai biến cấp tính nặng do bất dung nạp thuốc với nhóm kháng sinh chủ yếu là:

A. Penicillin

B. Tetracyclin

C. Sulfamid

D. Nitrofurant

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm:

A. Phenicol

B. Acid Fucidic

C. Rifamycin

D. Macrolid

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Các biểu hiện do độc tính của kháng sinh trên thần kinh giác quan được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Viêm đa dây thần kinh

B. Liệt cơ

C. Rối loạn tâm thần

D. Co giật

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Lý do của khuyến cáo không dùng Lincoxin ở tuyến y tế cơ sở được nêu là đúng, ngoại trừ:

A. Đắt tiền, khó mua

B. Gây viêm đại tràng hoại tử

C. Tỉ lệ kháng thuốc trong cộng đồng cao

D. Không phải là kháng sinh trong danh mục quy định của nhà nước

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Lý do nào không phù hợp cho mục tiêu lựa chọn kháng sinh trong điều trị:

A. Có hiệu quả cao với vi khuẩn gây bệnh

B. Ít tai biến khi sử dụng

C. Được nhiều người biết

D. Dể kiếm, dể mua

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh dưới đây nên uống 1 giờ trước khi ăn, ngoại trừ:

A. Penicillin V

B. Ampicillin

C. Rifamycin

D. Co-trimoxazol

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Thành lập prothrombin là vai trò sinh học của vitamin:

A. Vitamin C

B. Vitamin K

C. Vitamin A

D. Vitamin D

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Vitamin giúp hoạt hóa osteocalcin:

A. Vitamin A

B. Vitamin C

C. Vitamin D

D. Vitamin K2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Thừa vitamin nào sau đây gây chảy máu ở bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông (PO):

A. Vitamin E

B. Vitamin A

C. Vitamin nhóm B

D. Vitamin D

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack