vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 25
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 25

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây có thể được xem xét như thuốc đầu tay để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở những người tăng triglyceride máu nguy cơ cao:

A. Thuốc gắn acid mật

B. Statin

C. Thuốc ức chế hấp thu cholesterol

D. Thuốc ức chế PCSK9

2. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực:

A. Ức chế men chuyển

B. Chẹn chọn lọc B-1 adrenergic

C. Lợi tiểu thiazide

D. Chẹn kênh Ca dẫn xuất DHP

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh dự phòng?

A. Có phổ tác dụng phù hợp với các chủng vi khuẩn chính thường gây nhiễm khuẩn tại vết mổ

B. Kháng sinh ít hoặc không gây tác dụng phụ

C. Liều KSDP tương đương liều điều trị mạnh nhất của kháng sinh đó

D. Tất cả đáp án trên

4. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đái tháo đường là:

A. Lợi tiểu thiazid

B. Ức chế men chuyển

C. Chẹn kênh Ca dẫn xuất DHP

D. Chen beta giao cảm

5. Nhiều lựa chọn

Theo tiêu chuẩn của ADA 2019, bệnh nhân được chẩn đoán đái tháo đường khi giá trị glucose huyết tương lúc đói (fasting plasma glucose: FPG) bằng:

A. FPG> 7,5 mmol/L

B. FPG > 7,0 mmol/L

C. FPG > 11,0 mmol/L

D. FPG > 10,5 mmol/L

6. Nhiều lựa chọn

Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển:

A. Но

B. Tụt huyết áp

C. Phù mạch

D. Cả 3 đáp án trên

7. Nhiều lựa chọn

Theo ADA 2019, giá trị HbA1C mục tiêu kiểm soát ĐTĐ ở bệnh nhân người lớn không mang thai là:

A. HbA1C < 5%

>

B. HbAIC 2 tuần

C. HbAIC<11%

11%>

D. v

8. Nhiều lựa chọn

Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc chẹn kênh Ca phân nhóm dẫn xuất dihydropyridine là:

A. Đỏ bừng mặt

B. Tăng huyết áp

C. Tim đập chậm

D. Cả 3 đáp án trên

9. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế làm tăng nhạy cảm với insulin:

A. Nhóm Biguanide, nhóm Thiazolidinedion

B. Nhóm đồng vận thụ thể GLP-1, nhóm ức chế men DPP-4

C. Nhóm Sulfonylureas, nhóm Meglitinides

D.  Nhóm SGLT-2i

10. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của thuốc chẹn kênh Ca trong điều trị tăng huyết áp là:  

A. Không gây rối loạn lipid

B. Không ảnh hưởng đường huyết

C. Giá thành rẻ

D. Cả 3 đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế tác động trên incretin:

A. Nhóm Biguanid, nhóm Thiazolidinedione

B. Nhóm đồng vận thụ thể GLP-1, nhóm ức chế men DPP- 4

C. Nhóm Sulfonylureas, nhóm Meglitinides

D. Nhóm SGLT-2i

12. Nhiều lựa chọn

Thuốc chẹn Beta giao cảm trong điều trị tăng huyết áp thường nhiều tác dụng không mong muốn trên thần kinh trung ương có đặc điểm là:

A. Có tính acid yếu

B. Có tính base yếu

C. Tan trong lipid

D. Tan trong nước

13. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế kích thích tế bào beta đảo tụy:

A. Nhóm Biguanid, nhóm Thiazolidinedione

B. Nhóm đồng vận thụ thể GLP-1, nhóm ức chế men DPP-4

C. Nhóm Sulfonylureas, nhóm Meglitinides

D. Nhóm SGLT-2i

14. Nhiều lựa chọn

Lợi tiểu kháng aldosteron thường được chỉ định trong trường hợp THA:

A. Tăng huyết áp kèm suy tim

B. Tăng huyết áp kèm suy thận

C. Tăng huyết áp kèm đái tháo đường

D. Kháng trị do cường aldosteron

15. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây có khả năng gây nguy cơ hạ đường huyết cao là:

A. Metformin

B. Dapagliflozin

C. Pioglitazone

D. Insulin

16. Nhiều lựa chọn

Trong các thuốc lợi tiểu thì phân nhóm được sử dụng rộng rãi nhất là:

A. Lợi tiểu thiazid

B. Lợi tiểu quai

C. Lợi tiểu kháng aldosteron

D. Cả 3 đáp án trên

17. Nhiều lựa chọn

Humalog là chế phẩm insulin có thuộc nhóm:

A. Insulin tác dụng ngắn

B. Insulin nền

C. Insulin tác dụng chậm

D.  Insulin tác dụng nhanh

18. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ nào sau đây không nên sử dụng ở bệnh nhân mắc ung thư bàng quang:

A. Nhóm Biguanid

B. Nhóm Sulfonylureas

C. Nhóm SGLT-2i

D. Nhóm GLP-1 RAS

19. Nhiều lựa chọn

Theo khuyến cáo của Hội tim mạch Việt Nam 2018, đối với tăng huyết áp giai đoạn 1, bệnh nhân được sử dụng phối hợp 2 thuốc khi:  

A. Nguy cơ thấp

B. Nguy cơ trung bình

C. Nguy cơ cao

D. Nguy cơ trung bình, nguy cơ cao hoặc rất cao

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây SAI:

A. Nhóm gây giảm cân ít: ức chế DDP-4

B. Nhóm gây giảm cân: SGLT- 2i, GLP - 1RAs

C. Nhóm gây tăng cân: Pioglitazone, insulin, sulfonylurea

D. Không ảnh hưởng nhiều lên cân nặng: metformin

21. Nhiều lựa chọn

Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp là:

A. Thể tích máu tăng

B. Cường giao cảm

C. Tăng hoạt tính của hệ thống renin-angiotensin-aldosteron

D. Cả 3 đáp án trên

22. Nhiều lựa chọn

Ca lâm sàng: BN nữ, 48 tuổi, cao 1m58, nặng 40 kg. Tái khám Sau 3 tháng sử dụng metformin 1000mg. Xét nghiệm: HbA1C= 8,1%. Lựa chọn phác đồ cho BN:

A. Metformin + sitagliptin

B. Metformin + empagliflozin

C. Metformin + gliclazide

D. Metformin - pioglitazone

23. Nhiều lựa chọn

Khi nào thì cần phải giảm liều khi ngừng corticoid?

A. Thời gian dùng 2 tuần

B. Thời gian dùng >2 tuần

C. Thời gian dùng >3 tuần

D. Thời gian dùng > 4 tuần

24. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào cần phải dự phòng loét dạ dày tá tràng khi dùng Corticoid:

A. Khi có dùng corticoid ở bất cứ liệu nào và trong thời gian bao lâu

B. Khi dùng liều cao/ dài ngày, phối hợp với NSAIDs

C. Bệnh nhân >65 tuổi, nghiện rượu/thuốc lá nặng

D. Đáp án B và C

25. Nhiều lựa chọn

Biệt dược Gentrisone có chứa betamethason 9,6mg, đóng typ 15g. Hỏi thuộc nhóm corticoid bôi mức độ nào?

A. Rất mạnh

B. Mạnh

C. Trung bình

D. Yếu

26. Nhiều lựa chọn

Biện pháp hạn chế tác dụng phụ trên miễn dịch là không sử dụng glucocorticoid trong trường hợp:

A. Nhiễm khuẩn

B. Nhiễm khuẩn nặng

C. Tiêm chủng vaccin sống

D. B và C

27. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất: Trường hợp sau có thể coi là chống chỉ định tuyệt đối của glucocorticoid:

A. bệnh nhân mắc bệnh tâm thần

B. đái tháo đường, tăng huyết áp, loãng xương

C. đang sử dụng vaccin sống

D. suy giảm chức năng gan, thận hoặc bệnh nhân suy tim

28. Nhiều lựa chọn

Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa

B. Có tác dụng chậm

C. Thuộc nhóm benzyl penicillin

D. Là một penicillin nhóm G

29. Nhiều lựa chọn

Thuộc penicillin nhóm A gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:

A. Ticarcillin

B. Dicloxacillin

C. Amoxycillin

D. Pivmecilinan

30. Nhiều lựa chọn

Ampicillin là một penicillin:

A. Thuộc nhóm phenoxyl penicillin

B. Loại thiên nhiên

C. Thuộc nhóm ureido penicillin

D. Tất cả sai

31. Nhiều lựa chọn

Acid clavulanic có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

A. Ức chế penicillinase

B. Giống sulbactam

C. Giống

D. Không phải là kháng sinh

32. Nhiều lựa chọn

Loại penicillin hấp thu tốt khi uống:

A. Bipenicillin

B. Oracillin

C. Extencillin

D. Methicillin

33. Nhiều lựa chọn

So với trong huyết tương, nồng độ của Penicillin G trong dịch não tuỷ chỉ bằng:

A. 1/10

B. 1/20

C. 1/40

D. 1/50

34. Nhiều lựa chọn

Thời gian bán huỷ của các penicillin

A khoảng:

A. 1 giờ

B. 2 giờ

C. 4 giờ

D. 5 giờ

35. Nhiều lựa chọn

Thời gian bán huỷ của các Cephalosporin thế hệ 1 khoảng:

A. 2 giờ

B. 3 giờ

C. 4 giờ

D. 5 giờ

36. Nhiều lựa chọn

Yếu tố dùng kèm làm giảm hấp thu tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Các antacid

B. Các chế phẩm có sắt

C. Sữa

D. Nước chanh

37. Nhiều lựa chọn

Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ:

A. Amikacin B. Streptomycin

C. Aureomycin

D. Tobramycin

38. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh bị giảm tác dụng khi dùng kèm nước hoa quả:

A. Chloramphenicol

B. Norfloxaxin

C. Bactrim

D. Erythromycine

39. Nhiều lựa chọn

Thuộc penicillin nhóm M gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:

A. Ticarcillin

B. Cloxypen

C. Dicloxacillin

D. Methicillin

40. Nhiều lựa chọn

Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là:

A. Benzyl penicillin

B. Ureido penicillin

C. Amidino penicillin

D. Phenoxyl penicillin

41. Nhiều lựa chọn

Các kháng sinh nhóm aminosid có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

A. Chỉ dùng bằng đường tiêm

B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa

C. Dễ dàng qua nhau thai

D. Phân phối tốt vào dịch não tủy

42. Nhiều lựa chọn

Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Nồng độ tự do trong máu thấp

B. Thải chủ yếu qua đường tiểu

C. Qua tốt nhau thai và sữa mẹ

D. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa

43. Nhiều lựa chọn

Tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Ỉa chảy do kháng sinh

B. Sốc quá mẫn

C. Thường gặp với tỉ lệ 1 - 2 %

D. Phản ứng da cấp tính

44. Nhiều lựa chọn

Sốt do kháng sinh là một tai biến do:

A. Mất cân bằng sinh vật học

B. Bất dung nạp thuốc

C. Dùng thuốc qúa liều lượng cho phép

D. Tất cả đúng

45. Nhiều lựa chọn

Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm:

A. Rifamycin

B. Phenicol

C. Acid Fucidic

D. Aminosid

46. Nhiều lựa chọn

Tai biến do kháng sinh trên đường tiêu hoá xảy ra ở ruột chiếm tỷ lệ:

A. 10 - 15 %

B. 15 - 20 %

C. 25 - 30 %

D. 30 - 40 %

47. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân bị:

A. Sởi

B. Sốt cao

C. Ỉa chảy

D. Tất cả sai

48. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh khi uống kèm với sữa sẽ bị mất tác dụng do không được hấp thu:

A. Doxycycline

B. Ampicilline

C. Cephalexin

D. Streptomycin

49. Nhiều lựa chọn

Augmentin là kháng sinh phổ rộng do được phối hợp của 2 loại KS nhóm bêta lactamin:

A. Đúng

B. Sai

50. Nhiều lựa chọn

Bactrim là một loại thuốc do sự phối hợp của một sulfamid và Pyrimethamin:

A. Đúng

B. Sai

© All rights reserved VietJack