50 CÂU HỎI
Vitamin đóng vai trò là coenzym trong chuyển hóa carbohydrat:
A. Vitamin B1
B. Vitamin D
C. Vitamin A
D. Vitamin C
Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh beri- beri:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B5
C. Vitamin B2
D. Vitamin C
Được sử dụng để giảm đau trong đau nhức dây thần kinh lưng, hông, và dây thần kinh sinh ba là chỉ định của vitamin:
A. Vitamin C
B. Vitamin B1
C. Vitamin A
D. Vitamin D
Tăng tổng hợp acetyl cholin là vai trò của vitamin nào sau đây:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin B1
D. Vitamin C
Thiếu vitamin B1 gây ứ đọng chất nào sau đây:
A. Acid formic
B. Acid lactic
C. Acid pyruvic
D. Acid lactic
Ăn nhiều cá sống, con trai, tôm… gây thiếu vitamin:
A. Vitamin D
B. Vitamin B1
C. Vitamin C
D. Vitamin A
Hội chứng Leigh ở trẻ em là do thiếu vitamin:
A. Vitamin C
B. Vitamin B1
C. Vitamin A
D. Vitamin D
Dạng hoạt động của vitamin B2 là:
A. FAD
B. Riboflavin
C. FMN
D. FMN và FAD
Vitamin B2 không có tác dụng sinh lý nào sau đây:
A. Chống oxy hóa
B. Dinh dưỡng da và niêm mạc
C. Tham gia phản ứng oxy hóa khử carbohydrat
D. Tham gia phản ứng oxy hóa khử acid amin
Vitamin nào cần thiết cho hoạt tính của vitamin B6:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B5
Giảm LDL và tăng HDL là tác dụng dược lý của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B5
Bệnh pellagra được đặc trưng bởi triệu chứng, ngoại trừ:
A. Tiêu chảy
B. Chảy máu chân răng
C. Sa sút trí tuệ
D. Viêm da
Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh pellagra:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B5
Tác dụng không mong muốn của vitamin B3 là, ngoại trừ:
A. Giãn mạch với da đỏ bừng, ngứa
B. Tổn thương gan
C. Chảy máu dưới da
D. Tăng acid uric
Dạng có hoạt tính của vitamin B3 là:
A. NAD và NADP
B. Niacin
C. NAD
D. NADP
Cơ thể tổng hợp vitamin B3 từ:
A. Tryptophan
B. Niacin
C. Acid nicotinic
D. Nicotinamid
Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc vào lượng protein ăn vào:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B5
Bệnh lý nào sau đây gây giảm hấp thu tryptophan
A. Bệnh Hartnup
B. Bệnh loét dạ dày
C. Hội chứng carcinoid
D. Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản
Vitamin nào sau đây là thành phần cấu tạo của coenzym A:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B5
Dexpanthenol là chế phẩm của vitamin:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B5
Thiếu vitamin B2 thường gây thiếu vitamin nào sau đây:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B6
C. Vitamin B5
D. Vitamin B8
Coenzym của enzym cynureninase tham gia chuyển hóa tryptophan:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B6
Coenzym của enzym racemase tham gia chuyển hóa protein là vai trò của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B6
Coenzym của glutamat decarboxylase tham gia tổng hợp GABA từ glutamat là vai trò của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B6
Coenzym của 4-amino butyrate transaminase tham gia tổng hợp succinat semialdehyd từ GABA là vai trò của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B3
C. Vitamin B6
D. Vitamin B2
Thuốc nào sau đây khi sử dụng lâu dài gây thiếu vitamin B6:
A. Pyrazinamid
B. Ethambutol
C. Isoniazid
D. Rifampicin
Vitamin không tham gia vào quá trình chuyển hóa sinh năng lượng là:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B5
C. Vitamin B6
D. Vitamin B2
Ăn nhiều trứng sống gây thiếu vitamin nào sau đây:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B8
Biotin là đồng yếu tố cho enzym:
A. Racemase
B. Transaminase
C. Carboxylase
D. Decarboxylase
Polyglutamat là dạng dự trữ của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B9
Yếu tố nội cần cho sự hấp thu vitamin:
A. Vitamin B3
B. Vitamin B2
C. Vitamin B1
D. Vitamin B12
Tăng homocystein huyết là chỉ định của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B3
C. Vitamin B2
D. Vitamin B9
Ngừa tật nứt đốt sống ở thai nhi là chỉ định của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B9
Mất thăng bằng, dị cảm tay chân, lẫn, triệu chứng thần kinh, mất trí ở người già, loạn tâm thần… là triệu chứng thiếu vitamin:
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin B12
Vitamin B12 là coenzym của:
A. Decarboxylase
B. Racemase
C. Methionin synthase
D. Carboxylase
Vận chuyển nhóm 1 carbon là vai trò sinh học của vitamin:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B3
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
Thiếu vitamin nào sau đây gây rối loạn thần kinh và thiếu máu hồng cầu to:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B3
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
Ức chế nitrosamine là tác dụng của:
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin B12
Tổng hợp colagen, ức chế hyaluronidase làm bền thành mạch là vai trò sinh học của vitamin:
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin nhóm B
Chuyển Fe3+ thành Fe2+ nên giúp hấp thu sắt là vai trò sinh học của vitamin:
A. Vitamin A
B. Vitamin nhóm B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Vitamin A đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:
A. Coenzym trong chuyển hóa carbohydrat
B. Tăng miễn dịch, giảm nhiễm khuẩn
C. Tạo sắc tố thị giác rhodopsin
D. Phát triển xương, phôi thai, trẻ em
Protein vận chuyển vitamin A là:
A. RBP
B. DBP
C. Lipoprotein
D. Transcortin
Đảo nghịch các ADN bị tổn thương, tăng sức đề kháng của hệ miễn dịch là vai trò sinh học của:
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin B1
D. Vitamin B2
Mụn trứng cá, vảy nến, bệnh vảy cá là chỉ định của:
A. Vitamin A
B. Vitamin B2
C. Vitamin B1
D. Vitamin C
Khi sử dụng Tretionin, Isotretionin phải ngưng thuốc ít nhất … mới được có thai:
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 48 tháng
Thuốc nào sau đây ức chế tăng PTH để chữa cường cận giáp do suy thận:
A. Etretinat
B. Doxercaliferol và Paricalcitol
C. Isotretionin
D. Tretionin
Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ Calci huyết:
A. PTH - vitamin D
B. Calcitonin - PTH
C. Calcitonin - T3,T4
D. PTH - T3,T4
Protein vận chuyển vitamin D là:
A. Transcortin
B. RBP
C. Lipoprotein
D. DBP
Dạng có hoạt tính của vitamin D là:
A. 24,25(OH)2D
B. 25(OH)D
C. 1,24(OH)2D
D. 1,25(OH)2D
Vitamin đóng vai trò là hormon:
A. Vitamin C
B. Vitamin B1
C. Vitamin D
D. Vitamin B2