vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 21
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 21

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vitamin đóng vai trò là coenzym trong chuyển hóa carbohydrat:

A. Vitamin B1

B. Vitamin D

C. Vitamin A

D. Vitamin C

2. Nhiều lựa chọn

Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh beri- beri:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B5

C. Vitamin B2

D. Vitamin C

3. Nhiều lựa chọn

Được sử dụng để giảm đau trong đau nhức dây thần kinh lưng, hông, và dây thần kinh sinh ba là chỉ định của vitamin:

A. Vitamin C

B. Vitamin B1

C. Vitamin A

D. Vitamin D

4. Nhiều lựa chọn

Tăng tổng hợp acetyl cholin là vai trò của vitamin nào sau đây:

A. Vitamin A

B. Vitamin D

C. Vitamin B1

D. Vitamin C

5. Nhiều lựa chọn

Thiếu vitamin B1 gây ứ đọng chất nào sau đây:

A. Acid formic

B. Acid lactic

C. Acid pyruvic

D. Acid lactic

6. Nhiều lựa chọn

Ăn nhiều cá sống, con trai, tôm… gây thiếu vitamin:

A. Vitamin D

B. Vitamin B1

C. Vitamin C

D. Vitamin A

7. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Leigh ở trẻ em là do thiếu vitamin:

A. Vitamin C

B. Vitamin B1

C. Vitamin A

D. Vitamin D

8. Nhiều lựa chọn

Dạng hoạt động của vitamin B2 là:

A. FAD

B. Riboflavin

C. FMN

D. FMN và FAD

9. Nhiều lựa chọn

Vitamin B2 không có tác dụng sinh lý nào sau đây:

A. Chống oxy hóa

B. Dinh dưỡng da và niêm mạc

C. Tham gia phản ứng oxy hóa khử carbohydrat

D. Tham gia phản ứng oxy hóa khử acid amin

10. Nhiều lựa chọn

Vitamin nào cần thiết cho hoạt tính của vitamin B6:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B5

11. Nhiều lựa chọn

Giảm LDL và tăng HDL là tác dụng dược lý của:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B5

12. Nhiều lựa chọn

Bệnh pellagra được đặc trưng bởi triệu chứng, ngoại trừ:

A. Tiêu chảy

B. Chảy máu chân răng

C. Sa sút trí tuệ

D. Viêm da

13. Nhiều lựa chọn

Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh pellagra:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B5

14. Nhiều lựa chọn

Tác dụng không mong muốn của vitamin B3 là, ngoại trừ:

A. Giãn mạch với da đỏ bừng, ngứa

B. Tổn thương gan

C. Chảy máu dưới da

D. Tăng acid uric

15. Nhiều lựa chọn

Dạng có hoạt tính của vitamin B3 là:

A. NAD và NADP

B. Niacin

C. NAD

D. NADP

16. Nhiều lựa chọn

Cơ thể tổng hợp vitamin B3 từ:

A. Tryptophan

B. Niacin

C. Acid nicotinic

D. Nicotinamid

17. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc vào lượng protein ăn vào:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B5

18. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý nào sau đây gây giảm hấp thu tryptophan

A. Bệnh Hartnup

B. Bệnh loét dạ dày

C. Hội chứng carcinoid

D. Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản

19. Nhiều lựa chọn

Vitamin nào sau đây là thành phần cấu tạo của coenzym A:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B5

20. Nhiều lựa chọn

Dexpanthenol là chế phẩm của vitamin:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B5

21. Nhiều lựa chọn

Thiếu vitamin B2 thường gây thiếu vitamin nào sau đây:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B6

C. Vitamin B5

D. Vitamin B8

22. Nhiều lựa chọn

Coenzym của enzym cynureninase tham gia chuyển hóa tryptophan:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B6

23. Nhiều lựa chọn

Coenzym của enzym racemase tham gia chuyển hóa protein là vai trò của:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B6

24. Nhiều lựa chọn

Coenzym của glutamat decarboxylase tham gia tổng hợp GABA từ glutamat là vai trò của:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B6

25. Nhiều lựa chọn

Coenzym của 4-amino butyrate transaminase tham gia tổng hợp succinat semialdehyd từ GABA là vai trò của:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B3

C. Vitamin B6

D. Vitamin B2

26. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây khi sử dụng lâu dài gây thiếu vitamin B6:

A. Pyrazinamid

B. Ethambutol

C. Isoniazid

D. Rifampicin

27. Nhiều lựa chọn

Vitamin không tham gia vào quá trình chuyển hóa sinh năng lượng là:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B5

C. Vitamin B6

D. Vitamin B2

28. Nhiều lựa chọn

Ăn nhiều trứng sống gây thiếu vitamin nào sau đây:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B8

29. Nhiều lựa chọn

Biotin là đồng yếu tố cho enzym:

A. Racemase

B. Transaminase

C. Carboxylase

D. Decarboxylase

30. Nhiều lựa chọn

Polyglutamat là dạng dự trữ của:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B9

31. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nội cần cho sự hấp thu vitamin:

A. Vitamin B3

B. Vitamin B2

C. Vitamin B1

D. Vitamin B12

32. Nhiều lựa chọn

Tăng homocystein huyết là chỉ định của:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B3

C. Vitamin B2

D. Vitamin B9

33. Nhiều lựa chọn

Ngừa tật nứt đốt sống ở thai nhi là chỉ định của:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B2

C. Vitamin B3

D. Vitamin B9

34. Nhiều lựa chọn

Mất thăng bằng, dị cảm tay chân, lẫn, triệu chứng thần kinh, mất trí ở người già, loạn tâm thần… là triệu chứng thiếu vitamin:

A. Vitamin A

B. Vitamin C

C. Vitamin D

D. Vitamin B12

35. Nhiều lựa chọn

Vitamin B12 là coenzym của:

A. Decarboxylase

B. Racemase

C. Methionin synthase

D. Carboxylase

36. Nhiều lựa chọn

Vận chuyển nhóm 1 carbon là vai trò sinh học của vitamin:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B3

C. Vitamin B6

D. Vitamin B12

37. Nhiều lựa chọn

Thiếu vitamin nào sau đây gây rối loạn thần kinh và thiếu máu hồng cầu to:

A. Vitamin B1

B. Vitamin B3

C. Vitamin B6

D. Vitamin B12

38. Nhiều lựa chọn

Ức chế nitrosamine là tác dụng của:

A. Vitamin A

B. Vitamin C

C. Vitamin D

D. Vitamin B12

39. Nhiều lựa chọn

Tổng hợp colagen, ức chế hyaluronidase làm bền thành mạch là vai trò sinh học của vitamin:

A. Vitamin A

B. Vitamin C

C. Vitamin D

D. Vitamin nhóm B

40. Nhiều lựa chọn

Chuyển Fe3+ thành Fe2+ nên giúp hấp thu sắt là vai trò sinh học của vitamin:

A. Vitamin A

B. Vitamin nhóm B

C. Vitamin C

D. Vitamin D

41. Nhiều lựa chọn

Vitamin A đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:

A. Coenzym trong chuyển hóa carbohydrat

B. Tăng miễn dịch, giảm nhiễm khuẩn

C. Tạo sắc tố thị giác rhodopsin

D. Phát triển xương, phôi thai, trẻ em

42. Nhiều lựa chọn

Protein vận chuyển vitamin A là:

A. RBP

B. DBP

C. Lipoprotein

D. Transcortin

43. Nhiều lựa chọn

Đảo nghịch các ADN bị tổn thương, tăng sức đề kháng của hệ miễn dịch là vai trò sinh học của:

A. Vitamin A

B. Vitamin C

C. Vitamin B1

D. Vitamin B2

44. Nhiều lựa chọn

Mụn trứng cá, vảy nến, bệnh vảy cá là chỉ định của:

A. Vitamin A

B. Vitamin B2

C. Vitamin B1

D. Vitamin C

45. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng Tretionin, Isotretionin phải ngưng thuốc ít nhất … mới được có thai:

A. 6 tháng

B. 12 tháng

C. 24 tháng

D. 48 tháng

46. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây ức chế tăng PTH để chữa cường cận giáp do suy thận:

A. Etretinat

B. Doxercaliferol và Paricalcitol

C. Isotretionin

D. Tretionin

47. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ Calci huyết:

A. PTH - vitamin D

B. Calcitonin - PTH

C. Calcitonin - T3,T4

D. PTH - T3,T4

48. Nhiều lựa chọn

Protein vận chuyển vitamin D là:

A. Transcortin

B. RBP

C. Lipoprotein

D. DBP

49. Nhiều lựa chọn

Dạng có hoạt tính của vitamin D là:

A. 24,25(OH)2D

B. 25(OH)D

C. 1,24(OH)2D

D. 1,25(OH)2D

50. Nhiều lựa chọn

Vitamin đóng vai trò là hormon:

A. Vitamin C

B. Vitamin B1

C. Vitamin D

D. Vitamin B2

© All rights reserved VietJack