vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 20
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 20

A
Admin
49 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate là

A. Dị ứng, tổn thương tiền dình

B. Dị ứng, viêm gan

C. Dị ứng, suy thận

D. Dị ứng, giảm thị lực

2. Nhiều lựa chọn

Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân

A. Suy tim

B. Suy thận

C. Cao huyết áp

D. Hen phế quản

3. Nhiều lựa chọn

Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ:

A. Cây Dương địa hoàng

B. Cây Thông thiên

C. Cây Trúc đào

D. Tất cả đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là:

A. Phần đường

B. Nhân Steroid

C. Vòng lacton

D. Phần Genin

5. Nhiều lựa chọn

Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại trừ:

A. Tính hòa tan nhiều trong lipid

B. Số lượng nhóm OH trong cấu trúc

C. Ruột tăng co bóp

D. Dùng kèm thuốc giảm nhu động ruột

6. Nhiều lựa chọn

Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do:

A. Có ít nhóm OH trong cấu trúc

B. Dùng kèm Atropin

C. Bệnh nhân bị liệt ruột

D. Bệnh nhân ỉa chảy

7. Nhiều lựa chọn

Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ

A. Thủy phân và phóng thích phần đường

B. Thủy phân và phóng thích phần genin

C. Bão hòa liên kết đôi của vòng lacton

D. Tạo những chất có ái tính hơn với

8. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Bệnh nhân suy gan

B. Bệnh nhân suy thận

C. Độ PH của nước tiểu

D. Lưu lượng tuần hoàn qua thận

9. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do:

A. Tăng thải Na+ ra khỏi tế bào

B. Kích thích men Na+ K + ATPase

C. Gây ứ đọng K+ trong tế bào

D. Tăng lượng Ca ++ tự do trong máu

10. Nhiều lựa chọn

Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là:

A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ

B. Giảm trương lực cơ tim

C. Kích thích cơ nhĩ

D. Tim đập mạnh, chậm, đều

11. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của glycosid tim trên thận là:

A. Tăng tiết Aldosteron

B. Gây thiểu niệu

C. Tăng tái hấp thu Na+

D. Tăng thải K+ Na+

12. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là:

A. Tăng co thắt cơ trơn tiêu hóa

B. Giảm co thắt cơ trơn khí phế quản

C. Chỉ tác dụng trên cơ trơn tử cung

D. Giảm kích thích trên cơ trơn tiêu hóa.

13. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Suy tim nặng kéo dài

B. Tuổi già

C. Giảm Magie máu

D. Tăng Kali máu

14. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :

A. Rối loạn tiêu hóa

B. Giãn đồng tử

C. Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ

D. Mạch chậm hoặc nhanh đột ngột

15. Nhiều lựa chọn

Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Ngừng sử dụng Digitalis

B. Dùng EDTA để gắp canxi

C. Dùng Kali khi có suy thận

D. Dùng Atropin nếu có nôn mữa nhiều

16. Nhiều lựa chọn

Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là:

A. Kháng Histamin

B. IMAO

C. Clofibrat

D. Quinidin

17. Nhiều lựa chọn

Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là:

A. Glycon

B. Aglycon

C. Lacton

D. Nhân steroid

18. Nhiều lựa chọn

Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do:

A. Tăng Canxi máu

B. Tăng Natri máu

C. Giảm Canxi máu

D. Tăng Magne máu

19. Nhiều lựa chọn

Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là:

A. Làm tăng AMP vòng nội bào

B. Kích thích Phosphodiesterase

C. Ức chế Adenylcyclase

D. Kích thích trung tâm Vagus ở hành não

20. Nhiều lựa chọn

Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra vớ:

A. Digoxin

B. Ouabain

C. Lanatoside

D. Acetyl Digoxin

21. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân:

A. Digitoxin

B. Ouabain

C. Acetyl Digoxin

D. Tất cả đều sai

22. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận:

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Ouabain

D. Lanatoside

23. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận:

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Ouabain

D. Lanatoside

24. Nhiều lựa chọn

Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ:

A. Cây Dương địa hoàng

B. Cây Thông thiên

C. Cây Trúc đào

D. Cây Hành biển

25. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm:

A. Phần đường + vòng Lacton

B. Phần đường + nhân

C. Nhân steroid + vòng Lacton

D. Phần đường + vòng Lacton

26. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa:

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Lanatoside

27. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Ouabain

28. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Lanatoside

29. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Lanatoside

30. Nhiều lựa chọn

Tác động nào không do Digoxin gây ra:

A. Tăng Ca++ nội bào

B. Tăng Na+ nội bào

C. Tăng K+ nội bào

D. Chậm nút xoang

31. Nhiều lựa chọn

Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim:

A. Giảm thời gian tống máu

B. Tăng co bóp cơ tim

C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất

D. Tất cả đều đúng

32. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Ouabain

33. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Lanatoside

34. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90%

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Ouabain

35. Nhiều lựa chọn

Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid

A. Digoxin

B. Digitoxin

C. Acetyl Digoxin

D. Lanatoside

36. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate:

A. Trẻ em dưới 2 tuổi

B. Suy chức năng gan

C. Suy chức năng thận

D. Tiền sử động kinh

37. Nhiều lựa chọn

Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị:

A. Giun kim

B. Giun móc

C. Giun lươn

D. Giun chỉ

38. Nhiều lựa chọn

Pyrantel pamoat làm liệt giun đuã, giun móc, giun kim do:

A. Ức chế enzyme Fumarate reductase

B. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống của giun

C. Ngăn chận thu nhận glucose của giun

D. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ của giun

39. Nhiều lựa chọn

Thuốc dùng để điều trị sán máng,sán lá được ghi trong danh mục thuốc thiết yếu:

A. Albendazole

B. Praziquantel

C. Niclosamide

D. Diethyl Carbamazine

40. Nhiều lựa chọn

Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá:

A. Albendazole

B. Niridazole

C. Pyrantel pamoate

D. Mebendazole

41. Nhiều lựa chọn

So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải :

A. Hơi thấp hơn

B. Tương đương

C. Hơi cao hơn

D. Cao hơn nhiều

42. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ

A. Đúng

B. Sai

43. Nhiều lựa chọn

Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm tương tự indocid

A. Đúng

B. Sai

44. Nhiều lựa chọn

Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu

A. Đúng

B. Sai

45. Nhiều lựa chọn

Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn protein huyết tương rất mạnh

A. Đúng

B. Sai

46. Nhiều lựa chọn

Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng dùng thuốc là một tuần

A. Đúng

B. Sai

47. Nhiều lựa chọn

Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần

A. Đúng

B. Sai

48. Nhiều lựa chọn

Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi

A. Đúng

B. Sai

49. Nhiều lựa chọn

Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph

A. Đúng

B. Sai

© All rights reserved VietJack