50 CÂU HỎI
Khi mang thai thì thể tích máu mẹ ở giữa thai kỳ thay đổi như thế nào:
A. Tăng 20%
B. Tăng 50%
C. Tăng 30%
D. Giảm 20%
Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) về mức độ an toàn thuốc dùng cho phụ nữ mang thai thì thuốc được chia thành mấy loại:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) thuốc có nguy cơ cho phụ nữ mang thai thuộc loại nào sau đây:
A. Loại C
B. Loại B
C. Loại D
D. Loại A
Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:
A. Công việc
B. Điều kiện sống
C. Mức thu nhập
D. Cân nặng
Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ:
A. Giới tính
B. Nhóm máu
C. Giống nòi
D. Bệnh lý
Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ:
A. Giống nòi
B. Thói quen
C. Tuổi tác
D. Bệnh lý
Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ:
A. Thời khắc
B. Môi trường
C. Ánh sáng
D. Tiếng động
Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:
A. Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang
C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp
D. Chất lượng albumin yếu
Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn
B. Thành phần Myelin thấp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa
D. Lưu lượng máu não thấp
Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 15 lần
D. 20 lần
Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm
Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài
Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do:
A. Cân nặng
B. Hệ thống Hormon
C. Đặc điểm sống
D. Đặc điểm bệnh lý
Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:
A. Giống nòi
B. Cơ địa
C. Địa lý
D. Môi trường sống
Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:
A. Chuyển hoá
B. Phân phối
C. Di truyền
D. Bệnh lý
So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải:
A. Thấp hơn nhiều
B. Hơi thấp hơn
C. Tương đương
D. Cao hơn nhiều
Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:
A. Streptomycin
B. Penicillin
C. Gentamycin
D. Chloramphenicol
Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:
A. Diazepam
B. Sulfamid
C. Indocid
D. Chloramphenicol
Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc:
A. 5 - 7 giờ
B. 7 - 11 giờ
C. 11-15 giờ
D. 15 - 17 giờ
Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:
A. Barbiturat
B. Theophyllin
C. Propanolol
D. Diazepam
Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu tím
D. Màu đỏ
Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu đỏ
D. Màu tím
Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:
A. Ngẫu nhiên
B. Ở đối tượng nguy cơ cao
C. Do dùng quá liều
D. Có chu kỳ
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu dùng thuốc với liều:
A. Độc
B. Thấp
C. Cao
D. Bình thường
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu được dùng với liều:
A. Bình thường
B. Thấp
C. Cao
D. Độc
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thường xảy ra nếu được dùng với liều:
A. Bình thường
B. Thấp
C. Cao
D. Liều độc
Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến:
A. Dược lý học
B. Yếu tố cơ địa
C. Yếu tố môi trường
D. Dạng dùng cuả thuốc
Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến:
A. Dược động học của thuốc
B. Dược lực học chính của thuốc
C. Dược lực học phụ của thuốc
D. Phụ thuộc Dược lý học
Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được thường liên quan đến:
A. Dược lý học
B. Hiểu biết về thuốc
C. Cách dùng thuốc
D. Yếu tố cơ địa
Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây:
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Tất cả đúng
Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ:
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Làm mất tác dụng của thuốc
Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận
D. Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận
D. Tất cả sai
Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ:
A. Giảm tác dụng trong cơ thể
B. Tăng độc tính trong cơ thể
C. Giảm độc tính trong cơ thể
D. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với:
A. Dextran
B. Dung dịch NaCL
C. Dung dịch kiềm
D. Lasix
Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng:
A. Lasix
B. Phenolbarbital
C. PhenylButazon
D. Acid Ascorbic
Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ:
A. Cafein
B. Acetazolamid
C. Furosemid
D. Propanolol
Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ:
A. Cafein
B. Corticoid
C. Acetaminophen
D. Estrogen
Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:
A. Paracetamol
B. Oxytetracyclin
C. Cyproheptadin
D. Dilantin
Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:
A. Aspirin
B. Phenylbutazon
C. Phenacetin
D. Piroxicam
Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính:
A. Các penicillin
B. Fluoroquinolon
C. Nhóm Aminosid
D. Các Cephalosporin
Thuốc làm tăng kali máu:
A. Corticoid
B. Furosemid
C. Digitalis
D. INH
Thuốc làm hạ Kali máu:
A. Manitol
B. Adrenalin
C. Digitalis
D. Kháng Histamin
Thuốc làm hạ Kali máu:
A. Manitol
B. Adrenalin
C. Amphotericin B
D. Isoniazid
Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh:
A. Barbiturat
B. Rifampicin
C. Erythromycin
D. Acetaminophen
Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ:
A. Vitamin k
B. Phenacetin
C. Barbiturat
D. Dilantin
Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do:
A. Tác dụng qua trung gian tế bào
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn
D. Liên quan đến kháng thể IgE
Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là:
A. Phát triển hệ thống phân phối thuốc
B. Ổn định mạng lưới y tế thôn bản
C. Mở rộng dịch vụ khám chữa bệnh
D. Tăng cường sử dụng các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc
Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ:
A. Promethazin
B. Chlopheniramin
C. Doxylamin
D. Dimenhydrinat
Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ:
A. Phản ứng dị ứng
B. Say tàu xe
C. Rối loạn tiền đình
D. Hen phế quản