50 CÂU HỎI
Người đang say rượu cần cho uống Seduxen để gây ngủ:
A. Đúng
B. Sai
Bệnh nhân già có tiền sử táo bón nhưng mất ngủ không cần cho uống Gardenal
A. Đúng
B. Sai
Cơn động kinh nhẹ có thể cho dùng Diazepam nhưng với điều kiện không có bị chống chỉ định:
A. Đúng
B. Sai
Thuốc Despakin dùng để phòng – và điều trị các thể động kinh:
A. Đúng
B. Sai
Thuốc sát khuẩn dùng để:
A. bôi trơn
B. bôi trơn ngoài da – diệt khuẩn
C. làm sạch da để phẫu thuật
D. B, C đúng
Thuốc sát khuẩn gồm:
A. cồn 70
B. cồn Iodine
C. thuốc đỏ – thuốc tím
D. Tất cả đều đúng
Thuốc tẩy uế:
A. dd Betadine
B. thuốc tím
C. Cresyl
D. Tinh dầu sả, Cresyl
Thuốc sát khuẩn dùng để:
A. diệt khuẩn dụng cụ
B. diệt khuẩn da
C. làm sạch môi trường
D. tẩy uế
Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân:
A. cồn Iốt
B. cồn 70 độ
C. oxy già
D. cồn 90 độ
Thành phần nào không được dùng để sát khuẩn:
A. thuốc tím
B. Cresyl
C. Thuốc đỏ
D. Cồn sát khuẩn
Thuốc nào có tính sất khuẩn mạnh & tốt với vết thương nông:
A. thuốc đỏ
B. tinh dầu
C. cồn Iốt 5% - 2.5%
D. cồn 50 độ
Thuốc tím được chỉ định súc miệng ( cần pha loãng )
A. Đúng
B. Sai
Cồn I ốt 2.5% dùng để sát khuẩn tay trước khi mổ
A. Đúng
B. Sai
Thuốc sát khuẩn – tẩy uế đựơc dùng để pha thuốc đường uống
A. Đúng
B. Sai
Thuốc sát khuẩn dùng để trị bệnh da nhiễm khuẩn:
A. Đúng
B. Sai
Họ Betalactam có tác dụng phụ:
A. Buồn nôn, tiêu chảy
B. Dị ứng
C. Mỏi cơ
D. A & B đúng
Họ Aminosid gồm có:
A. Kanamicin, Gentamicin, Streptomycin
B. Rovamycin
C. Penicilline
D. Erythromycin
Extencillin dùng để:
A. Phòng thấp tim
B. Chữa bệnh lậu – giang mai
C. Viêm nhiểm nặng
D. Tất cả đều đúng
Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ:
A. Tetracyclin
B. Tifomycin, Chloramphenicol
C. Chlorampheniramin
D. Ampicillin
Thuốc nào không phải họ Quinolon:
A. Ciprofloxacin
B. Pefloxacin
C. Cephalexin
D. Norfloxacin
Thuốc kháng sinh dùng để:
A. Điều trị đau
B. Dùng cho bệnh suy dinh dưỡng
C. Chữa bệnh nhiểm khuẩn
D. Không cần có phác đồ
Dùng kháng sinh phải:
A. Tránh lạm dụng, tránh tương kỵ, phù hợp cơ địa người bệnh
B. Có vi khuẩn xâm nhập
C. Câu A & B đúng
D. Câu A & B sai
Bệnh nhân nhiểm trùng máu nặng cần:
A. Kết hợp kháng sinh có hoạt lực mạnh
B. Làm kháng sinh đồ
C. Dùng loại kháng sinh mới
D. Câu A & B đúng
Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu:
A. Ampicilline
B. Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin
C. Penicilline
D. Klion, Imidazol
Kháng sinh dùng điều trị – phòng nhiểm liên cầu đặc điệu là:
A. Penicilline, Benzathin Penicillin, Extencilin
B. Methicillin
C. Quinolon
D. Sulfamide
Trường hợp nào chống chỉ định dùng kháng sinh:
A. Nhiểm siêu vi
B. Ung thư
C. Suy dinh dưỡng
D. Tất cả đúng
Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ:
A. Sulfamide
B. Macrolid
C. Cephalexin
D. Aminoside
Kháng sinh nào để điều trị lao:
A. Penicillin
B. Streptomycin
C. Cotrim
D. Tetracyclin
Kháng sinh nào không phải họ Macrolid:
A. Erythomycin
B. Cefaclor
C. Spiramycin
D. Clarythromycine
Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận:
A. Cefoperazol
B. Gentamycin
C. Tifomycin
D. Ceftazidim
Thuốc kháng sinh nào không được dùng chung với Theophyllin:
A. Amoxicillin
B. Erythromycin
C. Vancomycin
D. Lincomycine
Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau, có tác dụng :
A. Tăng sinh vi khuẩn
B. Ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn
C. Hạn chế mầm bệnh
D. Tế bào ung thư
Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi:
>
A. Cephalexin
B. Tetracyclin
C. Cloramphenicol
D. Ampicillin
Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống:
A. Klion, Flagyl
B. Họ Quinolon
C. Streptomycin
D. Ampicillin
Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai:
A. Amoxicillin, Penicilline
B. Peflacin, Streptomycin
C. Rovamycin, Cefoperazol
D. Ampicillin
Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được:
A. Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp
B. Làm giảm đề kháng của vi khẩn
C. Mở rộng phổ kháng khuẩn, giảm độc tính giảm liều từng loại
D. Tất cả đúng
Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory:
A. Amoxicillin + Metronidazol
B. Flagyl + Tinidazol
C. Quinolon +Ampicillin
D. A & B đúng
Kháng sinh nào có thể điều trị bệnh lậu:
A. Streptomycin
B. Extencillin, Doxycyclin
C. Peflacin
D. B & C đúng
Kháng sinh nào cùng họ Aminoside:
A. Gentamycin
B. Kanamycin
C. Oxacilline
D. A & B đúng
Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim:
A. Benzathin Penicilline , Extencilline , Penicilline G
B. Methicilline, Amoxicillin, Clvumox
C. Oxacillin, Augmentin, Cloxacilline
D. Tất cả đúng
Trường hợp nhiểm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào:
A. Ampicilline + Streptomycin
B. Penicillin + Cotrim
C. Quinolon + Cephalosporin
D. Quinolon + Cephalexin
Trước khi dùng kháng sinh cần phải:
A. Hỏi tiền sử dị ứng không
B. Làm kháng sinh đồ
C. Thử phản ứng
D. Tất cả đúng
Thuốc nào không phải họ Quinolon:
A. Norfloxacin
B. Peflacin
C. Levofloxacin
D. Roxythromycin
Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực:
A. Ceftriazol
B. Streptomycin
C. Peflacin
D. Azithromycin
Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:
A. Spiramycin, Gentamycin
B. Cephalexin, Ampicilin
C. Cotrim, Cefixim
D. Quinolon, C3G
Kết hợp kháng sinh điều trị lao:
A. Rifamycin + INH
B. Streptomycin + Sulfaguanidin
C. Streptomycin + INH + Rifamycin
D. Lindamycin + Streptomycin
Bệnh nhân dị ứng Cephalexin chuyển sang dùng Amoxicillin
A. Đúng
B. Sai
Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước:
A. Đúng
B. Sai
Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside:
A. Đúng
B. Sai
Kết hợp họ Quinolon & Cephalosporin
A. Đúng
B. Sai