vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 13
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 13

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:

A. Emetin hydroclorid

B. Oresol

C. Berberin

D. Opizoic

2. Nhiều lựa chọn

Metronidazol là thuốc:

A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính

B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi

C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột

D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy

3. Nhiều lựa chọn

Dạng thuốc Emetin hydroclorid:

A. Viên nén 250mg

B. Ống tiêm 2ml 40mg

C. Viên nén 500mg

D. Ống tiêm 1ml 40mg

4. Nhiều lựa chọn

Thuốc ngoài tác dụng điều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu:

A. Emetin

B. Sulfaguanidin

C. Than thảo mộc

D. Metronidazol

5. Nhiều lựa chọn

Tên biệt dược của thuốc metronidazol:

A. Ganidan

B. Mebendazol

C. Flagyl

D. Piperadin

6. Nhiều lựa chọn

Sulfaguanidin là thuốc chữa:

A. Ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi

B. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột

C. Ỉa chảy do nhiễm độc

D. Ỉa chảy do ngộ độc thức ăn

7. Nhiều lựa chọn

Oresol là dung dịch:

A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy

B. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều

C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy

D. Bù nước và điện giai cho bệnh nhân tiêu chảy

8. Nhiều lựa chọn

Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc:

A. Than thảo mộc

B. Viên Opizoic

C. Berberin

D. Oresol

9. Nhiều lựa chọn

Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi:

A. Sunlfaguanidin

B. Emetin

C. Viên opizoic

D. Metronidazol

10. Nhiều lựa chọn

Thuốc gây mê tác động đến:

A. Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức

B. Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định

C. Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giác

D. Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức

11. Nhiều lựa chọn

Thuốc tê tác động đến:

A. Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức

B. Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó

C. Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau

D. Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi

12. Nhiều lựa chọn

Thuốc mê đường hô hấp:

A. Thiopental

B. Lidocain

C. Ether

D. Procain

13. Nhiều lựa chọn

Thiopental là thuốc:

A. Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh

B. Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh

C. Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn

D. Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu

14. Nhiều lựa chọn

Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:

A. Procain, lidocain

B. Ketamin, procain

C. Ether, lidocain

D. Thiopental, ether

15. Nhiều lựa chọn

Lidocain hydroclorid là thuốc:

A. Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu

B. Thuốc mê tỉnh mạch có thời gian tác dụng ngắn

C. Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng

D. Thuốc có tác dụng gây mê nhanh, mạnh

16. Nhiều lựa chọn

Tên biệt dược của procain hydroclorid:

A. Xylocain

B. Novocain

C. Lignocain

D. Ketalar

17. Nhiều lựa chọn

Không dùng Ketamin trong trường hợp:

A. Tổn thương nặng ở niêm mạc

B. Bệnh cấp tính đường hô hấp

C. Bệnh tiểu đường

D. Bệnh cao huyết áp

18. Nhiều lựa chọn

Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em:

A. Thiopental, lidocain

B. Lidocain, ketamin

C. Procain, ether

D. Ether, thiopental

19. Nhiều lựa chọn

Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc:

A. Ether

B. Thiopental

C. Lidocain

D. Ketamin

20. Nhiều lựa chọn

Thuốc độc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người:

A. thuốc độc A

B. thuốc độc B

C. thuốc không độc

D. thuốc độc A B

21. Nhiều lựa chọn

Người bảo quản giữ thuốc độc phải từ:

A. dược sĩ

B. dược sĩ trunghọc trở lên

C. y tá – y sĩ – bác sĩ trực

D. trưởng khoa dược

22. Nhiều lựa chọn

Bảo quản thuốc độc:

A. được xếp tự do trong tủ theo danh mục

B. được xếp riêng từng loại theo danh mục, có tủ khoá chắc chắn

C. được xếp riêng ở tủ cấp cứu, tủ trực

D. được xếp thứ tự trong tủ trực

23. Nhiều lựa chọn

Thuốc độc ở bệnh viện do:

A. trưởng khoa dược quy định

B. trưởng khoa quy định

C. giám đốc bệnh viện quy định

D. bác sĩ trực khoa quyết định

24. Nhiều lựa chọn

Thuốc độc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui định về số lượng hoặc chủng loại:

A. ban giám đốc bệnh viện

B. trưởng khoa dược

C. trưởng khoa lâm sàng

D. điều dưỡng – trưởng khoa

25. Nhiều lựa chọn

Các khoa điều trị lãnh thuốc độc tại khoa dựơc theo:

A. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B riêng

B. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B chung

C. Sổ của khoa

D. Sổ của ca trực

26. Nhiều lựa chọn

Thuốc độc bảng A gồm:

A. Adrenalin, Digoxin

B. Atropin clohydrat, cà độc

C. Corticoide

D. Ampicilline

27. Nhiều lựa chọn

Thuốc độc bảng B gồm:

A. Cà độc dược

B. Diclofenac, Insulin, Cloroquin

C. Digoxin, Atropin

28. Nhiều lựa chọn

Thuốc độc được xếp chung với thuốc kháng sinh

A. Đúng

B. Sai

29. Nhiều lựa chọn

Thuốc giảm độc không được để cùng tủ với thuốc thông thường:

A. Đúng

B. Sai

30. Nhiều lựa chọn

Dùng thuốc chữa giun sán cần:

A. Dùng thêm thuốc xổ, nhịn đói

B. Uống đúng liều, đúng từng loại, chất ít độc

C. Nhịn đói 1 ngày, uống nhiều nước

D. Rẻ tiền, uống nhiều viên

31. Nhiều lựa chọn

Những thuốc đặc trị giun thường gặp:

A. Amox

B. Metronidazol

C. Mebendazol

D. Mecamox

32. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun:

A. Mebendazol

B. Metronidazol

C. Fugacar

D. Vermox

33. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào KHÔNG được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun:

A. Cà phê

B. Nước trái cây

C. Trà tươi

D. Rượu bia

34. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào đặc trị nhiểm sán

A. Niclosamide, Trédémin

B. Fugacar

C. Metronidazol

D. Hạt bí đỏ

35. Nhiều lựa chọn

Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là:

A. Liều duy nhất 400mg

B. 400mg/ngày x 3 ngày

C. 400mg/ngày x 5 ngày

D. 400mg /ngày x 1 tuần

36. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán:

A. Fugacar

B. Albendazol

C. Mebendol

D. Metronidazol

37. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào được dùng Zentel:

A. Người lớn, trẻ em >2 tuổi

B. Xơ gan, người cho con bú

C. Người già

D. Suy thận, người có thai

38. Nhiều lựa chọn

Trẻ em và người lớn nhiểm sán dùng liều thuốc như nhau

A. Đúng

B. Sai

39. Nhiều lựa chọn

Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng

A. Đúng

B. Sai

40. Nhiều lựa chọn

Dùng thuốc chữa giun nguyên tắc không cần chú ý độc tính của thuốc

A. Đúng

B. Sai

41. Nhiều lựa chọn

Thường tẩy giun định kỳ mỗi 3 tháng

A. Đúng

B. Sai

42. Nhiều lựa chọn

Người nhiểm giun sán lâu ngày không chữa sẽ gây thiếu máu thiếu sắt

A. Đúng

B. Sai

43. Nhiều lựa chọn

Người nhiểm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiểm và lây cho nhiều người khác

A. Đúng

B. Sai

44. Nhiều lựa chọn

Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ định ở trường hợp nào:

A. Người có thai

B. Người đang lái xe

C. Câu a + b +người bị nhược cơ

D. Nghiện ma tuý

45. Nhiều lựa chọn

Thuốc đặc trị để chữa và phòng động kinh các loại:

A. Despakin

B. Depersolon

C. Diazepam

D. Morphin

46. Nhiều lựa chọn

Thuốc có tác dụng gây ngủ nên có thể làm tiền mê:

A. Phenergan

B. Rotundin

C. Phénobarbital

D. Stilnox

47. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào có tác dụng chống co giật và động kinh:

A. Diazepam

B. Clorpromazin

C. Haloperidol

D. Roxen

48. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào không có tác dụng an thần - gây ngủ:

A. Seduxen

B. Gardenal

C. Stilnox

D. Diaphyllin

49. Nhiều lựa chọn

Người già ho về đêm gây mất ngủ, than mệt: cần cho

A. Tiêm bắp Seduxen 1 ống

B. Uống Seduxen 2 viên

C. Uống nhiều nước ấm

D. Chuyển BN đến Y tế gần nhất để khám

50. Nhiều lựa chọn

Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có :

A. Bệnh mau khoẻ

B. Tác dụng với thuốc khác nhanh

C. không cần phòng bệnh

D. Nghiện thuốc

© All rights reserved VietJack