vietjack.com

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 12
Quiz

1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 12

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chỉ định của thuốc Oxomemazin:

A. hen phế quản

B. ho

C. dị ứng

D. mất ngủ

2. Nhiều lựa chọn

Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định của thuốc Oxomemazin là suy hô hấp, suy gan

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sao đây không phải là thuốc trị nấm:

A. Griseofulvin

B. Nystatin

C. D.E.P

D. Dung dịch B.S.I

8. Nhiều lựa chọn

Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Fluocinolon Acetonid:

A. Fulcin

B. Flucinar

C. Fluoder

D. Flucort

9. Nhiều lựa chọn

Nystatin có tác dụng điều trị trên:

A. Nấm thân

B. Nấm kẻ tay, kẻ chân

C. Lang ben

D. Nấm men Candida

10. Nhiều lựa chọn

Ketoconazole có chỉ định nào sao đây:

A. trị các bệnh nấm ngoài da và các bệnh nấm men do Candida

B. trị các bệnh nấmngoài da trừ lang ben

C. trị các bệnh nấm men trừ Candida

D. các câu trên đầu sai

11. Nhiều lựa chọn

Grisseofulvin có chỉ định:

A. nấm móng, lang ben, nấm tóc

B. nấm móng, nấm chân, nấm tóc

C. nấm do Candida, lang ben, hắc lào

D. nấm chân, nấm tóc, nấm do Candida

12. Nhiều lựa chọn

D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn điều trị:

A. bệnh ghẻ do streptococcus

B. bệnh ghẻ do staphyphylococcus

C. xua muỗi

D. nấm ngoài da

13. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:

A. giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thai

B. giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá đỏ

C. giang mai, lao da, lupus ban đỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến

D. vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da

14. Nhiều lựa chọn

Thuốc Canesten là biệt dược của:

A. Micronazole

B. Ketoconazole

C. Betamethason

D. Clotrimazole

15. Nhiều lựa chọn

Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao đây:

A. nấm ngoài da như da, tóc, móng

B. nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã

C. chàm tiếp xúc, vẩy nến

D. chống viêm và giảm ngứa

16. Nhiều lựa chọn

Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:

A. Aspirin, Na Salicylat, Aceton

B. Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool

C. Aspirin, Na Salicylat, Acool

D. Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton

17. Nhiều lựa chọn

Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh, chống xuất tiết và chống ngứa

A. Đúng

B. Sai

18. Nhiều lựa chọn

Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men (như Candida, vi nấm gây bệnh lang ben)

A. Đúng

B. Sai

19. Nhiều lựa chọn

Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin:

A. thiểu năng tuyến giáp

B. bướu cổ đơn thuần

C. sau phẫu thuật tuyến giáp

D. bệnh Basedow

20. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định của thuốc PTU (Propylthiouracil)

A. giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú

B. giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú

C. giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan

D. giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú

21. Nhiều lựa chọn

Tác dụng phụ của thuốc MTU:

A. dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt

B. dị ứng ở da, mạch nhanh

C. giảm bạch cầu hạt, mất ngủ

D. mạch nhanh, mất ngủ

22. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:

A. MTU

B. PTU

C. Glucocorticoides

D. Estrogen

23. Nhiều lựa chọn

Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:

A. phù, cao huyết áp

B. dễ nhiễm ký sinh trùng

C. loãng xương

D. ức chế thượng thận

24. Nhiều lựa chọn

Chỉ định của thuốc Glucocorticoides:

A. thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp

B. cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan

C. viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ

D. bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan

25. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là Depersolon:

A. Hydrocortison

B. Prednisolon

C. Dexamethason

D. Mazipredon

26. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:

A. ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid

B. ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc

C. uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết

D. theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến đổi tâm thần, thời gian đông máu, tình trạng dạ dày

27. Nhiều lựa chọn

Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:

A. chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch

B. chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch

C. chống viêm chống dị ứng, chống nấm

D. chống dị ứng, chống nấm, chống viêm

28. Nhiều lựa chọn

Biệt dược nào sau đây là của thuốc Prednisolon:

A. Hydrocortison acetat

B. Hydrocortison hemisuccinat

C. Unicor

D. Hydrocortancyl

29. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định của thuốc Progesteron:

A. suy thận

B. suy gan nặng

C. phụ nữ có thai

D. bệnh tim mạch

30. Nhiều lựa chọn

Chỉ định sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol:

A. làm thuốc tránh thai

B. rối loạn kinh nguyệt

C. ung thư tiền liệt tuyến

D. ung thư nội mạc tử cung

31. Nhiều lựa chọn

Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:

A. chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không đều

B. chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, nám da

C. giữ muối nước, tăng cân, kinh nguyệt không đều

D. liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da

32. Nhiều lựa chọn

Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol:

A. Lynoral

B. Progynon

C. Urogestan

D. Estinyl

33. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định của thuốc Ethinyl Estradiol:

A. Xuất huyết âm đạo ở giai đoạn tiền mãn kinh

B. Ung thư cổ tử cung

C. Ung thư tiền liệt tuyến

D. Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan

34. Nhiều lựa chọn

Hormon tuyến yên có tác dụng kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác trong cơ thể, ngược lại hormon các tuyến đó lại có tác dụng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của tuyến đó:

A. Đúng

B. Sai

35. Nhiều lựa chọn

Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít đạm, ít lipid và nhiều đường.

A. Đúng

B. Sai

36. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét:

A. Fansidar

B. Cloroquin

C. Primaquin

D. Glumin

37. Nhiều lựa chọn

Tác dụng phụ nào sao đây không phải của thuốc Quinin:

A. chóng mặt ù tai hoa mắt

B. tim đập chậm, táo bón, co bóp tử cung

C. tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết áp

D. tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức

38. Nhiều lựa chọn

Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng phụ nhất:

A. Quinin

B. Cloroquin

C. Fansidar

D. Artemisinin

39. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định sao đây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin:

A. không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi

B. bệnh gan

C. bệnh suy tim

D. bệnh thần kinh

40. Nhiều lựa chọn

Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay:

A. tiểu đạm

B. tiểu bạch cầu

C. tiểu máu

D. tiểu ra sỏi

41. Nhiều lựa chọn

Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin

A. Nivaquin

B. Plasmoxit

C. Plasmoquin

D. Quinnin sulfat

42. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định của thuốc Quinin:

A. bệnh lý về tai, mắt, tim mạch

B. bệnh lý về tai, mắt, suy gan

C. bệnh lý về tai, mắt, suy thận

D. bệnh lý về tai, mắt, thần kinh

43. Nhiều lựa chọn

Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng để cắt cơn sốt và điều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét.

A. Đúng

B. Sai

44. Nhiều lựa chọn

Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác chữa sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét.

A. Đúng

B. Sai

45. Nhiều lựa chọn

Thuốc có tác dụng chống tiết dịch vị mạnh:

A. Alusi

B. Kavet

C. Cimetidin

D. Melamin

46. Nhiều lựa chọn

Thuốc có tác dụng bao che niêm mạc dạ dày:

A. Ximetidin, alusi

B. Alusi, kavet

C. Kavet, melamin

D. Melamin, actisô

47. Nhiều lựa chọn

Thuốc phòng và điều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày:

A. Melamin

B. Nghệ mật ong

C. Ximetidin

D. Actisô

48. Nhiều lựa chọn

Thuốc actisô có tác dụng:

A. Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu máu

B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu

C. Viêm loét dạ dày, tá tràng

D. Làm lành vết loét, nhuận gan, lợi mật

49. Nhiều lựa chọn

Thời gian uống kavet:

A. Vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ

B. Uống lúc đói hoặc lúc lên cơn đau

C. Bất cứ thời gian nào

D. Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau

50. Nhiều lựa chọn

Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:

A. Cimetidin

B. Nghệ mật ong

C. Actisô

D. Melamin

© All rights reserved VietJack