2048.vn

13 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 11 (Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

13 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều Bài 11 (Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
Địa lýLớp 115 lượt thi
13 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2020, khu vực Đông Nam Á có số dân là 668,4 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số là 1%. Hỏi năm 2020 số dân của khu vực Đông Nam Á tăng thêm bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2020, số dân của Phi-lip-pin là 109 triệu người, số dân thành thị là 51 triệu người. Hãy cho biết tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin năm 2020 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Số dân phân theo thành thị và nông thôn của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a năm 2020

(Đơn vị: triệu người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Tổng số

273

32

Thành thị

153

25

Nông thôn

120

7

(Nguồn:Niêngiám thốngkê ASEAN2021, https://www.aseanstats.org)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ lệ dân thành thị năm 2020 của Ma-lai-xi-a cao hơn của In-đô-nê-xi-a bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của Bru-nây và Cam-pu-chia, năm 2020 (Đơn vị: ‰)

Quốc gia

Bru-nây

Cam-pu-chia

Tỉ lệ sinh

14

22

Tỉ lệ tử

4

6

(Nguồn:Niêngiám thốngkê ASEAN2021, https://www.aseanstats.org)

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 2020 của Cam-pu-chia cao hơn của Bru-nây bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

: Năm 2022, In-đô-nê-xi-a có số dân là 275719,9 nghìn người, tỉ lệ dân thành thị là 57,9%. Cho biết số dân thành thị của In-đô-nê-xi-a năm 2022 là bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2022, Lào có tỉ suất sinh là 21‰, tỉ suất tử là 7‰. Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Lào năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số lượt khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2005 và 2019 lần lượt là 49,3 triệu người và 138,5 triệu người. Tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế năm 2019 so với năm 2005 (coi năm 2005 = 100%). (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tỉ trọng sản lượng lúa gạo của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới năm 2020 biết sản lượng lúa gạo của Thế giới và khu vực Đông Nam Á lần lượt là 769,2 triệu tấn và 190,1 triệu tấn. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Doanh thu du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á, năm 2005 và năm 2019

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2005

2019

Doanh thu du lịch

33,8

147,6

(Nguồn: WB năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết doanh thu từkhách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2019 tăng lên bao nhiêu tỉ USD so với năm 2005? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Số lượt khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á, năm 2005 và năm 2019

(Đơn vị: triệu người)

Năm

2005

2019

Số lượt khách (triệu người)

49,3

138,5

(Nguồn: WB năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết số lượt khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2019 gấp bao nhiêu lần năm 2005? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết trị giá xuất khẩu của khu vực Đông Nam Á là 1676,3 tỉ USD, trị giá nhập khẩu là 1526,6 tỉ USD (năm 2020). Hãy cho biết cán cân xuất nhập khẩu của Đông Nam Á năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2020, sản lượng cao su của thế giới là 14 triệu tấn, trong đó khu vực Đông Nam Á là 10,7 triệu tấn. Tính tỉ trọng sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á so với thế giới năm 2020. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng sốliệu:

Số dân và sản lượng lúa gạo của khu vực Đông Nam Á, năm 2000 và 2020

Năm

2000

2020

Sốdân(triệungười)

525,0

668,4

Sảnlượng lúa gạo (triệutấn)

152,1

190,1

(Nguồn:Niêngiám thốngkê ASEAN2021, https://www.aseanstats.org)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết bình quân sản lượng lúa gạo theo đầu người của khu vực Đông Nam Á năm 2020 so với năm 2000 giảm bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack