vietjack.com

13 Bài tập Dạng toán tìm x (có lời giải)
Quiz

13 Bài tập Dạng toán tìm x (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 2,1x – 7 = 0.

x = 3;

x = 103 ;

x = 113 ;

x = 4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x=2.

x = 3;

x = 4;

x = 5;

x = 6.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x-1=3.

x = 7;

x = 9;

x = 10;

x = 11.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết 1,1(x – 1) + 1,2 (x – 1) + 1,7 (x – 1) = 16,4

x = −4,1;

x = 4,1;

x = −5,1;

x = 5,1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 2,1x+2,2x+2,3x+2,4x=9.

x = 1;

x = −1;

x = 3;

x = −3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 5x – 5 = x + 4 – 12.

x = 18 ;

x = 2;

x = 158 ;

x = 178 .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x ≥ 0, x ≠ 4, tìm các giá trị x nguyên để biểu thức P=3x2 nhận giá trị nguyên.

x {−1; 9; 25};

x {1; −9; 25};

x {1; 9; 25};

x {1; 9; −25}.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của x thỏa mãn: x212=52+6 .

x = 3;

x = −3;

x = ±3;

x = 9.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để A=x1 đạt giá trị nhỏ nhất với x ≥ 1.

x = 1;

x = −1;

x = 2;

x = −2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x+12+x+13+x+14=18.

x = 0;

x = 1;

x = -2326 ;

x = 2326 .

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack