vietjack.com

125 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A1 có đáp án - Phần 5
Quiz

125 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A1 có đáp án - Phần 5

A
Admin
21 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \[\mathop \smallint \limits_{\sqrt 7 }^4 \frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 9}}} }}\]

A. \[ - 2\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]

B. 0

C. \[\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]

D. \[2\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]

2. Nhiều lựa chọn

Cho \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{1}{{\sqrt {4{\rm{n}}({{\rm{n}}^2} - 1)} }}\]. Chọn phát biểu đúng:

A. Chuỗi đan dấu

B. Chuỗi phân kỳ

C. Chuỗi hội tụ

D. Chuỗi có dấu bất kỳ

3. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \[{\rm{y = }} - {\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 3x + 6}}\] và đường thẳng y = x + 2

A. 9

B. 6

C. 8

D. 7

4. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng dưới đây:

A. \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{1}{{{3^{\rm{n}}} + 1}}\] là chuỗi phân kỳ

B. \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{1}{{{3^{\rm{n}}}}}\]là chuỗi phân kỳ

C. \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{4n}}{{{3^{\rm{n}}} + 10}}\]là chuỗi hội tụ

D. \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty {e^{ - n}}\] là chuỗi hội tụ

5. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 \frac{{{\rm{dx}}}}{{(4 - {\rm{x}})\sqrt {1 - {{\rm{x}}^2}} }}\]

A. \[\frac{{ - {\rm{\pi }}}}{{\sqrt {15} }}\]

B. \[\frac{{\rm{\pi }}}{{\sqrt {15} }}\]

C. \[ + \infty \]

D. Đáp án khác

6. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 \left| {{{\rm{e}}^{\rm{x}}} - 1} \right|{\rm{dx}}\]

A. 1

B. 0

C. \[{\rm{e + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{e}}}\]

D. \[{\rm{e + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{e}}} - 2\]

7. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân suy rộng\[\mathop \smallint \limits_1^2 \frac{{{\rm{dx}}}}{{{\rm{x}}\sqrt {{\rm{x}} - 1} }}\]

A. \(\frac{\pi }{4}\)

B. \( - \frac{\pi }{2}\)

C. \(\frac{\pi }{2}\)

D. 0

8. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_0^1 \frac{{(2 - \sqrt[3]{{\rm{x}}} - {{\rm{x}}^3}){\rm{dx}}}}{{\sqrt[5]{{{{\rm{x}}^3}}}}}\]

A. Đáp án khác

B. \[\frac{{625}}{{187}}\]

C. \[[\frac{{25}}{{187}}\]

D. S = 0

9. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân suy rộng\[\mathop \smallint \limits_1^{ + \infty } \frac{1}{{{\rm{x}}({{\ln }^2}{\rm{x}} + 1)}}{\rm{dx}}\]

A. \(\frac{\pi }{2}\)

B. \( - \frac{\pi }{2}\)

C. 0

D. 2ln2

10. Nhiều lựa chọn

Bán kính hội tụ của chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}}{{{{\rm{5}}^{\rm{n}}}}}\]là:

A. Kết quả khác

B. r = 1/5

C. r = 3

D. r = 5

11. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân suy rộng\[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } {\rm{x}}{{\rm{e}}^{ - {\rm{2x}}}}{\rm{dx}}\]

A. \( - \frac{\pi }{2}\)

B. \[\frac{1}{4}\]

C. \[ - \frac{1}{4}\]

D. 0

12. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân\[\mathop \smallint \limits_0^{\sqrt 7 } \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}}}{{\sqrt[{\rm{3}}]{{{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}}}}{\rm{dx}}\]

A. \[\frac{{14}}{{20}}\]

B. \[ - \frac{{141}}{{20}}\]

C. 0

D. \[\frac{{141}}{{20}}\]

13. Nhiều lựa chọn

Cho\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty \frac{{\rm{a}}}{{4{{\rm{n}}^2} - 1}}\]. Chọn phát biểu đúng:

A. S = 0

B. S = a/2

C. S = 2a

D. Không tồn tại S

14. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân\[\mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{\rm{b}} {\rm{dx}}\]

A. 0

B. b - a

C. - b - a

D. a - b

15. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân suy rộng\[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } \frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{e}}^{\rm{x}}}{\rm{ + }}\sqrt {{{\rm{e}}^{\rm{x}}}} }}{\rm{dx}}\]

A. 2ln2

B. 1 – 2ln2

C. 1 – ln2

D. 2 – 2ln2

16. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:\[{\rm{y = }}{{\rm{2}}^{\rm{x}}}{\rm{, y = 2, x = 0}}\]

A. 2 – ln2

B. \[2 + \frac{1}{{\ln 2}}\]

C. \[2 - \frac{1}{{\ln 2}}\]

D. \[2 + {\rm{ln2}}\]

17. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân\[\mathop \smallint \limits_1^{\rm{e}} \frac{{{\rm{cos(lnx)dx}}}}{{\rm{x}}}\]

A. 1

B. cos1

C. sin1

D. 0

18. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây đúng:

A. \[\left( {\forall {\rm{x}} \in \left[ {{\rm{a,b}}} \right]} \right){\rm{f(x)}} \ge 0{\rm{\& }}\exists {{\rm{x}}_0} \in \left[ {{\rm{a,b}}} \right]{\rm{f(}}{{\rm{x}}_{\rm{0}}}) > 0 \Rightarrow \mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}} \ge 0\]

B. \[\exists {{\rm{x}}_0} \in \left[ {{\rm{a,b}}} \right]{\rm{:f(}}{{\rm{x}}_{\rm{0}}}) > 0 \Rightarrow \mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}} > 0\]

C. \[\left( {\forall {\rm{x}} \in \left[ {{\rm{a,b}}} \right]} \right){\rm{f(x)}} \ge 0{\rm{\& }}\exists {{\rm{x}}_0} \in \left[ {{\rm{a,b}}} \right]{\rm{f(}}{{\rm{x}}_{\rm{0}}}) > 0 \Rightarrow \mathop \smallint \limits_{\rm{a}}^{\rm{b}} {\rm{f(x)dx}} > 0\]

D. \[\left( {\forall {\rm{x}} \in \left[ {{\rm{a,b}}} \right]} \right){\rm{f(x)}} \ge 0\]

19. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân suy rộng\[\mathop \smallint \limits_1^{ + \infty } \frac{{{\rm{lnxdx}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}}}\]

A. \[\frac{1}{8}\]

B. \[\frac{1}{4}\]

C. \[ + \infty \]

D. \[\frac{1}{5}\]

20. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân suy rộng\[\mathop \smallint \limits_1^{ + \infty } \frac{{{\rm{dx}}}}{{{\rm{(1 + x)}}\sqrt {\rm{x}} }}\]

A. \(\frac{\pi }{3}\)

B. \(\frac{\pi }{4}\)

C. 0

D. \( - \frac{\pi }{2}\)

21. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi số\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n = 1}}}^\infty {{\rm{u}}_{\rm{n}}}\]. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Các số\({u_n}\)có giá trị tăng khi n tiến ra\( + \infty \)

B. Nếu\({u_n} > 0,\forall n\)dãy \[{{\rm{S}}_{\rm{n}}} = \mathop \sum \limits_{{\rm{k = 1}}}^{\rm{n}} {{\rm{u}}_{\rm{k}}}\]là dãy tăng

C. Biểu thức của \({u_n}\)được gọi là số hạng tổng quát của chuỗi số.

D. \[\mathop \sum \limits_{{\rm{k = 1}}}^{\rm{n}} {{\rm{u}}_{\rm{k}}}\]được gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi số.

© All rights reserved VietJack